Rishi Sunak dẫn đầu trở thành thủ tướng mới của Anh

Rishi Sunak là người dẫn đầu trở thành prime minister mới của Anh. Thủ tướng đương nhiệm, Liz Truss, đã resign vào tuần trước. Bà đã in office chỉ vỏn vẹn 6 tuần. Graham Brady hiện đang chịu trách nhiệm về cuộc đua chức leadership. Ông ấy là một official Đảng Bảo thủ.

Rishi Sunak dẫn đầu trở thành thủ tướng mới của Anh
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Rishi Sunak là người dẫn đầu trở thành thủ tướng mới của Anh. Thủ tướng đương nhiệm, Liz Truss, đã từ chức vào tuần trước. Bà đã tại vị chỉ vỏn vẹn 6 tuần. Graham Brady hiện đang chịu trách nhiệm về cuộc đua chức lãnh đạo. Ông ấy là một quan chức Đảng Bảo thủ.

Rishi Sunak is the front-runner to be Britain’s new prime minister. The current prime minister, Liz Truss, resigned last week. She was in office for only 6 weeks. Graham Brady is currently responsible for the leadership race. He works as a Conservative official.

thủ tướng

noun. prime minister
[ praɪm ˈmɪnəstər ]

Người đứng đầu chính phủ ở một số nước.

Ví dụ:

Rishi Sunak là người dẫn đầu trở thành thủ tướng mới của Anh.
= Rishi Sunak is the front-runner to be Britain’s new prime minister.

từ chức

verb. resign
[ rɪˈzaɪn ]

Xin thôi không giữ chức vụ hiện đang giữ.

Ví dụ:

Liz Truss đã từ chức vào tuần trước.
= Liz Truss resigned last week.

tại vị

adjective. in office
[ ɪnˈɔfəs ]

Nói vua chúa, người cầm đầu đang trị vì.

Ví dụ:

Bà đã tại vị chỉ vỏn vẹn 6 tuần.
= She was in office for only 6 weeks.

lãnh đạo

noun. leadership
[ ˈlidərˌʃɪp ]

Đề ra và tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối thực hiện.

Ví dụ:

Graham Brady hiện đang chịu trách nhiệm về cuộc đua chức lãnh đạo.
= Graham Brady is currently responsible for the leadership race.

quan chức

noun. offical
[ əˈfɪʃəl ]

Người có chức vụ cao trong bộ máy nhà nước.

Ví dụ:

Ông ấy là một quan chức Đảng Bảo thủ.ư
= He works as a Conservative official.

JohnsonBoris-07062022
Penny Mordaunt và Rishi Sunak là những ứng cử viên duy nhất đã chính thức tuyên bố. Trong khi đó, Boris Johnson đã rút khỏi cuộc đua. Lần cuối cùng phe Bảo thủ tổ chức một cuộc chạy đua lãnh đạo - sau sự sụp đổ của chính phủ Johnson - Truss về nhất, Sunak thứ hai và Mordaunt thứ ba. Các ứng cử viên thay thế Truss có thể đến 2 giờ chiều vào thứ Hai để đảm bảo sự ủng hộ của 100 nhà lập pháp Đảng Bảo thủ.

Penny Mordaunt and Rishi Sunak are the only candidates who have formally declared. Meanwhile, Boris Johnson withdrew from the race. The last time the Conservatives held a leadership race – following the demise of Johnson’s government – Truss came first, Sunak second and Mordaunt third. Candidates to replace Truss have until 2 p.m. on Monday to secure the support of 100 Conservative Party lawmakers.

ứng cử viên

noun. candidate
[ ˈkændədeɪt ]

Người tự ghi tên trong danh sách để được bầu chọn trong cuộc bầu cử.

Ví dụ:

Penny Mordaunt và Rishi Sunak là những ứng cử viên duy nhất đã chính thức tuyên bố.
= Penny Mordaunt and Rishi Sunak are the only candidates who have formally declared.

rút khỏi

phrase. withdraw from
[ wɪðˈdrɔː frʌm ]

Lấy trở về, thu trở lại cái đã đưa ra.

Ví dụ:

Boris Johnson đã rút khỏi cuộc đua.
= Boris Johnson withdrew from the race.

sự sụp đổ

noun. demise
[ dɪˈmaɪz ]

Đổ sập xuống, đổ hẳn xuống.

Ví dụ:

Lần cuối cùng phe Bảo thủ tổ chức một cuộc chạy đua lãnh đạo - sau sự sụp đổ của chính phủ Johnson - Truss về nhất.
= The last time the Conservatives held a leadership race – following the demise of Johnson’s government – Truss came first.

nhà lập pháp

noun. lawmaker
[ ˈlɔˌmeɪkər ]

Người định ra pháp luật.

Ví dụ:

Các ứng cử viên thay thế Truss có thể đến 2 giờ chiều vào thứ Hai để đảm bảo sự ủng hộ của 100 nhà lập pháp Đảng Bảo thủ.
= Candidates to replace Truss have until 2 p.m. on Monday to secure the support of 100 Conservative Party lawmakers.

GettyImages-1432539722-1024x683
Nếu cả hai ứng cử viên đều đảm bảo được sự ủng hộ của 100 thành viên Quốc hội, 172.000 thành viên của Đảng Bảo thủ sẽ chọn ra nhà lãnh đạo mới trong cuộc bỏ phiếu trực tuyến. Nếu vẫn còn hơn một ứng cử viên trong cuộc đua, họ sẽ tham gia một cuộc bầu cử tại Quốc hội. Đây sẽ là cơ hội để các ứng cử viên trình bày trước các thành viên Quốc Hội, những người sau đó sẽ bỏ phiếu kín cho vị trí thủ tướng tiếp theo.

If both candidates secure the backing of 100 Members of Parliament, 172,000 members of the Conservative Party will pick the new leader in online voting. If more than one candidate remains in the race, they will take part in a hustings in Parliament. This will be an opportunity for contenders present in front of MPs, who will then vote in a secret ballot for the next prime minister.

thành viên Quốc hội

noun. members of Parliament
[ ˈmɛmbərʌvˈpɑrləmənt ]

Bao gồm Vương quyền, Viện Quý tộc, và Viện Thứ dân, hoạt động theo nguyên tắc phân lập (Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland).

Ví dụ:

Cả hai ứng cử viên đều đảm bảo được sự ủng hộ của 100 thành viên Quốc hội.
= Both candidates secure the backing of 100 Members of Parliament.

cuộc bầu cử

noun. hustings
[ ˈhʌstɪŋz ]

Bầu cơ quan đại biểu, người đại diện.

Ví dụ:

Họ sẽ tham gia một cuộc bầu cử tại Quốc hội.
= They will take part in a hustings in Parliament.

phiếu

noun. ballot
[ ˈbælət ]

Tờ giấy biểu thị ý kiến trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết.

Ví dụ:

Những người sau đó sẽ bỏ phiếu kín cho vị trí thủ tướng tiếp theo.
= Who will then vote in a secret ballot for the next prime minister.

rishi-sunak-006-1-1

Sunak là người duy nhất trong 2 người đạt được ngưỡng cần thiết là 100 đề cử. Nếu kết quả vẫn như vậy, anh ấy sẽ tự động trở thành nhà lãnh đạo mới của Đảng Bảo thủ. Phần đông phía nghị viện của đảng đảm bảo ông cũng sẽ trở thành thủ tướng tiếp theo của đất nước.

Sunak was the only one of the pair to have met the necessary threshold of 100 nominations. If the results remain this way, he will automatically become the Conservative Party’s new leader. The party’s parliamentary majority ensures he will also become the country’s next prime minister.

đề cử

noun. nomination
[ ˌnɑməˈneɪʃən ]

Giới thiệu ra để chọn mà bầu.

Ví dụ:

Sunak là người duy nhất trong 2 người đạt được ngưỡng cần thiết là 100 đề cử.
= Sunak was the only one of the pair to have met the necessary threshold of 100 nominations.

nhà lãnh đạo

noun. leader
[ ˈlidər ]

Người hoặc cơ quan đề ra và tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối.

Ví dụ:

Anh ấy sẽ tự động trở thành nhà lãnh đạo mới của Đảng Bảo thủ.
= He will automatically become the Conservative Party’s new leader.

(thuộc về) nghị viện

adjective. parliamentary
[ ˌpɑrləˈmɛntəri ]

Cơ quan lập pháp ở nước dân chủ, toàn bộ hay một bộ phận được thành lập trên nguyên tắc bầu cử.

Ví dụ:

Phần đông phía nghị viện của đảng đảm bảo ông cũng sẽ trở thành thủ tướng tiếp theo của đất nước.
= The party’s parliamentary majority ensures he will also become the country’s next prime minister.

2J6MKXT-1038x778
Keir Starmer, lãnh đạo của Đảng Lao động đối lập, đã tái kêu gọi một cuộc tổng tuyển cử vào Chủ nhật. Keir Starmer muốn công chúng quyết định số phận của nước Anh. Tuy vậy, Rishi Sunak hy vọng rằng anh ấy sẽ có sự tiếp cận quyền lực suôn sẻ.

Keir Starmer, leader of the opposition Labour Party, renewed his calls for a general election on Sunday. Keir Starmer wanted the public to decide Britian's fate. Nonetheless, Rishi Sunak hopes that he'll have a smooth accession to power.

đối lập

noun. opposition
[ ˌɑpəˈzɪʃən ]

Đứng ở phía trái ngược, có quan hệ chống đối nhau.

Ví dụ:

Keir Starmer, lãnh đạo của Đảng Lao động đối lập, đã tái kêu gọi một cuộc tổng tuyển cử vào Chủ nhật.
= Keir Starmer, leader of the opposition Labour Party, renewed his calls for a general election on Sunday.

công chúng

noun. public
[ ˈpʌblɪk ]

Toàn bộ những người đọc, người xem, người nghe, trong quan hệ với tác giả, diễn viên, v.v.

Ví dụ:

Keir Starmer muốn công chúng quyết định số phận của nước Anh.
= Keir Starmer wanted the public to decide Britian's fate.

quyền lực

noun. power
[ ˈpaʊə ]

Quyền định đoạt mọi công việc quan trọng về mặt chính trị và sức mạnh để bảo đảm việc thực hiện quyền ấy.

Ví dụ:

Rishi Sunak hy vọng rằng anh ấy sẽ có sự tiếp cận quyền lực suôn sẻ.
= Rishi Sunak hopes that he'll have a smooth accession to power.


Rishi Sunak dẫn đầu trở thành thủ tướng mới của Anh

Rishi Sunak là người dẫn đầu trở thành prime minister mới của Anh. Thủ tướng đương nhiệm, Liz Truss, đã resign vào tuần trước. Bà đã in office chỉ vỏn vẹn 6 tuần. Graham Brady hiện đang chịu trách nhiệm về cuộc đua chức leadership. Ông ấy là một official Đảng Bảo thủ.

Penny Mordaunt và Rishi Sunak là những candidate duy nhất đã chính thức tuyên bố. Trong khi đó, Boris Johnson đã withdraw from cuộc đua. Lần cuối cùng phe Bảo thủ tổ chức một cuộc chạy đua lãnh đạo - sau demise của chính phủ Johnson - Truss về nhất, Sunak thứ hai và Mordaunt thứ ba. Các ứng cử viên thay thế Truss có thể đến 2 giờ chiều vào thứ Hai để đảm bảo sự ủng hộ của 100 lawmaker Đảng Bảo thủ.

Nếu cả hai ứng cử viên đều đảm bảo được sự ủng hộ của 100 Member of Parliament, 172.000 thành viên của Đảng Bảo thủ sẽ chọn ra nhà lãnh đạo mới trong cuộc bỏ phiếu trực tuyến. Nếu vẫn còn hơn một ứng cử viên trong cuộc đua, họ sẽ tham gia một hustings tại Quốc hội. Đây sẽ là cơ hội để các ứng cử viên trình bày trước các thành viên Quốc Hội, những người sau đó sẽ bỏ ballot kín cho vị trí thủ tướng tiếp theo.

Sunak là người duy nhất trong 2 người đạt được ngưỡng cần thiết là 100 nomination. Nếu kết quả vẫn như vậy, anh ấy sẽ tự động trở thành leader mới của Đảng Bảo thủ. Phần đông phía parliamentary của đảng đảm bảo ông cũng sẽ trở thành thủ tướng tiếp theo của đất nước.

Keir Starmer, lãnh đạo của Đảng Lao động opposition, đã tái kêu gọi một cuộc tổng tuyển cử vào Chủ nhật. Keir Starmer muốn public quyết định số phận của nước Anh. Tuy vậy, Rishi Sunak hy vọng rằng anh ấy sẽ có sự tiếp cận power suôn sẻ.
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis