Rò rỉ cuộc trò chuyện của hội đồng LA

Các thành viên Hội đồng thành phố Los Angeles vướng vào scandal về đoạn ghi âm phân biệt chủng tộc. Vào ngày 9 tháng 10, một đoạn băng về cuộc họp kín của ba thành viên council thành phố và một giám đốc lao động đã bị rò rỉ.

Rò rỉ cuộc trò chuyện của hội đồng LA
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Các thành viên Hội đồng thành phố Los Angeles vướng vào vụ bê bối về đoạn ghi âm phân biệt chủng tộc. Vào ngày 9 tháng 10, một đoạn băng về cuộc họp kín của ba thành viên hội đồng thành phố và một giám đốc lao động đã bị rò rỉ. Họ đã có những bình luận phân biệt chủng tộc về những người da màu và những người thuộc cộng đồng LGBTQ+. Họ cũng đề cập đến cách duy trì quyền lực chính trị của người Latinh thông qua việc tái phân chia khu vực của Los Angeles.

Los Angeles City Council members caught up in racist audio scandal. On October 9, a tape regarding a closed-door meeting of three city council members and a labor chief had been leaked. They were having racist comments on people of colors and people of the LGBTQ+ community.
They also mentioned how to maintain Latino political power through redistricting in parts of Los Angeles.

vụ bê bối

noun. scandal
[ ˈskændəl ]

Ở vào hoàn cảnh khó khăn lúng túng về nhiều mặt, khó giải quyết, thu xếp cho ổn thoả.

Ví dụ:

Các thành viên Hội đồng thành phố Los Angeles vướng vào vụ bê bối về đoạn ghi âm phân biệt chủng tộc.
= Los Angeles City Council members caught up in racist audio scandal.

hội đồng

noun. council
[ ˈkaʊnsəl ]

Tập thể những người được chỉ định hoặc được bầu ra để họp bàn và quyết định những công việc nhất định nào đó.

Ví dụ:

Một đoạn băng về cuộc họp kín của ba thành viên hội đồng thành phố và một giám đốc lao động đã bị rò rỉ.
= A tape regarding a closed-door meeting of three city council members and a labor chief had been leaked.

phân biệt chủng tộc

adjective. racist
[ ˈreɪsɪst ]

Niềm tin rằng người sở hữu những đặc điểm hành vi khác nhau tương ứng với ngoại hình và phân chia dựa trên sự vượt trội của chủng tộc này so với chủng tộc khác.

Ví dụ:

Họ đã có những bình luận phân biệt chủng tộc về những người da màu và những người thuộc cộng đồng LGBTQ+.
= They were having racist comments on people of colors and people of the LGBTQ+ community.

quyền lực

noun. power
[ ˈpaʊər ]

Quyền định đoạt mọi công việc quan trọng về mặt chính trị và sức mạnh để bảo đảm việc thực hiện quyền ấy.

Ví dụ:

Họ cũng đề cập đến cách duy trì quyền lực chính trị của người Latinh thông qua việc tái phân chia khu vực của Los Angeles.
= They also mentioned how to maintain Latino political power through redistricting in parts of Los Angeles.

1000_1_
Đoạn ghi âm bị rò rỉ đã tạo ra một cơn bão lửa chính trị. Sự phẫn nộ đã lan ra khắp đất nước. Vụ bê bối đã dẫn tới hai sự từ chức. Những người biểu tình đang kêu gọi sự từ chức của hai thành viên hội đồng thành phố còn lại.

The leaked recording has created a political firestorm. The outrage has spread across the country. The scandal already has led to two resignations. Protestors are calling for the resignations of two remaining city council members.

(thuộc về) chính trị

adjective. political
[ pəˈlɪtəkəl ]

Những vấn đề tổ chức và điều khiển bộ máy nhà nước, giai cấp, chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước.

Ví dụ:

Đoạn ghi âm bị rò rỉ đã tạo ra một cơn bão lửa chính trị.
= The leaked recording has created a political firestorm.

sự phẫn nộ

noun. outrage
[ ˈaʊˌtreɪʤ ]

Uất hận đến mức bộc lộ những phản ứng mạnh mẽ, không kìm giữ được.

Ví dụ:

Sự phẫn nộ đã lan ra khắp đất nước.
= The outrage has spread across the country.

sự từ chức

noun. resignation
[ rɛzəgˈneɪʃən ]

Xin thôi không giữ chức vụ hiện đang giữ.

Ví dụ:

Vụ bê bối đã dẫn tới hai sự từ chức.
= The scandal already has led to two resignations.

người biểu tình

noun. protestor
[ prəˈtɛstər ]

Những người tụ họp đông đảo một cách có tổ chức để biểu dương lực lượng và/hoặc để đấu tranh, bày tỏ ý chí, nguyện vọng.

Ví dụ:

Những người biểu tình đang kêu gọi sự từ chức của hai thành viên hội đồng thành phố còn lại.
= Protestors are calling for the resignations of two remaining city council members.

Biden-Getty-1243772365-700x420-2
Trong số những người thúc giục thành viên Hội đồng thành phố LA Kevin de León từ chức có Tổng thống Joe Biden. Nhưng chính trị gia địa phương dường như phớt lờ lời thúc giục của tổng thống. Trong một cuộc phỏng vấn, de León đã xin lỗi về vị trí của mình trong đoạn ghi âm mang tính phân biệt đối xử nhưng nói rằng ông sẽ không từ chức. Tuyên bố của ông ngay lập tức bị chỉ trích bởi các thành viên Hội đồng thúc đẩy ông từ chức.

Among those urging LA City Council member Kevin de León to resign was President Joe Biden. But the local politician is apparently ignoring his president's urge. In a interview, de León apologized for his role in the discriminatory recording but said he will not resign. His statement was immediately criticized by other Council members pushing for his resignation.

Tổng thống

noun. president
[ ˈprɛzɪdənt ]

Người đứng đầu nhà nước ở một số nước.

Ví dụ:

Trong số những người thúc giục thành viên Hội đồng thành phố LA Kevin de León từ chức có Tổng thống Joe Biden.
= Among those urging LA City Council member Kevin de León to resign was President Joe Biden.

chính trị gia

noun. politician
[ ˌpɑləˈtɪʃən ]

Người chuyên hoạt động chính trị.

Ví dụ:

Chính trị gia địa phương dường như phớt lờ lời thúc giục của tổng thống.
= The local politician is apparently ignoring his president's urge.

(mang tính) phân biệt đối xử

adjective. discriminatory
[ dɪˈskrɪmənəˌtɔri ]

Phân biệt một cách vô lý hoặc có lý giữa những con người với nhau dựa trên đặc điểm của nhóm, tầng lớp hay xã hội.

Ví dụ:

De León đã xin lỗi về vị trí của mình trong đoạn ghi âm mang tính phân biệt đối xử nhưng nói rằng ông sẽ không từ chức.
= De León apologized for his role in the discriminatory recording but said he will not resign.

chỉ trích

verb. criticize
[ ˈkrɪtɪˌsaɪz ]

Vạch sai lầm, khuyết điểm nhằm chê trách, phê phán.

Ví dụ:

Tuyên bố của ông ngay lập tức bị chỉ trích bởi các thành viên Hội đồng thúc đẩy ông từ chức.
= His statement was immediately criticized by other Council members pushing for his resignation.

974927e8eb9b4f79fbb18582f28463f8
Công việc của hội đồng đi vào bế tắc, khiến người dân Los Angeles không có một chính quyền thành phố vận hành đàng hoàng. Tuần này, hội đồng đã có một cuộc họp qua mạng để chọn ra một chủ tịch mới. Một số người biểu tình cảm thấy hội đồng không nên tổ chức các cuộc họp cho đến khi các thành viên hội đồng từ chức.

The council’s work came to a standstill, leaving the citizens of Los Angeles without a fully functioning city government. This week, the council had a virtual meeting in order to pick a new president. Some protesters feel the council shouldn't hold meetings until the councilmen resign.

chính quyền

noun. government
[ ˈgʌvərmənt ]

Cơ quan hành pháp và hành chính cao nhất của một nước, thực hiện công việc quản lí nhà nước ở cấp trung ương.

Ví dụ:

Người dân Los Angeles không có một chính quyền thành phố vận hành đàng hoàng.
= The citizens of Los Angeles without a fully functioning city government.

cuộc họp

noun. meeting
[ ˈmitɪŋ ]

Nhiều người tập trung để thảo luận trong nhiều môi trường, trường hợp khác nhau.

Ví dụ:

Hội đồng đã có một cuộc họp qua mạng để chọn ra một chủ tịch mới.
= The council had a virtual meeting in order to pick a new president.

thành viên hội đồng

noun. councilman
[ ˈkaʊnsəlˈmən ]

Cơ quan quyết định cao nhất của công ty, tổ chức.

Ví dụ:

Một số người biểu tình cảm thấy hội đồng không nên tổ chức các cuộc họp cho đến khi các thành viên hội đồng từ chức.
= Some protesters feel the council shouldn't hold meetings until the councilmen resign.

t-i-xu-ng--2-
Hội đồng không thể trục xuất các thành viên - nó chỉ có thể đình chỉ một thành viên khi các cáo buộc hình sự đang chờ xử lý. Với một cuộc bầu cử sắp diễn ra, thị trưởng mới sẽ được giao nhiệm vụ giúp hàn gắn những chia rẽ này. Các nhà hoạt động đã kêu gọi chủ tịch hội đồng mới là người da màu, vì nội dung phân biệt chủng tộc của cuộc trò chuyện bị rò rỉ.

The Council cannot expel members - it can only suspend a member when criminal charges are pending. With an election around the corner, the new mayor will be tasked with helping to heal these divisions. Activists have called for the new council president to be a person of color, given the racist content of the leaked conversation.

cáo buộc hình sự

noun. criminal charge
[ ˈkrɪmənəl ʧɑrʤ ]

Tố cáo nhằm bắt phải nhận tội liên quan đến hình sự.

Ví dụ:

Hội đồng không thể trục xuất các thành viên - nó chỉ có thể đình chỉ một thành viên khi các cáo buộc hình sự đang chờ xử lý.
= The Council cannot expel members - it can only suspend a member when criminal charges are pending.

cuộc bầu cử

noun. election
[ ɪˈlɛkʃən ]

Sự kiện tổ chức bầu cơ quan đại biểu, người đại diện.

Ví dụ:

Với một cuộc bầu cử sắp diễn ra, thị trưởng mới sẽ được giao nhiệm vụ giúp hàn gắn những chia rẽ này.
= With an election around the corner, the new mayor will be tasked with helping to heal these divisions.

người da màu

noun. person of color
[ ˈpɜrsən ʌv ˈkʌlər ]

Dùng để gọi chung người da đen, da đỏ và da vàng, phân biệt với người da trắng.

Ví dụ:

Các nhà hoạt động đã kêu gọi chủ tịch hội đồng mới là người da màu.
= Activists have called for the new council president to be a person of color.


Rò rỉ cuộc trò chuyện của hội đồng LA

Các thành viên Hội đồng thành phố Los Angeles vướng vào scandal về đoạn ghi âm phân biệt chủng tộc. Vào ngày 9 tháng 10, một đoạn băng về cuộc họp kín của ba thành viên council thành phố và một giám đốc lao động đã bị rò rỉ. Họ đã có những bình luận racist về những người da màu và những người thuộc cộng đồng LGBTQ+. Họ cũng đề cập đến cách duy trì power chính trị của người Latinh thông qua việc tái phân chia khu vực của Los Angeles.

Đoạn ghi âm bị rò rỉ đã tạo ra một cơn bão lửa political. Outrage đã lan ra khắp đất nước. Vụ bê bối đã dẫn tới hai resignation. Những protestor đang kêu gọi sự từ chức của hai thành viên hội đồng thành phố còn lại.

Trong số những người thúc giục thành viên Hội đồng thành phố LA Kevin de León từ chức có President Joe Biden. Nhưng politician địa phương dường như phớt lờ lời thúc giục của tổng thống. Trong một cuộc phỏng vấn, de León đã xin lỗi về vị trí của mình trong đoạn ghi âm discriminatory nhưng nói rằng ông sẽ không từ chức. Tuyên bố của ông ngay lập tức bị criticize bởi các thành viên Hội đồng thúc đẩy ông từ chức.

Công việc của hội đồng đi vào bế tắc, khiến người dân Los Angeles không có một government thành phố vận hành đàng hoàng. Tuần này, hội đồng đã có một meeting qua mạng để chọn ra một chủ tịch mới. Một số người biểu tình cảm thấy hội đồng không nên tổ chức các cuộc họp cho đến khi các councilman từ chức.

Hội đồng không thể trục xuất các thành viên - nó chỉ có thể đình chỉ một thành viên khi các criminal charge đang chờ xử lý. Với một election sắp diễn ra, thị trưởng mới sẽ được giao nhiệm vụ giúp hàn gắn những chia rẽ này. Các nhà hoạt động đã kêu gọi chủ tịch hội đồng mới là person of color, vì nội dung phân biệt chủng tộc của cuộc trò chuyện bị rò rỉ.
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis