Rex Orange County tấn công tình dục
Ca sĩ Rex Orange County bị buộc tội với sáu tội danh sexual assault. Accuser nam ca sĩ là một người phụ nữ. Cô allege anh ta tấn công tình dục cô hai lần ở Tây London vào ngày 1 tháng 6. Cô ấy còn bị Rex Orange County assault thêm bốn lần nữa vào ngày hôm sau.

Ca sĩ Rex Orange County bị buộc tội với sáu tội danh tấn công tình dục. Người tố cáo nam ca sĩ là một người phụ nữ. Cô cho rằng anh ta tấn công tình dục cô hai lần ở Tây London vào ngày 1 tháng 6. Cô ấy còn bị Rex Orange County tấn công thêm bốn lần nữa vào ngày hôm sau.
Singer Rex Orange County is charged with six counts of sexual assault. The male singer’s accuser is a woman. She alleges he sexually assaulted her twice in West London on June 1. She was further assaulted by Rex Orange County four additional times the next day.
tấn công tình dục
noun. sexual assault
[ ˈsɛkʃuələˈsɔlt ]
Bất kỳ hành vi tình dục hoặc gợi dục nào làm cho một người cảm thấy khó chịu, bị đe dọa hay sợ hãi.
Ví dụ:
Ca sĩ Rex Orange County bị buộc tội với sáu tội danh tấn công tình dục.
= Singer Rex Orange County is charged with six counts of sexual assault.
người tố cáo
noun. accuser
[ əˈkjuzər ]
Cá nhân thực hiện việc tố cáo.
Ví dụ:
Người tố cáo nam ca sĩ là một người phụ nữ.
= The male singer’s accuser is a woman.
cho rằng
verb. allege
[ əˈlɛʤ ]
Ví dụ:
Cô cho rằng anh ta tấn công tình dục cô hai lần ở Tây London vào ngày 1 tháng 6.
= She alleges he sexually assaulted her twice in West London on June 1.
tấn công
verb. assault
[ əˈsɔlt ]
Đánh trước vào quân địch. Tác động trước để dồn đối phương vào thế ít nhiều bị động.
Ví dụ:
Cô ấy còn bị Rex Orange County tấn công thêm bốn lần nữa vào ngày hôm sau.
= She was further assaulted by Rex Orange County four additional times the next day.
Danh tính nạn nhân hiện vẫn chưa được tiết lộ. Xuất hiện tại Southwark Crown Court tại London hôm thứ Hai, nam ca sĩ đã phủ nhận các cáo buộc. Các vấn đề pháp lý của Rex Orange County xảy ra ba tháng sau khi anh tiết lộ rằng anh sẽ hủy chuyến lưu diễn của mình. Trong tuyên bố của mình, nam ca sĩ khẳng định rằng đó là do hoàn cảnh cá nhân.
The victim's identity is yet to be revealed. Appearing in London’s Southwark Crown Court on Monday, the singer denied the allegations. Rex Orange County's legal issues came three months after he revealed that he would be canceling his tour. In his statement, the singer claimed that it was due to personal circumstances.
nạn nhân
noun. victim
[ ˈvɪktəm ]
Người bị nạn hoặc người phải chịu hậu quả của một tai hoạ xã hội hay một chế độ bất công.
Ví dụ:
Danh tính nạn nhân vẫn chưa được tiết lộ.
= The victim's identity is yet to be revealed.
cáo buộc
noun. allegation
[ ˌæləˈgeɪʃən ]
Tố cáo nhằm bắt phải nhận tội.
Ví dụ:
Xuất hiện tại Southwark Crown Court tại London hôm thứ Hai, nam ca sĩ đã phủ nhận các cáo buộc.
= Appearing in London’s Southwark Crown Court on Monday, the singer denied the allegations.
vấn đề pháp lý
noun. legal issue
[ ˈligəl ˈɪʃu ]
Vấn đề từ bối cảnh của vụ việc được thể hiện dưới hình thức một mệnh đề được nêu ra, cần được người có chuyên môn đánh giá.
Ví dụ:
Các vấn đề pháp lý của Rex Orange County xảy ra ba tháng sau khi anh tiết lộ rằng anh sẽ hủy chuyến lưu diễn của mình.
= Rex Orange County's legal issues came three months after he revealed that he would be canceling his tour.
tuyên bố
noun. statement
[ ˈsteɪtmənt ]
Chính thức thông báo cho mọi người biết.
Ví dụ:
Trong tuyên bố của mình, nam ca sĩ khẳng định rằng đó là do hoàn cảnh cá nhân.
= In his statement, the singer claimed that it was due to personal circumstances.
Hiện tại, anh ta được tại ngoại vô điều kiện.
Phiên tòa xét xử của anh ta đã được lên kế hoạch bắt đầu vào ngày 3 tháng 1 năm 2023. Rex Orange County rất mong được được minh oan tên tuổi của anh ta trước tòa án.
For now, he was released on unconditional bail.
His trial was scheduled to begin on January 3, 2023. Rex Orange County is looking forward to clearing his name in court.
tại ngoại vô điều kiện
phrase. unconditional bail
[ ʌnkənˈdɪʃənəl beɪl ]
Hình thức áp dụng đối với đối tượng đang có quyết định điều tra của cơ quan Điều tra nhưng không bị tạm giam.
Ví dụ:
Anh ta được tại ngoại vô điều kiện.
He was released on unconditional bail.
phiên tòa
noun. trial
[ ˈtraɪəl ]
Hình thức hoạt động xét xử của Tòa án.
Ví dụ:
Phiên tòa xét xử của anh ta đã được lên kế hoạch bắt đầu vào ngày 3 tháng 1 năm 2023.
His trial was scheduled to begin on January 3, 2023
tòa án
noun. court
[ kɔrt ]
Cơ quan thực hiện chức năng tư pháp của nhà nước.
Ví dụ:
Rex Orange County rất mong được được minh oan tên tuổi của anh ta trước tòa án.
= Rex Orange County is looking forward to clearing his name in court.
Dù thế, tin tức về hành vi sai trái của anh ta đã lan truyền nhanh chóng trên internet. Người hâm mộ của Rex Orange County bày tỏ sự thất vọng của họ trên mạng xã hội. Nhiều người trong số họ cảm thấy bị phản bội vì nhân cách “anh chàng nhà bên” của nam ca sĩ. Vì người hâm mộ cảm thấy như họ hiểu Rex Orange County ở một mức độ cá nhân, hành động gây hại của anh ấy đã rất khó chấp nhận.
Nonetheless, news regarding his misconduct has spread quickly on the internet. Rex Orange County's fans expressed their dismay on social media. Many of them felt betrayed due to the singer's boy-next-door persona. Since fans feel like they know Rex Orange County personally, his damaging actions were very hard to accept.
hành vi sai trái
noun. misconduct
[ mɪsˈkɑndəkt ]
Hành vi của một cá nhân hay một nhóm xã hội vi phạm các nguyên tắc, quy định của chuẩn mực xã hội.
Ví dụ:
Tin tức về hành vi sai trái của anh ta đã lan truyền nhanh chóng trên internet.
= News regarding his misconduct has spread quickly on the internet.
mạng xã hội
noun. social media
[ ˈsoʊʃəlˈmidiə ]
Dịch vụ nối kết những người trên Internet lại với nhiều mục đích khác nhau không phân biệt không gian và thời gian.
Ví dụ:
Người hâm mộ của Rex Orange County bày tỏ sự thất vọng của họ trên mạng xã hội.
Rex Orange County's fans expressed their dismay on social media.
phản bội
verb. betray
[ bɪˈtreɪ ]
Chống lại người hay cái mà nghĩa vụ bắt buộc mình phải trung thành, phải tôn trọng, bảo vệ.
Ví dụ:
Nhiều người trong số họ cảm thấy bị phản bội vì nhân cách “anh chàng nhà bên” của nam ca sĩ.
= Many of them felt betrayed due to the singer's boy-next-door persona.
gây hại
adjective. damaging
[ ˈdæmɪʤɪŋ ]
Tạo ra hậu quả không tốt, bất lợi.
Ví dụ:
Hành động gây hại của anh ấy đã rất khó chấp nhận.
= His damaging actions were very hard to accept.
Tuy nhiên, người hâm mộ của anh ấy đã buộc anh ấy phải chịu trách nhiệm về những hành động bên ngoài âm nhạc của mình. Nhiều người hâm mộ không nghĩ rằng họ có thể hòa giải những cảm xúc mâu thuẫn của họ khi nghe nhạc của Rex Orange County. Về cáo buộc của mình, Rex Orange County tiếp tục giữ im lặng.
However, his fans held him accountable for actions outside of his music. Many fans don't think that they can reconcile their conflicting feelings when listening to Rex Orange County’s music. Regarding his charges, Rex Orange County continues to remain silent.
chịu trách nhiệm
phrase. hold (s.o) accountable
[ hoʊld sʌm wʌn əˈkaʊntəbəl ]
Đảm bảo một kết quả phải xảy ra trong tương lai một cách chính xác và kịp thời. Nếu không, phải gánh hậu quả không tốt xảy ra.
Ví dụ:
Tuy nhiên, người hâm mộ của anh ấy đã buộc anh ấy phải chịu trách nhiệm về những hành động bên ngoài âm nhạc của mình.
= However, his fans held him accountable for actions outside of his music.
hòa giải
verb. reconcile
[ ˈrɛkənˌsaɪl ]
Hành vi thuyết phục các bên đồng ý chấm dứt xung đột hoặc xích mích một cách ổn thỏa.
Ví dụ:
Nhiều người hâm mộ không nghĩ rằng họ có thể hòa giải những cảm xúc mâu thuẫn của họ khi nghe nhạc của Rex Orange County.
= Many fans don't think that they can reconcile their conflicting feelings when listening to Rex Orange County’s music.
cáo buộc
noun. charge
[ ʧɑrʤ ]
Tố cáo nhằm bắt phải nhận tội.
Ví dụ:
Về cáo buộc của mình, Rex Orange County tiếp tục giữ im lặng.
= Regarding his charges, Rex Orange County continues to remain silent.
Rex Orange tấn công tình dục
Danh tính victim vẫn chưa được tiết lộ. Xuất hiện tại Southwark Crown Court tại London hôm thứ Hai, nam ca sĩ đã phủ nhận các allegation. Các legal issue của Rex Orange County xảy ra ba tháng sau khi anh tiết lộ rằng anh sẽ hủy chuyến lưu diễn của mình. Trong statement của mình, nam ca sĩ khẳng định rằng đó là do hoàn cảnh cá nhân.
Hiện tại, anh ta được unconditional bail. Trial xét xử của anh ta đã được lên kế hoạch bắt đầu vào ngày 3 tháng 1 năm 2023. Rex Orange County rất mong được được minh oan tên tuổi của anh ta trước court.
Dù thế, tin tức về misconduct của anh ta đã lan truyền nhanh chóng trên internet. Người hâm mộ của Rex Orange County bày tỏ sự thất vọng của họ trên social media. Nhiều người trong số họ cảm thấy betrayed vì nhân cách “anh chàng nhà bên” của nam ca sĩ. Vì người hâm mộ cảm thấy như họ hiểu Rex Orange County ở một mức độ cá nhân, hành động damaging của anh ấy đã rất khó chấp nhận.
Tuy nhiên, người hâm mộ của anh ấy đã buộc anh ấy phải hold (him) accountable về những hành động bên ngoài âm nhạc của mình. Nhiều người hâm mộ không nghĩ rằng họ có thể reconcile những cảm xúc mâu thuẫn của họ khi nghe nhạc của Rex Orange County. Về các charge của mình, Rex Orange County tiếp tục giữ im lặng.