Salman Rushdie bị tấn công

Tiểu thuyết gia Salman Rushdie bị mù mắt phải và mất mobility ở một tay. Injury của Rushdie là nguyên do của việc bị đâm 15 nhát ở New York. Attack xảy ra khi Rushdie đang chuẩn bị thuyết trình vào tháng 8. Ông đã được airlift đến một bệnh viện ở tây bắc Pennsylvania.

Salman Rushdie bị tấn công
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Tiểu thuyết gia Salman Rushdie bị mù mắt phải và mất khả năng cử động một tay. Chấn thương của Rushdie là từ việc bị đâm 15 nhát ở New York. Vụ tấn công xảy ra khi Rushdie đang chuẩn bị thuyết trình vào tháng 8. Ông đã được di chuyển bằng máy bay đến một bệnh viện ở tây bắc Pennsylvania. Ông ấy bắt buộc phải trải qua một cuộc phẫu thuật.

Novelist Salman Rushdie is blind in his right eye and has lost mobility in one hand. Rushdie's injuries resulted from being stabbed 15 times in New York. The attack happened when Rushdie was preparing to deliver a lecture in August. He was airlifted to a hospital in northwestern Pennsylvania. He must undergo surgery.

khả năng cử động

noun. mobility
[ moʊˈbɪləti ]

Vận động, hoạt động gây ra rung động, rung chuyển.

Ví dụ:

Tiểu thuyết gia Salman Rushdie bị mù mắt phải và mất khả năng cử động một tay.
= Novelist Salman Rushdie is blind in his right eye and has lost mobility in one hand.

chấn thương

noun. injury
[ ˈɪnʤəri ]

Không còn lành lặn, nguyên vẹn, do tác động mạnh từ bên ngoài tới.

Ví dụ:

Chấn thương của Rushdie là từ việc bị đâm 15 nhát ở New York.
= Rushdie's injuries resulted from being stabbed 15 times in New York.

vụ tấn công

noun. attack
[ əˈtæk ]

Tiến đánh một cách dữ dội, mãnh mẽ và thường trên diện rộng.

Ví dụ:

Vụ tấn công xảy ra khi Rushdie đang chuẩn bị thuyết trình vào tháng 8.
= The attack happened when Rushdie was preparing to deliver a lecture in August.

di chuyển bằng máy bay

verb. airlift
[ ˈɛrˌlɪft ]

Được thiết bị vận chuyển là máy bay đưa đi.

Ví dụ:

Ông đã được di chuyển bằng máy bay đến một bệnh viện ở tây bắc Pennsylvania.
= He was airlifted to a hospital in northwestern Pennsylvania.

phẫu thuật

noun. surgery
[ ˈsɜrʤəri ]

Phương pháp mổ xẻ để chữa bệnh.

Ví dụ:

Ông ấy bắt buộc phải trải qua một cuộc phẫu thuật.
= He must undergo surgery.

salman-rushdie-helicopter-stretcher
Andrew Wylie, một đặc vụ ở trụ sở New York, nói rằng Rushdie có thêm khoảng 15 vết thương ở ngực. Đó là một cuộc tấn công tàn bạo. Anh cũng nói rằng Rushdie sẽ sống sót. Tuy nhiên, Wylie không thể tiết lộ nơi ở của tiểu thuyết gia.

Andrew Wylie, a New York-based agent, said that Rushdie had about 15 more wounds in his chest. It was a brutal assault. He also said that Rushdie would survive. Nonetheless, Wylie could not disclose the novelist's whereabouts.

vết thương

noun. wound
[ wund ]

Chỗ bị thương trên cơ thể.

Ví dụ:

Andrew Wylie nói rằng Rushdie có thêm khoảng 15 vết thương ở ngực.
= Andrew Wylie said that Rushdie had about 15 more wounds in his chest.

tàn bạo

adjective. brutal
[ ˈbrutəl ]

Độc ác và hung bạo.

Ví dụ:

Đó là một cuộc tấn công tàn bạo.
= It was a brutal assault.

sống sót

verb. survive
[ sərˈvaɪv ]

Còn sống sau một biến cố, một tai nạn lớn.

Ví dụ:

Anh cũng nói rằng Rushdie sẽ sống sót.
= He also said that Rushdie would survive.

nơi ở

noun. whereabouts
[ ˈwɛrəˌbaʊts ]

Chỗ để sống đời sống riêng thường ngày.

Ví dụ:

Wylie không thể tiết lộ nơi ở của tiểu thuyết gia.
= Wylie could not disclose the novelist's whereabouts.

AP176356283464
Rushdie đã nhận được nhiều lời dọa giết cho cuốn tiểu thuyết The Satanic Verses năm 1988 của mình. Ông thậm chí còn ẩn náu để đảm bảo sự an toàn cho mình. Một số người Hồi giáo coi cuốn sách là một sự báng bổ. Nhà lãnh đạo Iran lúc bấy giờ, Ayatollah Ruhollah Khomeini, đã ban hành fatwa, một phán quyết tôn giáo Hồi giáo, kêu gọi cuộc ám sát ông Rushdie.

Rushdie has received many death threats for his 1988 novel The Satanic Verses. He even went into hiding to ensure his safety. Some Muslims regard the book as blasphemy. The then-Iranian leader, Ayatollah Ruhollah Khomeini, issued a fatwa calling for Mr Rushdie's assassination.

dọa giết

noun. death threat
[ dɛθ θrɛt ]

Làm người khác lo rằng người đe dọa sẽ giết người.

Ví dụ:

Rushdie đã nhận được nhiều lời dọa giết cho cuốn tiểu thuyết The Satanic Verses năm 1988 của mình.
= Rushdie has received many death threats for his 1988 novel The Satanic Verses.

sự an toàn

noun. safety
[ ˈseɪfti ]

Điều kiện bảo đảm để không xảy ra sự cố hay nguy hiểm.

Ví dụ:

Ông thậm chí còn ẩn náu để đảm bảo sự an toàn cho mình.
= He even went into hiding to ensure his safety.

sự báng bổ

noun. blasphemy
[ ˈblæsfəmi ]

Chế giễu, bài bác cái mà người khác cho là linh thiêng.

Ví dụ:

Một số người Hồi giáo coi cuốn sách là một sự báng bổ.
= Some Muslims regard the book as blasphemy.

cuộc ám sát

noun. assassination
[ əˌsæsəˈneɪʃən ]

Giết người một cách bí mật, có mưu tính trước.

Ví dụ:

Ayatollah Ruhollah Khomeini, đã ban hành fatwa kêu gọi cuộc ám sát ông Rushdie.
= Ayatollah Ruhollah Khomeini, issued a fatwa calling for Mr Rushdie's assassination.

salma-rushdie-attack-interview-009
Ông đã đặt một khoản tiền thưởng 3 triệu đô la (2,5 triệu bảng Anh) cho đầu của tiểu thuyết gia. Kẻ hành hung là Hadi Matar, 24 tuổi, sinh ra ở Mỹ. Hadi Matar đã hầu tòa ngày 18/8. Hadi Matar đã không nhận tội tấn công Rushdie. Cuộc tấn công đã bị lên án rộng rãi như một cuộc tấn công vào quyền tự do ngôn luận.

He placed a $3m (£2.5m) bounty on the author's novelist. The assaulter was US-born Hadi Matar, 24 years old. Hadi Matar appeared in court on August 18. Hadi Matar has pleaded not guilty to attacking Rushdie. The attack was widely condemned as an assault on freedom of expression.

tiền thưởng

noun. bounty
[ ˈbaʊnti ]

Phần thưởng bằng tiền cho người bắt được kẻ bị truy nã.

Ví dụ:

Ông đã đặt một khoản tiền thưởng 3 triệu đô la (2,5 triệu bảng Anh) cho đầu của tiểu thuyết gia.
= He placed a $3m (£2.5m) bounty on the author's novelist.

kẻ hành hung

noun. assaulter
[ ə.ˈsɔl.tɜː ]

Người làm điều thô bạo, xâm phạm một cách trái phép đến người khác.

Ví dụ:

Kẻ hành hung là Hadi Matar, 24 tuổi, sinh ra ở Mỹ.
= The assaulter was US-born Hadi Matar, 24 years old.

hầu tòa

verb. appear in court
[ əˈpɪr ɪn kɔrt ]

Ra trước tòa để trả lời về một vụ án.

Ví dụ:

Hadi Matar đã hầu tòa ngày 18/8.
= Hadi Matar appeared in court on August 18.

không nhận tội

phrase. plead not guilty
[ plid nɑt ˈgɪlti ]

Từ chối xác nhận hành vi phạm pháp.

Ví dụ:

Hadi Matar đã không nhận tội tấn công Rushdie
= Hadi Matar has pleaded not guilty to attacking Rushdie.

lên án

noun. condemn
[ kənˈdɛm ]

Nêu rõ tội lỗi và phê phán, buộc tội.

Ví dụ:

Cuộc tấn công đã bị lên án rộng rãi như một cuộc tấn công vào quyền tự do ngôn luận.
= The attack was widely condemned as an assault on freedom of expression.


Salman Rushdie bị tấn công

Tiểu thuyết gia Salman Rushdie bị mù mắt phải và mất mobility một tay. Injury của Rushdie là từ việc bị đâm 15 nhát ở New York. Attack xảy ra khi Rushdie đang chuẩn bị thuyết trình vào tháng 8. Ông đã được airlift đến một bệnh viện ở tây bắc Pennsylvania. Ông ấy bắt buộc phải trải qua một cuộc surgery.

Andrew Wylie, một đặc vụ ở trụ sở New York, nói rằng Rushdie có thêm khoảng 15 wound ở ngực. Đó là một cuộc tấn công brutal. Anh cũng nói rằng Rushdie sẽ survive. Tuy nhiên, Wylie không thể tiết lộ whereabouts của tiểu thuyết gia.

Rushdie đã nhận được nhiều death threat cho cuốn tiểu thuyết The Satanic Verses năm 1988 của mình. Ông thậm chí còn ẩn náu để đảm bảo safety cho mình. Một số người Hồi giáo coi cuốn sách là một blasphemy. Nhà lãnh đạo Iran lúc bấy giờ, Ayatollah Ruhollah Khomeini, đã ban hành fatwa, một phán quyết tôn giáo Hồi giáo, kêu gọi assassination ông Rushdie.

Ông đã đặt một khoản bounty 3 triệu đô la (2,5 triệu bảng Anh) cho đầu của tiểu thuyết gia. Assaulter là Hadi Matar, 24 tuổi, sinh ra ở Mỹ. Hadi Matar đã appear in court ngày 18/8 Hadi Matar đã plead not guilty tấn công Rushdie. Cuộc tấn công đã bị condemn rộng rãi như một cuộc tấn công vào quyền tự do ngôn luận.
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis