Phim điện ảnh 'Tro tàn rực rỡ' giành giải thưởng quốc tế
Tại Film festival Ba châu lục, bộ phim Việt Nam "Tro Tàn Rực Rỡ" hay còn gọi là Glorious Ashes đã giành giải nhất. Liên hoan phim Ba châu lục là award ceremony được tổ chức tại Nantes, Pháp vào ngày 27/11. Bộ phim được direct bởi Bùi Thạc Chuyên và đã nhận giải thưởng tiền mặt trị giá 6.000 EUR.

Tại Liên hoan phim Ba châu lục, bộ phim Việt Nam "Tro Tàn Rực Rỡ" hay còn gọi là Glorious Ashes đã giành giải nhất. Liên hoan phim Ba châu lục là lễ trao giải được tổ chức tại Nantes, Pháp vào ngày 27/11. Bộ phim được đạo diễn bởi Bùi Thạc Chuyên và đã nhận giải thưởng tiền mặt trị giá 6.000 EUR. Tro Tàn Rực Rỡ nằm trong số 15 tựa phim hay nhất trong hạng mục Competition quốc tế. Ngoài ra, phim sẽ có buổi ra mắt quốc tế tại Liên hoan phim Quốc tế Tokyo (TIFF) vào tháng 10.
At the Film festival des 3 Continents, the Vietnamese film "Tro Tàn Rực Rỡ," also known Glorious Ashes, won first place. Festival des 3 Continents is an award ceremony held in Nantes, France, on November 27. The film was directed by Bui Thac Chuyen and receiving a cash prize of EUR6,000. Glorious Ashes is among the 15 best international competition titles. Additionally, it will have its international premiere at the Tokyo International Film Festival (TIFF) in October.
Liên hoan phim
noun. film festival
[ fɪlm ˈfɛstɪvəl ]
Lễ hội liên hoan văn hóa về điện ảnh.
Ví dụ:
Tại Liên hoan phim Ba châu lục, bộ phim Việt Nam "Tro Tàn Rực Rỡ" đã giành giải nhất.
= At the Film festival des 3 Continents, the Vietnamese film "Tro Tàn Rực Rỡ" won first place.
lễ trao giải
noun. award ceremony
[ əˈwɔrd ˈsɛrəˌmoʊni ]
Hoạt động cao quý, tôn vinh người có nhiều thành tích và cống hiến.
Ví dụ:
Liên hoan phim Ba châu lục là lễ trao giải được tổ chức tại Nantes.
= Festival des 3 Continents is an award ceremony held in Nantes.
đạo diễn
verb. direct
[ dɪˈrɛkt ]
Chỉ huy, sắp xếp và hướng dẫn toàn bộ công việc diễn xuất.
Ví dụ:
Bộ phim được đạo diễn bởi Bùi Thạc Chuyên và đã nhận giải thưởng tiền mặt trị giá 6.000 EUR.
= The film was directed by Bui Thac Chuyen and received a cash prize of EUR6,000.
tựa phim
noun. title
[ ˈtaɪtəl ]
Phản ánh cốt truyện, chủ đề chính hay các ý niệm liên quan đến bộ phim.
Ví dụ:
Tro Tàn Rực Rỡ nằm trong số 15 tựa phim hay nhất trong hạng mục Competition quốc tế.
= Glorious Ashes is among the 15 best international competition titles.
buổi ra mắt
noun. premiere
[ prɛˈmɪr ]
Xuất hiện lần đầu trước công chúng.
Ví dụ:
Phim sẽ có buổi ra mắt quốc tế tại Liên hoan phim Quốc tế Tokyo.
= It will have its international premiere at the Tokyo International Film Festival.
Nó được dựa trên cuốn tiểu thuyết của nhà văn Việt Nam nổi tiếng Nguyễn Ngọc Tư. Bộ phim điện ảnh này làm nổi bật mối quan hệ giữa ba người phụ nữ và bạn đời của họ ở làng biển phía nam Cà Mau. Phim đánh dấu sự trở lại của Bùi Thạc Chuyên sau phim điện ảnh gần đây nhất Lời Nguyền Huyết Ngải (RH108). Tro Tàn Rực Rỡ đã đánh bại các phim đối thử từ mười quốc gia khác để mang về giải Montgolfière d'or danh giá.
It is based on a novel by acclaimed Vietnamese author Nguyen Ngoc Tu. This motion picture highlights relationships between three women and their partners in the southern seaside village of Ca Mau. The film serves as a comeback of Bui Thac Chuyen after his last movie “Lời Nguyền Huyết Ngải” (RH108). Glorious Ashes beat out competing movies from ten other nations to take home the prestigious Montgolfière d'or.
nổi tiếng
adjective. acclaimed
[ əˈkleɪmd ]
Có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến.
Ví dụ:
Nó được dựa trên cuốn tiểu thuyết của nhà văn Việt Nam nổi tiếng.
= It is based on a novel by acclaimed Vietnamese author.
bộ phim điện ảnh
noun. motion picture
[ ˈmoʊʃən ˈpɪkʧər ]
Loạt hình nghệ thuật tổng hợp thể hiện bằng hình ảnh kết hợp âm thanh.
Ví dụ:
Bộ phim điện ảnh này làm nổi bật mối quan hệ giữa ba người phụ nữ và bạn đời của họ.
= This motion picture highlights relationships between three women and their partners.
sự trở lại
noun. comeback
[ ˈkʌmˌbæk ]
Quay về, quay lại nơi bắt đầu, nơi xuất phát.
Ví dụ:
Phim đánh dấu sự trở lại của Bùi Thạc Chuyên.
= The film serves as a comeback of Bui Thac Chuyen.
danh giá
adjective. prestigious
[ prɛˈstɪʤəs ]
Sự coi trọng của xã hội, dựa trên địa vị, giá trị riêng.
Ví dụ:
Tro Tàn Rực Rỡ đã đánh bại các phim đối thủ để mang về giải Montgolfière d'or danh giá.
= Glorious Ashes beat out competing movies to take home the prestigious Montgolfière d'or.
Liên hoan phim Ba châu lục diễn ra ở Nantes hàng năm kể từ năm 1979. Thông qua tuyển tập đặc biệt các bộ phim tài liệu và viễn tưởng, nó mang đến một góc nhìn độc đáo về điện ảnh. Chuyên môn của Liên hoan là một phần của phong trào phản ánh về điện ảnh đương đại và sự phát triển của nó. Montgolfière d'or, tượng trưng cho quả bóng bay, là giải thưởng cao nhất của liên hoan phim.
Festival des 3 Continents has taken place in Nantes annually since 1979. Through a distinctive selection of fiction and documentary films, it offers a unique perspective on cinema. The Festival’s expertise is part of a movement of reflection on contemporary cinema and its evolution. The Montgolfiere d'or, which resembles a balloon, is the festival's highest award.
diễn ra
idiom. take place
[ teɪk pleɪs ]
Chỉ những cái đang xảy ra.
Ví dụ:
Liên hoan phim Ba châu lục diễn ra ở Nantes hàng năm.
= Festival des 3 Continents has taken place in Nantes.
phim tài liệu
noun. documentary film
[ ˌdɑkjuˈmɛntəri fɪlm ]
Bộ phim chuyển động, không hư cấu.
Ví dụ:
Thông qua tuyển tập đặc biệt các bộ phim tài liệu và viễn tưởng, nó mang đến một góc nhìn độc đáo.
= Through a distinctive selection of fiction and documentary films, it offers a unique perspective.
điện ảnh đương đại
phrase. contemporary cinema
[ kənˈtɛmpəˌrɛri ˈsɪnəmə ]
Điện ảnh được sản xuất vào nửa sau của thế kỷ 20, trong thế kỷ 21.
Ví dụ:
Chuyên môn của Liên hoan phản ánh về điện ảnh đương đại và sự phát triển của nó.
= The Festival’s expertise reflect on contemporary cinema and its evolution.
giải thưởng
noun. award
[ əˈwɔrd ]
Giải cụ thể dành cho người hay đơn vị đạt thành tích cao.
Ví dụ:
''Montgolfière d'or'' là giải thưởng cao nhất của liên hoan phim.
= ''The Montgolfiere d'or'' is the festival's highest award.
90 bộ phim từ khắp nơi trên thế giới tranh giải tại liên hoan phim lần thứ 44 năm nay ở Nantes từ ngày 18 đến 27 tháng 11. Một trong những mối quan tâm của Festival des 3 Continents là thúc đẩy sự đa dạng xã hội trong ngành công nghiệp điện ảnh. Với chiến dịch Ici c’est cool, liên hoan phim chống lại mọi hình thức bạo lực. Liên hoan phim cũng nâng cao nhận thức của những người tham gia lễ hội về thói quen bền vững. Nhìn chung, các bộ phim được đề cử trong liên hoan phim này đều cống hiến để tạo ra một di sản điện ảnh.
90 films from around the world competed for titles at this year's 44th festival in Nantes from November 18 to 27. One of the Festival des 3 Continents's concerns is to promote social diversity in the film industry. With its Ici c’est cool campaign, the festival combats against all forms of violence. The festival also raises festival-goer's awareness of sustainable habits. Overall, films nominated in this festival are all dedicated to creating a cinematographic legacy.
tranh giải
verb. compete
[ kəmˈpit ]
Cạnh tranh giải thưởng.
Ví dụ:
90 bộ phim từ khắp nơi trên thế giới tranh giải tại liên hoan phim lần thứ 44 năm nay.
= 90 films from around the world competed for titles at this year's 44th festival.
ngành công nghiệp điện ảnh
noun. film industry
[ fɪlm ˈɪndəstri ]
Cơ sở công nghệ và thương mại phục vụ cho công tác làm phim.
Ví dụ:
Một trong những mối quan tâm là thúc đẩy sự đa dạng xã hội trong ngành công nghiệp điện ảnh.
= One of the concerns is to promote social diversity in the film industry.
bạo lực
noun. violence
[ ˈvaɪələns ]
Sức mạnh dùng để cưỡng bức, trấn áp hoặc lật đổ.
Ví dụ:
Liên hoan phim chống lại mọi hình thức bạo lực.
= The festival combats against all forms of violence.
người tham gia lễ hội
noun. festival-goer
[ ˈfɛstəvəl-ˈgoʊər ]
Người tham dự cuộc hội.
Ví dụ:
Liên hoan phim cũng nâng cao nhận thức của những người tham gia lễ hội.
= The festival also raises festival-goers' awareness.
điện ảnh
adjective. cinematographic
[ ‘sɪnəmætəˈɡræfɪk ]
Loạt hình nghệ thuật tổng hợp thể hiện bằng hình ảnh kết hợp âm thanh.
Ví dụ:
Các bộ phim được đề cử đều cống hiến để tạo ra một di sản điện ảnh.
= Films nominated are all dedicated to creating a cinematographic legacy.
Phim điện ảnh 'Tro tàn rực rỡ' giành giải thưởng quốc tế
Bộ phim dựa trên cuốn tiểu thuyết của nhà văn Việt Nam acclaimed Nguyễn Ngọc Tư. Motion picture này làm nổi bật mối quan hệ giữa ba người phụ nữ và bạn đời của họ ở làng biển phía nam Cà Mau. Phim đánh dấu comeback của Bùi Thạc Chuyên sau phim điện ảnh gần đây nhất Lời Nguyền Huyết Ngải (RH108). Tro Tàn Rực Rỡ đã đánh bại các phim đối thử từ mười quốc gia khác để mang về giải Montgolfière d'or prestigious.
Liên hoan phim Ba châu lục take place ở Nantes hàng năm kể từ năm 1979. Thông qua tuyển tập đặc biệt các bộ documentary film và viễn tưởng, nó mang đến một góc nhìn độc đáo về điện ảnh. Chuyên môn của Liên hoan là một phần của phong trào phản ánh về contemporary cinema và sự phát triển của nó. Montgolfière d'or, tượng trưng cho quả bóng bay, là award cao nhất của liên hoan phim.
90 bộ phim từ khắp nơi trên thế giới compete tại liên hoan phim lần thứ 44 năm nay ở Nantes từ ngày 18 đến 27 tháng 11. Một trong những mối quan tâm của Festival des 3 Continents là thúc đẩy sự đa dạng xã hội trong film industry. Với chiến dịch Ici c’est cool, liên hoan phim chống lại mọi hình thức violence. Liên hoan phim cũng nâng cao nhận thức của những festival-goer về thói quen bền vững. Nhìn chung, các bộ phim được đề cử trong liên hoan phim này đều cống hiến để tạo ra một di sản cinematographic.