Tàu Lucy bay vòng quanh Trái Đất
Đã một năm kể từ khi NASA phóng spacecraft Lucy của mình vào không gian. Phi thuyền là mission đầu tiên tới các tiểu hành tinh Trojan của Sao Mộc. Các tiểu hành tinh này nằm trong orbit xung quanh mặt trời.

Đã một năm kể từ khi NASA phóng tàu vũ trụ Lucy của mình vào không gian. Phi thuyền là sứ mệnh đầu tiên tới các tiểu hành tinh Trojan của Sao Mộc. Các tiểu hành tinh này nằm trong quỹ đạo xung quanh mặt trời.
It’s been a year since NASA launched its Lucy spacecraft into space. The spacecraft is the first mission to Jupiter's Trojan asteroids. The asteroids are in orbits around the sun.
tàu vũ trụ
noun. spacecraft
[ ˈspeɪˌskræft ]
Các thiết bị thực hiện nhiều bài toán khác nhau về không gian vũ trụ, nghiên cứu các công việc khác nhau trên bề mặt của những thiên thể khác nhau.
Ví dụ:
Đã một năm kể từ khi NASA phóng tàu vũ trụ Lucy của mình vào không gian.
= It’s been a year since NASA launched its Lucy spacecraft into space.
sứ mệnh
noun. mission
[ ˈmɪʃən ]
Căn cứ, mục đích, lý do của chủ thể đang tồn tại, phát triển.
Ví dụ:
Phi thuyền là sứ mệnh đầu tiên tới các tiểu hành tinh Trojan của Sao Mộc.
= The spacecraft is the first mission to Jupiter's Trojan asteroids.
quỹ đạo
noun. orbit
[ ˈɔrbət ]
Đường di chuyển của một vật thể có khối lượng chuyển động trong không gian như một hàm của thời gian.
Ví dụ: Các tiểu hành tinh này nằm trong quỹ đạo xung quanh mặt trời.
= The asteroids are in orbits around the sun.
Những tiểu hành tinh này được tìm thấy ở cùng khoảng cách từ mặt trời với sao Mộc. Chúng được xem như là tàn tích từ thời sơ khai của hệ mặt trời. Có được sự hiểu biết về các tiểu hành tinh này sẽ giúp các nhà khoa học trau dồi lý thuyết của họ về sự hình thành của các hành tinh.
These asteroids are also found at the same distance from the sun as Jupiter. They are considered remnants from the early solar system. Gaining understanding of these asteroids will help scientists hone their theories on the formation of planets.
tiểu hành tinh
noun. asteroid
[ ˈæstəˌrɔɪd ]
Nhóm các thiên thể nhỏ trôi nổi trong hoặc ngoài hệ mặt trời.
Ví dụ:
Những tiểu hành tinh này được tìm thấy ở cùng khoảng cách từ mặt trời với sao Mộc.
= These asteroids are also found at the same distance from the sun as Jupiter.
hệ mặt trời
noun. solar system
[ ˈsoʊlər ˈsɪstəm ]
Hệ hành tinh gồm có Mặt Trời ở trung tâm và các vật quay xung quanh.
Ví dụ:
Chúng được xem như là tàn tích từ thời sơ khai của hệ mặt trời.
= They are considered remnants from the early solar system.
lý thuyết
noun. theory
[ ˈθɪri ]
Tuyên bố về một ý kiến hoặc giải thích về một ý tưởng được cho là đúng, nhưng có thể sai.
Ví dụ:
Có được sự hiểu biết về các tiểu hành tinh này sẽ giúp các nhà khoa học trau dồi lý thuyết của họ về sự hình thành của các hành tinh.
= Gaining understanding of these asteroids will help scientists hone their theories on the formation of planets.
Trong lộ trình được xác định sẵn, tàu sẽ lướt qua bầu khí quyển của Trái Đất. Đây là cơ hội hiếm có để những người hâm mộ thiên văn học được tận mắt chứng kiến tàu vũ trụ Lucy. Tại thời điểm này, Lucy sẽ trở lại trái đất để được hỗ trợ trọng lực. Lần hỗ trợ trọng lực này sẽ đặt Lucy vào một quỹ đạo mới cho một quỹ đạo kéo dài hai năm.
On a predetermined route, the spacecraft will glide through the Earth's atmosphere. This is a rare chance for astronomy fans to witness the Lucy spacecraft. At this moment, Lucy will return to Earth for gravity assist. This gravity assist will place Lucy on a new trajectory for a two-year orbit.
bầu khí quyển
noun. atmosphere
[ ˈætməˌsfɪr ]
Lớp các chất khí bao quanh hành tinh Trái Đất và được giữ lại bởi lực hấp dẫn của Trái Đất.
Ví dụ:
Tàu sẽ lướt qua bầu khí quyển của Trái Đất.
= The spacecraft will glide through the Earth's atmosphere.
thiên văn học
noun. astronomy
[ əˈstrɑnəmi ]
Ngành khoa học tự nhiên nghiên cứu những thiên thể và các hiện tượng có nguồn gốc bên ngoài vũ trụ.
Ví dụ:
Đây là cơ hội hiếm có để những người hâm mộ thiên văn học được tận mắt chứng kiến tàu vũ trụ Lucy.
= This is a rare chance for astronomy fans to witness the Lucy spacecraft.
hỗ trợ trọng lực
noun. gravity assist
[ ˈgrævəti əˈsɪst ]
Các tàu vũ trụ sử dụng chuyển động tương đối và lợi dụng trọng lực của các hành tinh hay đối tượng thiên văn ngoài vũ trụ để đổi phương hướng và tăng vận tốc, còn để giảm chi phí cùng tiết kiệm nhiên liệu đẩy.
Ví dụ:
Lucy sẽ trở lại trái đất để được hỗ trợ trọng lực.
= Lucy will return to Earth for gravity assist.
quỹ đạo
noun. trajectory
[ trəˈʤɛktəri ]
Đường di chuyển của một vật thể có khối lượng chuyển động trong không gian như một hàm của thời gian.
Ví dụ:
Lần hỗ trợ trọng lực này sẽ đặt Lucy vào một quỹ đạo mới cho một quỹ đạo kéo dài hai năm.
= This gravity assist will place Lucy on a new trajectory for a two-year orbit.
Để vượt qua hành tinh của chúng ta, Lucy phải điều hướng các khu vực dày đặc với những vệ tinh và mảnh vụn. Lucy sẽ đi qua Trái đất ở độ cao lớn hơn một chút để không bị ảnh hưởng bởi lực cản của khí quyển. Nó cũng có nghĩa là các quy trình đặc biệt phải được thực hiện để ngăn chặn bất kỳ vụ va chạm nào. Với sự thận trọng, đội ngũ của NASA đã chuẩn bị sẵn sàng các thao tác để bảo vệ tàu vũ trụ.
In order to zip past our planet, Lucy has to navigate dense areas of satellites and debris. It will pass the Earth at a slightly higher altitude to prevent being affected by the atmospheric drag. It also means that special procedures have to be put in place to prevent any collision. With caution, the NASA team has prepared maneuvers to protect the spacecraft.
vệ tinh
noun. satellite
[ ˈsætəˌlaɪt ]
Bất kỳ 1 vật thể nào do con người chế tạo nên quay quanh 1 vật thể khác.
Ví dụ:
Lucy phải điều hướng các khu vực dày đặc với những vệ tinh và mảnh vụn.
= In order to zip past our planet, Lucy has to navigate dense areas of satellites and debris.
độ cao
noun. altitude
[ ˈæltəˌtud ]
Khoảng cách thẳng đứng (theo chiều lực hút hấp dẫn) từ điểm đó đến một mặt đẳng thế chuẩn.
Ví dụ:
Lucy sẽ đi qua Trái đất ở độ cao lớn hơn một chút để không bị ảnh hưởng bởi lực cản của khí quyển.
= It will pass the Earth at a slightly higher altitude to prevent being affected by the atmospheric drag.
vụ va chạm
noun. collision
[ kəˈlɪʒən ]
Bất kỳ sự kiện nào trong đó hai hoặc nhiều vật thể tác dụng lực lên nhau trong một thời gian tương đối ngắn.
Ví dụ:
Nó cũng có nghĩa là các quy trình đặc biệt phải được thực hiện để ngăn chặn bất kỳ vụ va chạm nào.
= It also means that special procedures have to be put in place to prevent any collision.
thao tác
noun. maneuver
[ məˈnuvər ]
Sự cử động của chân tay để làm một công việc nào đó.
Ví dụ:
Đội ngũ của NASA đã chuẩn bị sẵn sàng các thao tác để bảo vệ tàu vũ trụ.
= The NASA team has prepared maneuvers to protect the spacecraft.
Các kỹ sư cũng đã phân tích các khả năng xảy ra va chạm trong tuần trước chuyến bay dự kiến. Bắt đầu cuộc đánh giá va chạm sớm hơn sẽ làm cho các dự đoán không chính xác. Chuyến thám hiểm của Lucy sẽ cung cấp những hình ảnh có độ phân giải cao đầu tiên về các tiểu hành tinh. Lần hỗ trợ trọng lực thứ ba của Lucy được dự tính vào năm 2030, đưa con tàu đến gần cặp tiểu hành tinh đôi Patroclus-Menoetius.
Engineers have also been analyzing chances of a collision in the week before the planned flyby. Starting the collision assessment any earlier would render predictions incorrect. Lucy's exploration will provide the first high-resolution images of the asteroids. Lucy's third gravity assist is targeted for 2030 which will send it near the Patroclus-Menoetius binary asteroid pair.
chuyến bay
noun. flyby
[ ˈflaɪˌbaɪ ]
Khai thác tàu bay từ khi cất cánh tại một cảng hàng không và hạ cánh tại một cảng hàng không khác tiếp ngay sau đó.
Ví dụ:
Các kỹ sư cũng đã phân tích các khả năng xảy ra va chạm trong tuần trước chuyến bay dự kiến.
= Engineers have also been analyzing chances of a collision in the week before the planned flyby.
đánh giá
noun. assessment
[ əˈsɛsmənt ]
Nhận định giá trị.
Ví dụ:
Bắt đầu cuộc đánh giá va chạm sớm hơn sẽ làm cho các dự đoán không chính xác.
= Starting the collision assessment any earlier would render predictions incorrect.
chuyến thám hiểm
noun. exploration
[ ˌɛksplɔːˈreɪʃən ]
Đi vào vùng xa lạ hoặc hiểm trở ít ai đặt chân tới, để khám phá, khảo sát.
Ví dụ:
Chuyến thám hiểm của Lucy sẽ cung cấp những hình ảnh có độ phân giải cao đầu tiên về các tiểu hành tinh.
= Lucy's exploration will provide the first high-resolution images of the asteroids.
tiểu hành tinh đôi
noun. binary asteroid
[ ˈbaɪnəri ˈæstərɔɪd ]
Hai tiểu hành tinh có khối lượng gần bằng nhau.
Ví dụ:
Lần hỗ trợ trọng lực thứ ba của Lucy được dự tính vào năm 2030, đưa con tàu đến gần cặp tiểu hành tinh đôi Patroclus-Menoetius.
= Lucy's third gravity assist is targeted for 2030 which will send it near the Patroclus-Menoetius binary asteroid pair.
Tàu Lucy bay vòng quanh Trái Đất
Những asteroid này được tìm thấy ở cùng khoảng cách từ mặt trời với sao Mộc. Chúng được xem như là tàn tích từ thời sơ khai của solar system. Có được sự hiểu biết về các tiểu hành tinh này sẽ giúp các nhà khoa học trau dồi theory của họ về sự hình thành của các hành tinh.
Trong lộ trình được xác định sẵn, tàu sẽ lướt qua atmosphere của Trái Đất. Đây là cơ hội hiếm có để những người hâm mộ astronomy được tận mắt chứng kiến tàu vũ trụ Lucy. Tại thời điểm này, Lucy sẽ trở lại trái đất để được gravity assist. Lần hỗ trợ trọng lực này sẽ đặt Lucy vào một trajectory mới cho một quỹ đạo kéo dài hai năm.
Để vượt qua hành tinh của chúng ta, Lucy phải điều hướng các khu vực dày đặc với những satellite và mảnh vụn. Lucy sẽ đi qua Trái đất ở altitude lớn hơn một chút để không bị ảnh hưởng bởi lực cản của khí quyển. Nó cũng có nghĩa là các quy trình đặc biệt phải được thực hiện để ngăn chặn bất kỳ collision nào. Với sự thận trọng, đội ngũ của NASA đã chuẩn bị sẵn sàng các maneuver để bảo vệ tàu vũ trụ.
Các kỹ sư cũng đã phân tích các khả năng xảy ra va chạm trong tuần trước flyby dự kiến. Bắt đầu cuộc assessment va chạm sớm hơn sẽ làm cho các dự đoán không chính xác. Lần hỗ trợ trọng lực thứ ba của Lucy được dự tính vào năm 2030, đưa con tàu đến gần cặp binary asteroids Patroclus-Menoetius.