Xét xử 2 cảnh sát giết George Floyd

Vụ murder George Floyd đã vang dội khắp nước Mỹ. Cái chết của ông một lần nữa làm sáng tỏ racism mà người Da đen đã trải qua. Tên của ông là một biểu tượng cho cuộc chiến equality chủng tộc. Floyd bị giết brutally bởi những cảnh sát Minneapolis.

Xét xử 2 cảnh sát giết George Floyd
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Vụ sát hại George Floyd đã vang dội khắp nước Mỹ. Cái chết của ông một lần nữa làm sáng tỏ sự phân biệt chủng tộc mà người Da đen đã trải qua. Tên của ông là một biểu tượng cho cuộc chiến bình đẳng chủng tộc. Floyd bị giết dã man bởi những cảnh sát Minneapolis.

The murder of George Floyd has echoed across America. His death once again unravelled the racism that Black people experienced. His name is a symbol for the racial equality fight. Floyd was brutally killed by Minneapolis police officers.

sát hại

noun. murder
[ ˈmɜrdər ]

Giết chết một cách dã man, vì mục đích xấu xa, vô lương tâm.

Ví dụ:

Vụ sát hại George Floyd đã vang dội khắp nước Mỹ.
= The murder of George Floyd has echoed across America.

sự phân biệt chủng tộc

noun. racism
[ ˈreɪˌsɪzəm ]

Tin rằng các nhóm người có đặc điểm hành vi khác nhau tương ứng với ngoại hình và phân chia dựa trên sự vượt trội của chủng tộc này với chủng tộc khác.

Ví dụ:

Cái chết của ông một lần nữa làm sáng tỏ sự phân biệt chủng tộc mà người Da đen đã trải qua.
= His death once again unravelled the racism that Black people experienced.

sự bình đẳng

noun. equality
[ ɪˈkwɑləti ]

Ngang hàng nhau (về mặt nào đó trong xã hội).

Ví dụ:

Tên của ông là một biểu tượng cho cuộc chiến bình đẳng chủng tộc.
= His name is a symbol for the racial equality fight.

dã man

adverb. brutally
[ ˈbrutəli ]

Tàn ác theo lối dã thú, hết sức vô nhân đạo.

Ví dụ:

Floyd bị giết dã man bởi những cảnh sát Minneapolis.
= Floyd was brutally killed by Minneapolis police officers.

floyd
Việc chọn lựa bồi thẩm đoàn đã được lên kế hoạch để bắt đầu vào thứ hai trong phiên xét xử của Tou Thao và J. Alexander Kueng, hai cựu cảnh sát Minneapolis. Họ đều bị buộc tội hỗ trợ và tiếp tay cho giết người và ngộ sát. J. Alexander Kueng đã đối mặt với các cáo buộc liên bang trong vụ sát hại George Floyd. Hôm nay, anh ta đã nhận tội.

Jury selection was scheduled to start Monday in the trial of Tou Thao and J. Alexander Kueng, the final two former Minneapolis police officers. They are each charged with aiding and abetting murder and manslaughter. J. Alexander Kueng faced federal charges in the murder of George Floyd. Today, he has pleaded guilty.

bồi thẩm đoàn

noun. jury
[ ˈʤʊri ]

Tập hợp thường dân được tòa án ủy nhiệm việc xét xử một vụ án.

Ví dụ:

Việc chọn lựa bồi thẩm đoàn đã được lên kế hoạch để bắt đầu vào thứ hai trong phiên xét xử của Tou Thao và J. Alexander Kueng.
= Jury selection was scheduled to start Monday in the trial of Tou Thao and J. Alexander Kueng.

ngộ sát

noun. manslaughter
[ ˈmænˌslɔtər ]

Lỡ làm chết người, hoàn toàn không có chủ ý.

Ví dụ:

Họ đều bị buộc tội hỗ trợ và tiếp tay cho giết người và ngộ sát.
= They are each charged with aiding and abetting murder and manslaughter.

cáo buộc liên bang

phrase. federal charge
[ ˈfɛdərəl ʧɑrʤ ]

Tố cáo từ quốc gia gồm nhiều nước, nhiều khu tự trị.

Ví dụ:

J. Alexander Kueng đã đối mặt với các cáo buộc liên bang trong vụ sát hại George Floyd.
= J. Alexander Kueng faced federal charges in the murder of George Floyd.

nhận tội

phrase. plead guilty
[ plid ˈgɪlti ]

Thừa nhận tội lỗi mình đã gây ra.

Ví dụ:

Anh ta đã nhận tội.
= He has pleaded guilty.

ba7893b2743f4a5353c8eaa89fc1a6ea
Làm như vậy, cáo buộc hỗ trợ và tiếp tay cho vụ giết người cấp độ hai của Kueng sẽ được bãi bỏ. Kueng phải chấp hành ít nhất 2/3 thời hạn 42 tháng .
Anh ta sẽ không phải trả tiền phạt. Tuy nhiên, việc bồi thường sẽ do tòa án quyết định. Các công tố viên và nhóm pháp lý của Thao sẽ cung cấp các báo cáo văn bản và kết thúc cho Cahill trước ngày 17 tháng 11.

By doing so, Kueng's charge of aiding and abetting second-degree murder will be dropped. Kueng must serve at least two-thirds of a 42-month prison term. He will pay no fine. However, restitution will be determined by the court. Prosecutors and Thao’s legal team will provide written and closing arguments to Cahill by November 17.

tiếp tay

phrase. aid and abet
[ eɪd ænd əˈbɛt ]

Giúp thêm sức vào để công việc, thường là của kẻ xấu, tiến hành thuận lợi hơn.

Ví dụ:

Cáo buộc hỗ trợ và tiếp tay cho vụ giết người cấp độ hai của Kueng sẽ được bãi bỏ.
= Kueng's charge of aiding and abetting second-degree murder will be dropped.

noun. prison
[ ˈprɪzən ]

Nơi mà người phạm tội bị giam giữ.

Ví dụ:

Kueng phải chấp hành ít nhất 2/3 thời hạn 42 tháng .
= Kueng must serve at least two-thirds of a 42-month prison term.

tiền phạt

noun. fine
[ faɪn ]

Khoản tiền nhất định mà người bị kết án phải nộp sung quỹ nhà nước.

Ví dụ:

Anh ta sẽ không phải trả tiền phạt.
= He will pay no fine.

bồi thường

noun. restitution
[ ˌrɛstɪˈtuʃən ]

Trả lại cho người khác cái có giá trị (thường bằng tiền) tương xứng với những thiệt hại mà mình đã gây ra.

Ví dụ:

Việc bồi thường sẽ do tòa án quyết định.
= Restitution will be determined by the court.

công tố viên

noun. prosecutor
[ ˈprɑsɪˌkjutər ]

Người làm nhiệm vụ công tố trước toà án.

Ví dụ:

Các công tố viên và nhóm pháp lý của Thao sẽ cung cấp các báo cáo văn bản và kết thúc cho Cahill trước ngày 17 tháng 11.
= Prosecutors and Thao’s legal team will provide written and closing arguments to Cahill by November 17.

gettyimages-1227723748___28151026087-1
Trong khi đó, Tou Thao đã đồng ý với phiên xét xử bởi thẩm phán về tội hỗ trợ và tiếp tay cho ngộ sát cấp độ hai. Có nghĩa là sẽ không có bồi thẩm đoàn trong vụ án, mà sẽ do Thẩm phán Peter Cahill quyết định. Sẽ không cần các nhân chứng làm chứng về vụ sát hại Floyd. Cahill sau đó sẽ có 90 ngày để tuyên bản án. Thao sẽ bị giam giữ biệt lập tại hạt Hennepin cho đến khi bản án được tuyên.

Meanwhile, Tou Thao has agreed to a bench trial on the charge of aiding and abetting second-degree manslaughter. It means that there will be no jury in the case, which will be decided by Judge Peter Cahill. There will be no need for witnesses to testify about Floyd’s killing. Cahill will then have 90 days to issue his sentence. Thao will remain detained in Hennepin County in segregation until the sentence is announced.

phiên xét xử bởi thẩm phán

noun. bench trial
[ bɛnʧ ˈtraɪəl ]

Hoạt động xét xử của Tòa án bởi thẩm phán.

Ví dụ:

Tou Thao đã đồng ý với phiên xét xử bởi thẩm phán về tội hỗ trợ và tiếp tay cho ngộ sát cấp độ hai.
= Tou Thao has agreed to a bench trial on the charge of aiding and abetting second-degree manslaughter.

thẩm phán

noun. judge
[ ˈʤʌʤ ]

Người của toà án có nhiệm vụ điều tra, hoà giải, truy tố hay xét xử các vụ án.

Ví dụ:

Có nghĩa là sẽ không có bồi thẩm đoàn trong vụ án, mà sẽ do Thẩm phán Peter Cahill quyết định.
= It means that there will be no jury in the case, which will be decided by Judge Peter Cahill.

nhân chứng

noun. witness
[ ˈwɪtnəs ]

Người cung cấp bằng chứng chứng thực.

Ví dụ:

Sẽ không cần các nhân chứng làm chứng về vụ sát hại Floyd.
= There will be no need for witnesses to testify about Floyd’s killing.

bản án

noun. sentence
[ ˈsɛntəns ]

Quyết định bằng văn bản của toà án sau khi xử án.

Ví dụ:

Cahill sau đó sẽ có 90 ngày để tuyên bản án.
= Cahill will then have 90 days to issue his sentence.

giam giữ

verb. detain
[ dɪˈteɪn ]

Giam một chỗ, không cho tự do.

Ví dụ:

Thao sẽ bị giam giữ biệt lập tại hạt Hennepin cho đến khi bản án được tuyên.
= Thao will remain detained in Hennepin County in segregation until the sentence is announced.


Xét xử 2 cảnh sát giết George Floyd

Vụ murder George Floyd đã vang dội khắp nước Mỹ. Cái chết của ông một lần nữa làm sáng tỏ racism mà người Da đen đã trải qua. Tên của ông là một biểu tượng cho cuộc chiến equality chủng tộc. Floyd bị giết brutally bởi những cảnh sát Minneapolis.

Việc chọn lựa jury đã được lên kế hoạch để bắt đầu vào thứ hai trong phiên xét xử của Tou Thao và J. Alexander Kueng, hai cựu cảnh sát Minneapolis. Họ đều bị buộc tội hỗ trợ và tiếp tay cho giết người và manslaughter. J. Alexander Kueng đã đối mặt với các federal charge trong vụ sát hại George Floyd. Hôm nay, anh ta đã plead guilty.

Làm như vậy, cáo buộc hỗ trợ và aid and abet cho vụ giết người cấp độ hai của Kueng sẽ được bãi bỏ. Kueng phải chấp hành ít nhất 2/3 thời hạn 42 tháng prison. Anh ta sẽ không phải trả fine. Tuy nhiên, restitution sẽ do tòa án quyết định. Các prosecutor và nhóm pháp lý của Thao sẽ cung cấp các báo cáo văn bản và kết thúc cho Cahill trước ngày 17 tháng 11.

Trong khi đó, Tou Thao đã đồng ý với bench trial về tội hỗ trợ và tiếp tay cho ngộ sát cấp độ hai. Có nghĩa là sẽ không có bồi thẩm đoàn trong vụ án, mà sẽ do Judge Peter Cahill quyết định. Sẽ không cần witness làm chứng về vụ sát hại Floyd. Cahill sau đó sẽ có 90 ngày để tuyên sentence. Thao sẽ bị detain biệt lập tại hạt Hennepin cho đến khi bản án được tuyên.
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis