Twitter có nguy cơ sập

Chỉ hai tuần trôi qua sau khi Elon Musk mua lại Twitter, nhưng platform này đã phải đối mặt với vô số thảm họa. Trong vòng một tuần qua, Twitter đã lay off một nửa số nhân viên của họ, khoảng 3.700 người.

Twitter có nguy cơ sập
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Chỉ hai tuần trôi qua sau khi Elon Musk mua lại Twitter, nhưng nền tảng này đã phải đối mặt với vô số thảm họa. Trong vòng một tuần qua, Twitter đã sa thải một nửa số nhân viên của họ, khoảng 3.700 người. Các nhân viên bị sa thải đến từ nhiều bộ phận, chẳng hạn như truyền thông, quản lý nội dung, nhân quyền và kỹ thuật. Ngoài ra, Twitter khiến các nhà quảng cáo quan trọng xa lánh, sau đó liên tục tung ra và không tung ra các tính năng khác nhau để bù đắp cho điều đó.

It has been only two weeks after Elon Musk acquired Twitter, yet the platform has faced numerous disasters. Within the past week, Twitter has laid off half of its workers, approximately 3,700 people. The fired staff come from many departments, such as communications, content curation, human rights and engineering. Additionally, Twitter alienated significant advertisers, and then continually launched and unlaunched different features to make up for it.

nền tảng

noun. platform
[ ˈplætˌfɔrm ]

Bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển.

Ví dụ:

Nền tảng này đã phải đối mặt với vô số thảm họa.
= The platform has faced numerous disasters.

sa thải

verb. lay off
[ leɪ ɔf ]

Thải người làm việc, không thuê, không sử dụng nữa.

Ví dụ:

Twitter đã sa thải một nửa số nhân viên của họ, khoảng 3.700 người.
= Twitter has laid off half of its workers, approximately 3,700 people.

bộ phận

noun. department
[ dɪˈpɑrtmənt ]

Phần làm nên một chỉnh thể.

Ví dụ:

Các nhân viên bị sa thải đến từ nhiều bộ phận.
= The fired staff come from many departments.

bù đắp

verb. make up for
[ meɪk ʌp fɔr ]

Bù vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn.

Ví dụ:

Twitter liên tục tung ra và không tung ra các tính năng khác nhau để bù đắp cho điều đó.
= Twitter continually launched and unlaunched different features to make up for it.

elon-musk-says-the-biggest-challenge-of-spacexs-starlink-internet-project-is-not-satellites-but-rather-ufo-on-a-stick-devices-users-will-need-to-get-online-1
Quan trọng nhất, mạng xã hội hùng mạnh này đã chứng kiến sự ra đi của các giám đốc điều hành cấp cao. Vào thứ Năm, sự hỗn loạn chỉ trở nên tồi tệ hơn khi có sự gia tăng của các tài khoản giả chưa được xác minh. Với sự quở trách công khai bất thường từ chính phủ Hoa Kỳ, Twitter đang trên bờ vực sụp đổ. Bản thân Musk hiểu rõ tình hình nghiêm trọng, nói với nhân viên rằng phá sản có thể xảy ra.

Most importantly, this powerful social network witnessed an exodus of senior executives. On Thursday, chaos only got worse as there was a growth of fake yet verified accounts. With an unusual public rebuke from the US government, Twitter is on the brink of collapsing. Musk himself clearly understood the dire situation, telling employees that bankruptcy could happen.

mạng xã hội

noun. social network
[ ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrk ]

Dịch vụ nối kết các thành viên trên Internet lại với nhau không phân biệt không gian và thời gian.

Ví dụ:

Mạng xã hội hùng mạnh này đã chứng kiến sự ra đi của các giám đốc điều hành cấp cao.
= This powerful social network witnessed an exodus of senior executives.

tài khoản

noun. account
[ əˈkaʊnt ]

Dấu hiệu quy định quyền được sử dụng một dịch vụ nào đó sau khi đã đăng kí với nơi cung cấp dịch vụ.

Ví dụ:

Sự hỗn loạn chỉ trở nên tồi tệ hơn khi có sự gia tăng của các tài khoản giả chưa được xác minh.
= Chaos only got worse as there was a growth of fake yet verified accounts.

trên bờ vực

idiom. on the brink of
[ ɔn ðə brɪŋk ʌv ]

Ở trên chỗ thung lũng sâu trong núi, hai bên có vách dựng đứng.

Ví dụ:

Twitter đang trên bờ vực sụp đổ.
= Twitter is on the brink of collapsing.

phá sản

noun. bankruptcy
[ ˈbæŋkrəptsi ]

Lâm vào tình trạng tài sản không còn gì, thường là do kinh doanh bị thua lỗ, thất bại.

Ví dụ:

Musk nói với nhân viên rằng phá sản có thể xảy ra.
= Musk telling employees that bankruptcy could happen.

Coffee shop sign on
Twitter là một nền tảng mạng xã hội và tin tức trực tuyến nơi người dùng trao đổi các tin nhắn ngắn được gọi là tweet. Đây là một dịch vụ tiểu blog (pha trộn giữa viết blog và nhắn tin nhanh) cho phép người dùng đã đăng ký đăng và phản ứng với các tweet bằng tin nhắn ngắn. Mọi người sử dụng Twitter để bắt kịp những xu hướng mới nhất; giao tiếp với bạn bè; và theo dõi những người nổi tiếng.

Twitter is an online news and social networking platform where users exchange brief messages known as tweets. It is a microblogging service (a mixture of blogging and instant messaging) that allows registered users to post and react to tweets with short messages. People use Twitter to catch up with the latest trends; communicate with friends; and follow celebrities.

trực tuyến

adjective. online
[ ˈɔnˌlaɪn ]

Ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính.

Ví dụ:

Twitter là một nền tảng mạng xã hội và tin tức trực tuyến nơi người dùng trao đổi các tin nhắn ngắn được gọi là tweet.
= Twitter is an online news and social networking platform where users exchange brief messages known as tweets.

tiểu blog/blog vi mô

noun. microblogging
[ ˈmaɪ.krəˌblɒɡ.ɪŋ ]

Dạng blog có các bài đăng có nội dung thu nhỏ như câu nói ngắn gọn, hình riêng, hoặc liên kết đến video.

Ví dụ:

Đây là một dịch vụ tiểu blog cho phép người dùng đã đăng ký đăng và phản ứng với các tweet bằng tin nhắn ngắn.
= It is a microblogging service that allows registered users to post and react to tweets with short messages.

bắt kịp

verb. catch up with
[ kæʧ ʌp wɪð ]

Có đủ thời gian để đuổi theo việc gì trước khi hết thời hạn làm.

Ví dụ:

Mọi người sử dụng Twitter để bắt kịp những xu hướng mới nhất.
= People use Twitter to catch up with the latest trends.

Black man holding iPhone
Twitter là nguồn đầu tiên đưa tin về chuyến bay 549 của US Airways hạ cánh xuống sông Hudson của thành phố New York. Vì các dòng tweet mang tính tức thời, mọi người có thể cảnh báo thế giới về các sự kiện trong vòng vài giây. Twitter có thể được coi là một kho tàng thông tin cho cả tổ chức và người dùng. Khi những người trẻ tuổi bẩm sinh đã là những người đa nhiệm, Twitter trở nên phổ biến nhờ cung cấp tin tức từ hầu hết mọi lĩnh vực.

Twitter was the first source to break the news of the water landing of US Airways Flight 549 in New York City's Hudson River. As tweets are instantaneous, people can alert the world to events within seconds. Twitter can be considered as a treasure trove of information for both organizations and users. As young people are naturally born multi-taskers, Twitter gains its popularity from providing news from almost every sector.

đưa tin

idiom. break the news
[ breɪk ðə njuz ]

Báo cho biết một sự việc.

Ví dụ:

Twitter là nguồn đầu tiên đưa tin về chuyến bay 549 của US Airways hạ cánh xuống sông Hudson của thành phố New York.
= Twitter was the first source to break the news of the water landing of US Airways Flight 549 in New York City's Hudson River.

tức thời

adjective. instantaneous
[ ˌɪnstənˈtæniəs ]

Liền ngay lúc đó, ngay lập tức.

Ví dụ:

Vì các dòng tweet mang tính tức thời, mọi người có thể cảnh báo thế giới về các sự kiện trong vòng vài giây.
= As tweets are instantaneous, people can alert the world to events within seconds.

kho tàng

noun. treasure trove
[ ˈtrɛʒər troʊv ]

Kho cất giữ của cải vật chất, vv.

Ví dụ:

Twitter có thể được coi là một kho tàng thông tin cho cả tổ chức và người dùng.
= Twitter can be considered as a treasure trove of information for both organizations and users.

người đa nhiệm

noun. mutlti-tasker
[ ˈmʌlti-ˈtæskər ]

Người có thực hiện xen kẽ hai hoặc nhiều nhiệm vụ cùng một lúc.

Ví dụ:

Những người trẻ tuổi bẩm sinh đã là những người đa nhiệm.
= Young people are naturally born multi-taskers.

Twitter 3D icon. Feel free to contact me through email mariia.shalabaieva@gmail.com.
Check out my previous collections “Top Cryptocurrencies” and "Elon Musk" .
Nhưng trên hết, Twitter được ưa chuộng vì nó dễ sử dụng, dễ cài đặt và trở nên khá gây nghiện. Nếu Twitter biến mất hoặc ngừng hoạt động do sự cố không ổn định, không có mạng nào có thể thay thế nó. Hệ thống truyền tải thông tin sẽ bị đứt đoạn trên nhiều trang web truyền thông xã hội, dẫn đến luồng thông tin bị chậm lại.

But most of all, Twitter is favored because it’s easy to use, easy to set up, and becomes quite addictive. If Twitter were to die off or stop functioning due to instability problems, no network would possibly replace it. Communications would become fractured across multiple social media websites, leading to a slowdown in the flow of information.

gây nghiện

adjective. addictive
[ əˈdɪktɪv ]

Ham thích đến mức thành thói quen khó bỏ.

Ví dụ:

Twitter được ưa chuộng vì nó dễ sử dụng, dễ cài đặt và trở nên khá gây nghiện.
= Twitter is favored because it’s easy to use, easy to set up, and becomes quite addictive.

biến mất

verb. die off
[ daɪ ɔf ]

Không có, không thấy, không tồn tại nữa.

Ví dụ:

Nếu Twitter biến mất, không có mạng nào có thể thay thế nó.
= If Twitter were to die off, no network would possibly replace it.

hệ thống truyền tải thông tin

noun. communications
[ kəmˌjunəˈkeɪʃənz ]

Lưới điện truyền tải và các nhà máy điện đấu nối vào lưới điện truyền tải.

Ví dụ:

Hệ thống truyền tải thông tin sẽ bị đứt đoạn trên nhiều trang web truyền thông xã hội.
= Communications would become fractured across multiple social media websites.


Twitter có nguy cơ sập

Chỉ hai tuần trôi qua sau khi Elon Musk mua lại Twitter, nhưng platform này đã phải đối mặt với vô số thảm họa. Nếu Elon Musk không có một wake-up call, tương lai của công ty có thể trở nên tuyệt vọng. Trong vòng một tuần qua, Twitter đã lay off một nửa số nhân viên của họ, khoảng 3.700 người. Các nhân viên bị sa thải đến từ nhiều department, chẳng hạn như truyền thông, quản lý nội dung, nhân quyền và kỹ thuật.

Ngoài ra, Twitter khiến các nhà quảng cáo quan trọng xa lánh, làm rối tung sản phẩm của mình, sau đó liên tục tung ra và không tung ra các tính năng khác nhau để make up for điều đó. Quan trọng nhất, social network hùng mạnh này đã chứng kiến sự ra đi của các giám đốc điều hành cấp cao. Vào thứ Năm, sự hỗn loạn chỉ trở nên tồi tệ hơn khi có sự gia tăng của các accounts giả chưa được xác minh. Với sự quở trách công khai bất thường từ chính phủ Hoa Kỳ, Twitter đang on the brink of sụp đổ.

Bản thân Musk hiểu rõ tình hình nghiêm trọng, nói với nhân viên rằng bankruptcy có thể xảy ra. Nhiều người dùng đang khuyên nhau tải data archive của họ xuống, bao gồm các tweet và danh sách người theo dõi của họ. Bằng cách đó, họ có thể cautious về khả năng ngừng hoạt động hoặc vi phạm trong tương lai. Tuy nhiên, download hàng loạt có thể khiến hệ thống của Twitter trở nên bất ổn hơn, một cựu nhân viên cho biết.

Người dùng cũng lo lắng về những gì có thể xảy ra với các trung tâm dữ liệu của Twitter nếu không có workforce giám sát chúng đầy đủ. Khi các nhóm kiểm duyệt nội dung, kỹ thuật và bảo mật bị sa thải, nền tảng này cũng dễ bị tấn công và abuse hơn. Trong một sự kiện Twitter Spaces được tổ chức cho các nhà quảng cáo vào tuần này, Musk dường như đã take accountability for hiệu suất tồi tệ của công ty.

Tuy nhiên, những người phê bình Musk đã mô tả tỷ phú này là người không chịu trách nhiệm, ngay cả khi đối mặt với scrutiny của Ủy ban Thương mại Liên bang. Nếu Twitter die off hoặc ngừng hoạt động do sự cố không ổn định, không có mạng nào có thể thay thế nó. Communications sẽ bị đứt đoạn trên nhiều trang web truyền thông xã hội, dẫn đến luồng thông tin bị chậm lại.
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis