Việt Nam chính thức có tân Chủ tịch nước
Vào ngày 2 tháng 3 vừa qua, ông Võ Văn Thưởng đã được National Assembly Việt Nam bầu làm tân Chủ tịch nước. Vị Chủ tịch mới được bổ nhiệm trong thời điểm reshuffle các vị trí lãnh đạo. Đây là một phần trong chiến dịch phòng chống corruption trong lĩnh vực chính trị của Việt Nam.

Vào ngày 2 tháng 3 vừa qua, ông Võ Văn Thưởng đã được Quốc hội Việt Nam bầu làm tân Chủ tịch nước. Vị Chủ tịch mới được bổ nhiệm trong thời điểm cải tổ các vị trí lãnh đạo. Đây là một phần trong chiến dịch phòng chống tham nhũng trong lĩnh vực chính trị của Việt Nam. Khi Đảng bầu ông Võ Văn Thưởng làm ứng cử viên duy nhất thì có nghĩa là các nhà lập pháp đã chính thức thừa nhận ông là tân Chủ tịch nước. Mặc dù chủ yếu mang tính chất nghi lễ, nhưng chức vụ chủ tịch nước là một trong những chức vụ chính trị quan trọng nhất của Việt Nam.
On March 2, Mr. Vo Van Thuong was elected by Vietnam’s National Assembly as Vietnam's new president. The new president was appointed during the time of reshuffling leadership positions. This is a part of Vietnam's anti-corruption campaign in the political domain. As the Communist Party in power elected Mr. Vo Van Thuong as the only candidate, legislators officially acknowledged him as president. While being essentially ceremonial, the presidency is one of Vietnam's most vital political positions.
Quốc hội
noun. National Assembly
[ ˈnæʃnəl əˈsembli ]
Hội đồng bao gồm các đại diện của một quốc gia và thường tạo thành một cơ quan lập pháp.
Ví dụ:
Vào ngày 2 tháng 3 vừa qua, ông Võ Văn Thưởng đã được Quốc hội Việt Nam bầu làm tân Chủ tịch nước.
= On March 2, Mr. Vo Van Thuong was elected by Vietnam’s National Assembly as Vietnam's new president.
cải tổ
verb. reshuffle
[ ˈriːʃʌfl ]
Sự thay đổi trong công việc của một nhóm người, ví dụ như trong một chính phủ.
Ví dụ:
Vị Chủ tịch mới được bổ nhiệm trong thời điểm cải tổ các vị trí lãnh đạo.
= The new president was appointed during the time of reshuffling leadership positions.
tham nhũng
noun. corruption
[ kəˈrʌpʃn ]
Hành vi không trung thực hoặc bất hợp pháp, đặc biệt là của những người có thẩm quyền.
Ví dụ:
Đây là một phần trong chiến dịch phòng chống tham nhũng trong lĩnh vực chính trị của Việt Nam.
= This is a part of Vietnam's anti-corruption campaign in the political domain.
nhà lập pháp
noun. legislator
[ ˈledʒɪsleɪtər ]
Thành viên của một nhóm người có quyền ban hành luật pháp.
Ví dụ:
Khi Đảng bầu ông Võ Văn Thưởng làm ứng cử viên duy nhất thì có nghĩa là các nhà lập pháp đã chính thức thừa nhận ông là tân Chủ tịch nước.
= As the Communist Party in power elected Mr. Vo Van Thuong as the only candidate, legislators officially acknowledged him as president.
chức vụ Tổng thống, Chủ tịch nước
noun. presidency
[ ˈprezɪdənsi ]
Công việc làm chủ tịch của một quốc gia hoặc một tổ chức.
Ví dụ:
Mặc dù chủ yếu mang tính chất nghi lễ, nhưng chức vụ Chủ tịch nước là một trong những chức vụ chính trị quan trọng nhất của Việt Nam.
= While being essentially ceremonial, the Presidency is one of Vietnam's most vital political positions.
Ông Thưởng đã nhận được phiếu bầu từ 487 trong số 488 nhà lập pháp tham dự tại buổi bỏ phiếu. Ông trở thành Chủ tịch nước sau khi người tiền nhiệm Nguyễn Xuân Phúc đột ngột từ chức vào tháng Giêng. Đảng Cộng Sản Việt Nam đã lên án việc ông Nguyễn Xuân Phúc dung túng cho các quan chức có những hành vi sai phạm. Chiến dịch chống tham nhũng của đất nước đã được tăng cường đáng kể với sự từ chức của ông Nguyễn Xuân Phúc. Chủ tịch nước Võ Văn Thưởng tuyên bố trong diễn văn nhậm chức trước Quốc hội rằng ông sẽ tiếp tục cuộc chiến chống tham nhũng.
Mr. Thuong received votes from 487 out of 488 legislators who were in attendance at the ballot. He became the president following his predecessor Nguyen Xuan Phuc's abrupt resignation in January. The Communist Party condemned Mr. Nguyen Xuan Phuc for tolerating the wrongdoings of his officials. The country's anti-corruption campaign was intensified significantly with Nguyen Xuan Phuc's resignation as president. President Vo Van Thuong declared in his inauguration speech to the parliament that he would carry on the battle against corruption.
tham dự
phrase. be in attendance
[ ˈbi ɪn əˈtendəns ]
Có mặt tại một sự kiện đặc biệt.
Ví dụ:
Ông Thưởng đã nhận được phiếu bầu từ 487 trong số 488 nhà lập pháp tham dự tại buổi bỏ phiếu.
= Mr. Thuong received votes from 487 out of 488 legislators who were in attendance at the ballot
người tiền nhiệm
noun. predecessor
[ ˈpredəsesər ]
Người đã làm một công việc hoặc đảm nhận một chức vụ gì đó trước một người khác.
Ví dụ:
Ông trở thành Chủ tịch nước sau khi người tiền nhiệm Nguyễn Xuân Phúc đột ngột từ chức vào tháng Giêng.
= He became the president following his predecessor Nguyen Xuan Phuc's abrupt resignation in January.
hành vi sai phạm
noun. wrongdoing
[ ˈrɔːŋduːɪŋ ]
Hành vi bất hợp pháp hoặc không trung thực.
Ví dụ:
Đảng Cộng Sản Việt Nam đã lên án việc ông Nguyễn Xuân Phúc dung túng cho các quan chức có những hành vi sai phạm.
= The Communist Party condemned Mr. Nguyen Xuan Phuc for tolerating the wrongdoings of his officials.
sự từ chức
noun. resignation
[ ˌrezɪɡˈneɪʃn ]
Hành động nghỉ việc hoặc từ bỏ một vị trí trong công việc.
Ví dụ:
Chiến dịch chống tham nhũng của đất nước đã được tăng cường đáng kể với sự từ chức của ông Nguyễn Xuân Phúc.
= The country's anti-corruption campaign was intensified significantly with Nguyen Xuan Phuc's resignation as president.
diễn văn nhậm chức
noun. inaugural speech
[ ɪˈnɔːɡjərəl spiːtʃ ]
Bài phát biểu đầu tiên của ai đó sau khi họ bắt đầu đảm nhiệm một chức vụ quan trọng.
Ví dụ:
Chủ tịch nước Võ Văn Thưởng tuyên bố trong diễn văn nhậm chức trước Quốc hội rằng ông sẽ tiếp tục cuộc chiến chống tham nhũng.
= President Vo Van Thuong declared in his inaugural speech to the parliament that he would carry on the battle against corruption.
Võ Văn Thưởng là một chính trị gia vừa trở thành nguyên thủ quốc gia của Việt Nam vào năm 2023. Con đường sự nghiệp của ông cho thấy ông là một người rất quan tâm đến chính trị. Ông là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, có học vị Thạc sĩ về Triết học. Sau khi tốt nghiệp đại học, ông được bầu cử làm Phó Bí thư Đoàn trường Đại học Tổng hợp TP.HCM. Ông được bổ nhiệm làm Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 11 năm 2002.
Vo Van Thuong is a politician who recently became Vietnam's head of state in 2023. His career trajectory has shown how interested he was in politics. He is a member of the Communist Party of Vietnam with a Master's degree in philosophy. After graduating from university, he was elected as Deputy Secretary of the Youth Union of the General University of Ho Chi Minh City. He was appointed Chairman of the Ho Chi Minh City Youth Union in November 2002.
nguyên thủ quốc gia
noun. head of state
[ hed əv ˈsteɪt ]
Lãnh đạo chính thức của một quốc gia và đôi khi cũng là lãnh đạo của chính phủ.
Ví dụ:
Võ Văn Thưởng là một chính trị gia vừa trở thành nguyên thủ quốc gia của Việt Nam vào năm 2023.
= Vo Van Thuong is a politician who recently became Vietnam's head of state in 2023.
con đường
noun. trajectory
[ trəˈdʒektəri ]
Con đường sống mà một người lựa chọn.
Ví dụ:
Con đường sự nghiệp của ông cho thấy ông là một người rất quan tâm đến chính trị.
= His career trajectory shows that he is a person who is very interested in politics.
học vị Thạc sĩ
noun. Master's degree
[ ˈmæstərz dɪɡriː ]
Học vị trên cấp cử nhân.
Ví dụ:
Ông là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, có học vị Thạc sĩ về Triết học.
= He is a member of the Communist Party of Vietnam with a Master's degree in philosophy.
bầu cử
verb. elect
[ ɪˈlekt ]
Chọn ai đó để làm một công việc nhất định bằng cách bỏ phiếu.
Ví dụ:
Sau khi tốt nghiệp đại học, ông được bầu cử làm Phó Bí thư Đoàn trường Đại học Tổng hợp TP.HCM.
= After graduating from university, he was elected as Deputy Secretary of the Youth Union of the General University of Ho Chi Minh City.
bổ nhiệm
verb. appoint
[ əˈpɔɪnt ]
Chọn ai đó cho một công việc hoặc vị trí.
Ví dụ:
Ông được bổ nhiệm làm Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 11 năm 2002.
= He was appointed Chairman of the Ho Chi Minh City Youth Union in November 2002.
Võ Văn Thưởng đã thành danh trên chính trường với tư cách là một nhà lãnh đạo đầy quyền lực. Từ một sinh viên khoa triết học, giờ đây ông là chủ tịch nước trẻ nhất nhậm chức. Người dân hy vọng rằng Võ Văn Thưởng có thể cải thiện mức sống của đất nước này.
Vo Van Thuong made his name in politics as a powerful leader. From a student in the philosophy faculty, he is now the youngest president to take office. People hope that Vo Van Thuong can ameliorate the living standards of this country.
thành danh
idiom. make your name
[ meɪk jər neɪm ]
Trở nên nổi tiếng.
Ví dụ:
Võ Văn Thưởng đã thành danh trên chính trường với tư cách là một nhà lãnh đạo đầy quyền lực.
= Vo Van Thuong made his name in politics as a powerful leader.
nhậm chức
idiom. take office
[ teɪk ˈɑːfɪs ]
Bắt đầu đảm nhiệm một công việc hoặc một vị trí có thẩm quyền, nhất là trong chính phủ.
Ví dụ:
Từ một sinh viên khoa triết học, giờ đây ông là chủ tịch nước trẻ nhất nhậm chức.
= From a student in the philosophy faculty, he is now the youngest president to take office.
cải thiện
verb. ameliorate
[ əˈmiːliəreɪt ]
Làm cho một thứ gì đó không tốt hoặc gây khó chịu trở nên tốt hơn.
Ví dụ:
Người dân hy vọng rằng tân Chủ tịch nước có thể cải thiện mức sống của đất nước.
= People hope that the new President can ameliorate the living standards of the country
Việt Nam chính thức có tân Chủ tịch nước
Ông Thưởng đã nhận được phiếu bầu từ 487 trong số 488 nhà lập pháp in attendance tại buổi bỏ phiếu. Ông trở thành Chủ tịch nước sau khi predecessor Nguyễn Xuân Phúc đột ngột từ chức vào tháng Giêng. Đảng Cộng Sản Việt Nam đã lên án việc ông Nguyễn Xuân Phúc dung túng cho các quan chức có những wrongdoing Chiến dịch chống tham nhũng của đất nước đã được tăng cường đáng kể với resignation của ông Nguyễn Xuân Phúc. Chủ tịch nước Võ Văn Thưởng tuyên bố trong inaugural speech trước Quốc hội rằng ông sẽ tiếp tục cuộc chiến chống tham nhũng.
Võ Văn Thưởng là một chính trị gia vừa trở thành head of state của Việt Nam vào năm 2023. Trajectory sự nghiệp của ông cho thấy ông là một người rất quan tâm đến chính trị. Ông là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, có Master's degree về Triết học. Sau khi tốt nghiệp đại học, ông được elect làm Phó Bí thư Đoàn trường Đại học Tổng hợp TP.HCM. Ông được appoint làm Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 11 năm 2002.
Võ Văn Thưởng đã make his name trên chính trường với tư cách là một nhà lãnh đạo đầy quyền lực. Từ một sinh viên khoa Triết học, giờ đây ông là Chủ tịch nước trẻ nhất take office. Người dân hy vọng rằng tân Chủ tịch nước có thể ameliorate mức sống của đất nước.