Thông báo điểm thi Đại học
Vừa qua Ministry of Education and Training đã chính thức công bố điểm thi tốt nghiệp THPTQG. Sau khi điểm thi được công bố, các thí sinh sẽ có quyền được đổi nguyện vọng: đổi trường hoặc đổi majors.

Vừa qua Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chính thức công bố điểm thi tốt nghiệp THPTQG. Sau khi điểm thi được công bố, các thí sinh sẽ có quyền được đổi nguyện vọng: đổi trường hoặc đổi ngành học. Sau khi nhận được điểm thi Đại học, nhiều thí sinh đã khá lo lắng khi phổ điểm khối xã hội năm nay có khá nhiều biến động. Điểm số môn Lịch sử được cho là đã biến động nhiều nhất so với năm 2021. Nhiều người đánh giá, so với 10 năm trước, đã có sự lạm phát điểm khá lớn.
Recently, the Ministry of Education and Training has officially announced the scores of the national high school graduation exam. After the scores are announced, candidates will have the right to change their goals: change university or change majors. After receiving the scores, many candidates were quite worried when the social score spectrum this year had quite a lot of changes. History scores are expected to have fluctuated a lot comparing to 2021. Many people think that, comparing to 10 years ago, there has been a rather large grade inflation.
Bộ Giáo dục và Đào tạo
noun. Ministry of Education and Training
[ ˈmɪnəstri ʌv ˌɛʤəˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ ]
Cơ quan chính phủ chịu trách nhiệm quản lý giáo dục phổ thông / chuyên môn và giáo dục đại học.
Ví dụ:
Vừa qua Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chính thức công bố điểm thi tốt nghiệp THPTQG.
= Recently, the Ministry of Education and Training has officially announced the scores of the national high school graduation exam.
ngành học
noun. major
[ ˈmeɪʤər ]
Lĩnh vực quan trọng nhất mà một sinh viên cao đẳng hoặc đại học đang theo học.
Ví dụ:
Sau khi điểm thi được công bố, các thí sinh sẽ có quyền được đổi nguyện vọng: đổi trường hoặc đổi ngành học.
= After the scores are announced, candidates will have the right to change their goals: change university or change majors.
phổ điểm
phrase. score spectrum
[ skɔr ˈspɛktrəm ]
Điểm của các thí sinh tham gia vào môn thi/tổ hợp hợp môn thi nào đó.
Ví dụ:
Sau khi nhận được điểm thi Đại học, nhiều thí sinh đã khá lo lắng khi phổ điểm khối xã hội năm nay có khá nhiều biến động.
= After receiving the scores, many candidates were quite worried when the social score spectrum this year had quite a lot of changes.
biến động
verb. fluctuate
[ ˈflʌkʧəˌweɪt ]
Thay đổi lớn có ảnh hưởng đến môi trường chung quanh.
Ví dụ:
Điểm số môn Lịch sử được cho là đã biến động nhiều nhất so với năm 2021.
= History scores are expected to have fluctuated a lot comparing to 2021.
lạm phát điểm
phrase. grade inflation
[ greɪd ɪnˈfleɪʃən ]
Điểm số ngày càng cao và liên tục dẫn đến sự mất giá trị của tổng điểm.
Ví dụ:
Nhiều người đánh giá, so với 10 năm trước, đã có sự lạm phát điểm khá lớn.
= Many people think that, comparing to 10 years ago, there has been a rather large grade inflation.
Trước khi công bố điểm chuẩn, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ tiến hành khoảng 6 lần lọc ảo. Trong lúc đó các trường cũng đang dần công bố điểm sàn. Tuy điểm chuẩn năm nay khá cao, nhiều trường Đại học vẫn phải tổ chức xét tuyển bổ sung. Có vẻ chỉ tiêu ban đầu là quá sức với một số trường Đại học.
Before announcing the benchmark, the Ministry of Education and Training will conduct about 6 times of virtual filtering. In the meantime, Universities are also gradually announcing the floor points. Although the standard points this year are quite high, many universities still have to organize additional admissions. It seems the initial quota is too much for some universities.
lọc ảo
phrase. virtual filter
[ ˈvɜrʧuəl ˈfɪltər ]
Hoạt động sử dụng phần mềm để lọc bỏ những thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng cao hơn ra khỏi danh sách trúng tuyển dự kiến mà trường gửi lên hệ thống.
Ví dụ:
Trước khi công bố điểm chuẩn, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ tiến hành khoảng 6 lần lọc ảo.
= Before announcing the benchmark, the Ministry of Education and Training will conduct about 6 times of virtual filtering.
điểm sàn
noun. floor point
[ flɔr pɔɪnt ]
Điểm sàn là mức điểm xét tuyển đại học tối thiểu mà thí sinh cần đạt được để là cơ sở nộp đơn xét tuyển đại học.
Ví dụ:
Trong lúc đó các trường cũng đang dần công bố điểm sàn.
= In the meantime, Universities are also gradually announcing the floor points.
xét tuyển bổ sung
noun. additional admission
[ əˈdɪʃənəl ædˈmɪʃən ]
Tiếp tục tuyển sinh đợt 2, 3, 4,... vì đợt tuyển sinh trước đó không đủ số lượng sinh viên nhập học.
Ví dụ:
Tuy điểm chuẩn năm nay khá cao, nhiều trường Đại học vẫn phải tổ chức xét tuyển bổ sung.
= Although the standard points this year are quite high, many universities still have to organize additional admissions.
chỉ tiêu
noun. quota
[ ˈkwoʊtə ]
Mức định ra để thực hiện.
Ví dụ:
Có vẻ chỉ tiêu ban đầu là quá sức với một số trường Đại học.
= It seems the initial quota is too much for some universities.
Điểm chuẩn năm nay chênh lệch khá nhiều so với năm ngoái. Năm 2022, các thí sinh sẽ cần phải đăng ký nhập học trực tuyến trước. Các thí sinh cần kiểm tra trên hệ thống để biết mình đã trúng tuyển hay chưa. Giấy báo nhập học sẽ được nhận tại trường chứ không gửi về tận nhà nữa. Mỗi trường đều có quy chế tuyển sinh riêng nên các thí sinh cần cập nhật những thông báo mới nhất từ các trường.
This year's benchmark is quite different from last year. In 2022, candidates will need to enroll online first. Candidates need to check on the system to see if they have matriculated or not. Admission notices will be delivered at the university and not sent home. Each school has its own admission policy, so candidates need to stay up to date with the latest announcements from the universities.
điểm chuẩn
noun. benchmark
[ ˈbɛnʧˌmɑrk ]
Tổng điểm tối đa quy định cho mỗi tiêu chí kiểm định.
Ví dụ:
Điểm chuẩn năm nay chênh lệch khá nhiều so với năm ngoái.
= This year's benchmark is quite different from last year.
đăng ký nhập học
verb. enroll
[ ɛnˈroʊl ]
Đi xác nhận sẽ theo học tại trường.
Ví dụ:
Năm 2022, các thí sinh sẽ cần phải đăng ký nhập học trực tuyến trước.
= In 2022, candidates will need to enroll online first.
trúng tuyển
verb. matriculate
[ məˈtrɪkjəleɪt ]
Được lựa chọn, thi đỗ.
Ví dụ:
Các thí sinh cần kiểm tra trên hệ thống để biết mình đã trúng tuyển hay chưa.
= Candidates need to check on the system to see if they have matriculated or not.
giấy báo nhập học
noun. admission notice
[ ædˈmɪʃən ˈnoʊtəs ]
Giấy tờ thông báo / xác nhận thí sinh đã chính thức trúng tuyển.
Ví dụ:
Giấy báo nhập học sẽ được nhận tại trường chứ không gửi về tận nhà nữa.
= Admission notices will be delivered at the university and not sent home.
quy chế tuyển sinh
phrase. admission policy
[ ædˈmɪʃən ˈpɑləsi ]
Những quy định và tiêu chí để tuyển sinh.
Ví dụ:
Mỗi trường đều có quy chế tuyển sinh riêng nên các thí sinh cần cập nhật những thông báo mới nhất từ các trường.
= Each school has its own admission policy, so candidates need to stay up to date with the latest announcements from the universities.
Đã có nhiều thí sinh trượt đại học trong tiếc nuối. Các thí sinh cũng được quyền sử dụng các phương thức xét tuyển khác. Kỳ thi đánh giá năng lực tuy chỉ mới xuất hiện trong vài năm trở lại đây nhưng cũng được xem là một trong những phương thức xét tuyển phổ biến. Xét tuyển bằng học bạ cũng là một lựa chọn an toàn đối với các bạn học sinh trường chuyên.
There have been many students who failed in regret.Candidates are also entitled to use other admission methods.The National Universities Entrance examination, which has only occurred in the last few years, is also considered one of the main admission methods. Admission by academic records is also a safe choice for students from gifted high schools.
trượt
verb. fail
[ feɪl ]
Thất bại và không đạt được những gì bản thân mong muốn.
Ví dụ:
Đã có nhiều thí sinh trượt đại học trong tiếc nuối.
= There have been many students who failed in regret.
phương thức xét tuyển
phrase. admission method
[ ædˈmɪʃən ˈmɛθəd ]
Hệ thống các căn cứ, quy định được đưa ra nhằm xét tuyển hoặc thi tuyển các thí sinh có nhu cầu vào học đại học.
Ví dụ:
Các thí sinh cũng được quyền sử dụng các phương thức xét tuyển khác.
= Candidates are also entitled to use other admission methods.
Kỳ thi đánh giá năng lực
phrase. National Universities Entrance examination
[ ˈnæʃənəl ˌjunəˈvɜrsətiz ˈɛntrəns ɪgˌzæməˈneɪʃən]
Kỳ thi có bài thi tổng hợp gồm các câu hỏi để kiểm tra trình độ ngôn ngữ; Toán học, tư duy logic và phân tích số liệu; và giải quyết vấn đềnhằm mục đích xét tuyển đại học
Ví dụ:
Kỳ thi đánh giá năng lực tuy chỉ mới xuất hiện trong vài năm trở lại đây nhưng cũng được xem là một trong những phương thức xét tuyển phổ biến.
= The National Universities Entrance examination, which has only occurred in the last few years, is also considered one of the main admission methods.
học bạ
noun. academic record
[ ˌækəˈdɛmɪk ˈrɛkərd ]
Sổ theo dõi việc học hành và hạnh kiểm của học sinh.
Ví dụ:
Xét tuyển bằng học bạ cũng là một lựa chọn an toàn đối với các bạn học sinh trường chuyên.
= Admission by academic records is also a safe choice for students from gifted high schools.
Thông báo điểm thi Đại học
Trước khi công bố điểm chuẩn, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ tiến hành khoảng 6 lần virtual filtering. Trong lúc đó các trường cũng đang dần công bố floor points. Tuy điểm chuẩn năm nay khá cao, nhiều trường Đại học vẫn phải tổ chức additional admissions. Có vẻ quota ban đầu là quá sức với một số trường Đại học.
Benchmark năm nay chênh lệch khá nhiều so với năm ngoái. Năm 2022, các thí sinh sẽ cần phải enroll trực tuyến trước. Các thí sinh cần kiểm tra trên hệ thống để biết mình đã matriculated hay chưa. Admission notices sẽ được nhận tại trường chứ không gửi về tận nhà nữa. Mỗi trường đều có admission policy riêng nên các thí sinh cần cập nhật những thông báo mới nhất từ các trường.
Đã có nhiều thí sinh failed đại học trong tiếc nuối. Các thí sinh cũng được quyền sử dụng các admission methods khác. National Universities Entrance examination tuy chỉ mới xuất hiện trong vài năm trở lại đây nhưng cũng được xem là một trong những phương thức xét tuyển phổ biến. Xét tuyển bằng academic records cũng là một lựa chọn an toàn đối với các bạn học sinh trường chuyên.