Vua Charles kế vị

Accession Council đã tuyên cáo chính thức người kế vị ngai vàng tại cung điện St. James. Cuộc họp bao gồm 2 phần: lễ công bố chính thức và lễ đọc oath của nhà Vua.

Vua Charles kế vị
Photo by TOBY MELVILLE / REUTERS
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Hội đồng Đăng cơ đã tuyên cáo chính thức người kế vị ngai vàng tại cung điện St. James. Cuộc họp bao gồm 2 phần: lễ công bố chính thức và lễ đọc lời tuyên thệ của nhà Vua. Sau khi được tấn phong, Vua Charles III đã tuyên thệ trước sự chứng kiến của Hội đồng Cơ mật. Đây là một thủ tục hiến pháp nhằm công nhận vị tân vương này.

The Accession Council officially announced the successor to the throne at St. James Palace. The meeting consisted of two parts: the official announcement ceremony and the oath ceremony of the King. After his enthronement, King Charles III took the oath in the presence of the Privy Council. This is a constitutional procedure to recognize the new sovereign.

Hội đồng Đăng cơ

noun. the Accession Council
[ ði ækˈsɛʃ(ə)n ˈkaʊns(ə)l ]

Hội đồng phụ trách các thủ tục về việc lên ngôi của quân vương nước Anh.

Ví dụ:

Hội đồng Đăng cơ đã tuyên cáo chính thức người kế vị ngai vàng tại cung điện St. James.
= The Accession Council officially announced the successor to the throne at St. James Palace.

lời tuyên thệ

noun. oath
[ əʊθ ]

Lời thề sẽ làm đúng như mình cam đoan, trước nhiều người khi gia nhập một đoàn thể hay nhận một chức vụ.

Ví dụ:

Cuộc họp bao gồm 2 phần: lễ công bố chính thức và lễ đọc lời tuyên thệ của nhà Vua.
= The meeting consisted of two parts: the official announcement ceremony and the oath ceremony of the King.

Hội đồng Cơ mật

nouun. Privy Council
[ ˈprɪviˈkaʊnsəl ]

Viện cơ mật hay hội đồng cơ mật là một cơ quan tư vấn cho người đứng đầu nhà nước của một quốc gia của một chế độ quân chủ.

Ví dụ:

Sau khi được tấn phong, Vua Charles III đã tuyên thệ trước sự chứng kiến của Hội đồng Cơ mật.
= After his enthronement, King Charles III took the oath in the presence of the Privy Council.

vị tân vương

noun. new sovereign
[ nu ˈsɑvrən ]

Xưng vị hay tước vị của người đứng đầu một Vương quốc vừa lên ngôi.

Ví dụ:

Đây là một thủ tục hiến pháp nhằm công nhận vị tân vương này.
= This is a constitutional procedure to recognize the new sovereign.

Store window display on The Stand, London, to celebrate the Marriage of Prince Charles and Princess Diana, 1981. 1980s 35mm film slide photo

Trước khi trở thành vua, ông đã giữ vai trò Thân vương xứ Wales trong nhiều thập kỷ. Từ thời niên thiếu, ông đã được chọn để thừa kế ngai vàng sau khi mẹ ông trở thành Nữ hoàng vào năm 1952. Kể từ khi trở thành Thái tử, Vua Charles III mất hơn 60 năm để bước lên ngôi vị cao nhất của nền quân chủ Anh. Ở tuổi 73, vua Charles III là quân vương nước Anh lớn tuổi nhất khi kế vị.

Before becoming king, he had held the role of Prince of Wales for decades. From a young age, he was chosen to inherit the throne after his mom became Queen in 1952. Since becoming heir apparent, King Charles III had taken more than 60 years to ascend to the top of the British monarchy. At 73, King Charles III is oldest monarch on his accession in British history.

Thân vương

noun. Prince
[ prɪns ]

Con trai hoặc người thân của vua / nữ hoàng được phong tước.

Ví dụ:

Trước khi trở thành vua, ông đã giữ vai trò Thân vương xứ Wales trong nhiều thập kỷ.
= Before becoming king, he had held the role of Prince of Wales for decades.

thừa kế

verb. inherit
[ ɪnˈhɛrət ]

Được hưởng tài sản, của cải, sự nghiệp do người đã khuất để lại cho.

Ví dụ:

Từ thời niên thiếu, ông đã được chọn để thừa kế ngai vàng sau khi mẹ ông trở thành Nữ hoàng vào năm 1952.
= From a young age, he was chosen to inherit the throne after his mom became Queen in 1952.

Thái tử

noun. heir apparent
[ ɛr əˈpɛrənt ]

Hoàng tử đã được chọn sẵn để sau này kế vị.

Ví dụ:

Kể từ khi trở thành Thái tử, Vua Charles III mất hơn 60 năm để bước lên ngôi vị cao nhất của nền quân chủ Anh.
= Since becoming heir apparent, King Charles III had taken more than 60 years to ascend to the top of the British monarchy.

quân vương

noun. monarch
[ ˈmɑˌnɑrk ]

Vua; người đứng đầu một nước hoặc dùng để chỉ nguyên thủ quốc gia của các nước quân chủ.

Ví dụ:

Ở tuổi 73, vua Charles III là quân vương nước Anh lớn tuổi nhất khi kế vị.
= At 73, King Charles III is oldest monarch on his accession in British history.

Khi Vua Charles III nhận danh hiệu mới, bà Camilla (vợ của ông) cũng sẽ trở thành Vương hậu. Hoàng tử William ngay lập tức kế thừa tước hiệu của cha mình, Công tước xứ Cornwall. Vợ của Hoàng tử William, Catherine sẽ được gọi là Nữ công tước xứ Cornwall. Dù trở thành người thừa kế ngai vàng, Hoàng tử William sẽ không nghiễm nhiên kế thừa tất cả tước vị của cha mình. Tuy nhiên, vua Charles III đã sớm thông báo tước vị Thân vương xứ Wales sẽ được trao lại cho Hoàng tử William. Phu nhân Catherine cũng sẽ trở thành Công nương xứ Wales.

When King Charles III received the new title, Camilla (his wife), also became Queen Consort. Prince William immediately inherited his father's title, Duke of Cornwall. Prince William's wife - Catherine, is now known as the Duchess of Cornwall. Despite becoming the heir to the throne, Prince William would not automatically inherit every title of his father. However, King Charles III soon announced that the title of Prince of Wales would be handed over to William. His wife Catherine would also be titled Princess of Wales.

Vương hậu

noun. Queen Consort
[ kwin ˈkɑnsɔrt ]

Vợ của vua.

Ví dụ:

Khi Vua Charles III nhận danh hiệu mới, bà Camilla (vợ của ông) cũng sẽ trở thành Vương hậu.
= When King Charles III received the new title, Camilla (his wife), also became Queen Consort.

Công tước

noun. Duke
[ duk ]

Tước quý tộc cao nhất trong bậc thang 5 tước phong kiến ở Châu Âu trung đại.

Ví dụ:

Hoàng tử William ngay lập tức kế thừa tước hiệu của cha mình, Công tước xứ Cornwall.
= Prince William immediately inherited his father's title, Duke of Cornwall.

Nữ công tước

noun. Duchess
[ ˈdʌʧəs ]

Vợ / Góa phụ của Công tước hoặc người phụ nữ có tước vị Công tước.

Ví dụ:

Vợ của Hoàng tử William, Catherine sẽ được gọi là Nữ công tước xứ Cornwall.
= Prince William's wife - Catherine, is now known as the Duchess of Cornwall.

ngai vàng

noun. throne
[ θroʊn ]

Chỗ ngồi tượng trưng cho quyền lực của người đứng đầu nhà nước.

Ví dụ:

Dù trở thành người thừa kế ngai vàng, Hoàng tử William sẽ không nghiễm nhiên kế thừa tất cả tước vị của cha mình.
= Despite becoming the heir to the throne, Prince William would not automatically inherit every title of his father.

tước vị

noun. title
[ taɪtəl ]

Tôn hiệu mà vua ban cho người trong hoàng tộc hay có thể được thừa kế từ người khác.

Ví dụ:

Tuy nhiên, vua Charles III đã sớm thông báo tước vị Thân vương xứ Wales sẽ được trao lại cho Hoàng tử William.
= However, King Charles III soon announced that the title of Prince of Wales would be handed over to William.

Công nương

noun. Princess
[ ˈprɪnsɛs ]

Vợ của Thân vương.

Ví dụ:

Phu nhân Catherine cũng sẽ trở thành Công nương xứ Wales.
= His wife Catherine would also be titled Princess of Wales.

Westminster by night

Vì cần có sự chuẩn bị, lễ đăng quang có khả năng không diễn ra sớm. Theo dự kiến, Vua Charles III sẽ được trao vương miện tại Tu viện Westminster. Trong tương lai, Vua Charles III sẽ có các chuyến công du khắp nơi trên thế giới để tham gia cuộc họp thay mặt cho Khối thịnh vượng chung. Song việc lên ngôi của ông có khả năng tạo ra cuộc tranh luận về tương lai của chế độ quân chủ Anh.

Since a large amount of preparation was required, the coronation would likely not occur soon. As planned, King Charles III would be crowned at Westminster Abbey. In the future, King Charles III will travel around the world to attend the meeting on behalf of the Commonwealth. But his ascension to the throne is likely to spark debate about the future of the British monarchy.

lễ đăng quang

noun. coronation
[ ˌkɔrəˈneɪʃən ]

Một buổi lễ trang trọng nhằm tuyên bố một vị vua hoặc nhà lãnh đạo tôn giáo kế nhiệm hay kế vị ngai vàng.

Ví dụ:

Vì cần có sự chuẩn bị, lễ đăng quang có khả năng không diễn ra sớm.
= Since a large amount of preparation was required, the coronation would likely not occur soon.

trao vương miện

verb. crown
[ kraʊn ]

Đội vương miện lên đầu một người trong một buổi lễ chính thức để người đó trở thành vua hoặc nữ hoàng.

Ví dụ:

Theo dự kiến, Vua Charles III sẽ được trao vương miện tại Tu viện Westminster.
= As planned, King Charles III would be crowned at Westminster Abbey.

Khối Thịnh vượng chung

noun. Commonwealth
[ ˈkɑmənˌwɛlθ ]

Khối Thịnh vượng chung là một hiệp hội liên chính phủ của các quốc gia có chủ quyền độc lập và bình đẳng, hợp tác hành động hướng đến mục tiêu chung là sự thịnh vượng, dân chủ và hòa bình cho các nước thành viên.

Ví dụ:

Trong tương lai, Vua Charles III sẽ có các chuyến công du khắp nơi trên thế giới để tham gia cuộc họp thay mặt cho Khối thịnh vượng chung.
= In the future, King Charles III will travel around the world to attend the meeting on behalf of the Commonwealth.

chế độ quân chủ

noun. monarchy
[ ˈmɑnɑrki ]

Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là một vị vua.

Ví dụ:

Song việc lên ngôi của ông có khả năng tạo ra cuộc tranh luận về tương lai của chế độ quân chủ Anh.
= But his ascension to the throne is likely to spark debate about the future of the British monarchy.


Vua Charles kế vị

Accession Council đã tuyên cáo chính thức người kế vị ngai vàng tại cung điện St. James. Cuộc họp bao gồm 2 phần: lễ công bố chính thức và lễ đọc oath của nhà Vua. Sau khi được tấn phong, Vua Charles III đã tuyên thệ trước sự chứng kiến của Privy Council. Đây là một thủ tục hiến pháp nhằm công nhận new sovereign này.

Trước khi trở thành vua, ông đã giữ vai trò Prince xứ Wales trong nhiều thập kỷ. Từ thời niên thiếu, ông đã được chọn để inherit ngai vàng sau khi mẹ ông trở thành Nữ hoàng vào năm 1952. Kể từ khi trở thành heir apparent, Vua Charles III mất hơn 60 năm để bước lên ngôi vị cao nhất của nền quân chủ Anh. Ở tuổi 73, vua Charles III là monarch nước Anh lớn tuổi nhất khi kế vị.

Khi Vua Charles III nhận danh hiệu mới, bà Camilla (vợ của ông) cũng sẽ trở thành Queen Consort. Hoàng tử William ngay lập tức kế thừa tước hiệu của cha mình, Duke xứ Cornwall. Vợ của Hoàng tử William, Catherine sẽ được gọi là Duchess xứ Cornwall. Dù trở thành người thừa kế throne, Hoàng tử William sẽ không nghiễm nhiên kế thừa tất cả title của cha mình. Tuy nhiên, vua Charles III đã sớm thông báo tước vị Thân vương xứ Wales sẽ được trao lại cho Hoàng tử William. Phu nhân Catherine cũng sẽ trở thành Princess xứ Wales.

Vì cần có sự chuẩn bị, coronation có khả năng không diễn ra sớm. Theo dự kiến, Vua Charles III sẽ được crowned tại Tu viện Westminster. Trong tương lai, Vua Charles III sẽ có các chuyến công du khắp nơi trên thế giới để tham gia cuộc họp thay mặt cho Commonwealth. Song việc lên ngôi của ông có khả năng tạo ra cuộc tranh luận về tương lai của monarchy Anh.
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis