Dự án Phố đi bộ Hồ Con Rùa chính thức thông qua
UBND Quận 3 đã quyết định put into operation công trình mới: Phố đi bộ Hồ Con Rùa. Walking street Hồ Con Rùa sẽ hoạt động vào các ngày cuối tuần với chủ đề tương ứng với sự phát triển của thành phố. Mục tiêu là biến khu vực này thành một tourist attraction nổi tiếng.

UBND Quận 3 đã quyết định đưa vào hoạt động công trình mới: Phố đi bộ Hồ Con Rùa. Phố đi bộ Hồ Con Rùa sẽ hoạt động vào các ngày cuối tuần với chủ đề tương ứng với sự phát triển của thành phố. Mục tiêu là biến khu vực này thành một điểm tham quan du lịch nổi tiếng. Các hoạt động ở Hồ Con Rùa cũng nhằm mục đích thúc đẩy nền kinh tế đồng thời cung cấp các giá trị giải trí. Ở đây, các hoạt động được tổ chức để khai sáng cho người dân địa phương và người nước ngoài về lịch sử của quốc gia và các lễ hội quan trọng.
The District 3 People’s Committee had decided to put into operation a new project: Turtle Lake Pedestrian Street. Turtle Lake Pedestrian Street will be available on the weekends with a corresponding theme to the city's development. The objective is to convert the area into a popular tourist attraction. Activities at Turtle Lake are also intended to boost the economy while providing entertainment value. Here, activities are organized to enlighten locals and foreigners about the nation's history and significant festivals.
đưa vào hoạt động
phrase. put into operation
[ pʊt ˈɪntə ˌɑpəˈreɪʃən ]
Cho phép tiến hành hoạt động với con người.
Ví dụ:
UBND Quận 3 đã quyết định đưa vào hoạt động công trình mới: Phố đi bộ Hồ Con Rùa.
= The District 3 People’s Committee had decided to put into operation a new project: Turtle Lake Pedestrian Street.
phố đi bộ
noun. walking street
[ ˈwɔkɪŋ strit ]
Khu vực của thành phố hoặc thị trấn dành riêng cho người đi bộ.
Ví dụ:
Phố đi bộ Hồ Con Rùa sẽ hoạt động vào các ngày cuối tuần với chủ đề tương ứng với sự phát triển của thành phố.
= Turtle Lake Walking Street will be available on the weekends with a corresponding theme to the city's development.
điểm tham quan du lịch
noun. tourist attraction
[ ˈtʊrɪst əˈtrækʃən ]
Địa điểm thú vị mà khách du lịch ghé thăm.
Ví dụ:
Mục tiêu là biến khu vực này thành một điểm tham quan du lịch nổi tiếng.
= The objective is to convert the area into a popular tourist attraction.
thúc đẩy nền kinh tế
phrase. boost the economy
[ bust ði ɪˈkɑnəmi ]
Quá trình làm cho kinh tế lớn lên, tăng tiến mọi mặt.
Ví dụ:
Các hoạt động ở Hồ Con Rùa cũng nhằm mục đích thúc đẩy nền kinh tế đồng thời cung cấp các giá trị giải trí.
= Activities at Turtle Lake are also intended to boost the economy while providing entertainment value.
khai sáng
verb. enlighten
[ ɛnˈlaɪtən ]
Giới thiệu những kiến thức, thông tin mới mẻ.
Ví dụ:
Ở đây, các hoạt động được tổ chức để khai sáng cho người dân địa phương và người nước ngoài về lịch sử của quốc gia và các lễ hội quan trọng.
= Here, activities are organized to enlighten locals and foreigners about the nation's history and significant festivals.
Giờ hoạt động của con phố này là từ 18:00 đến 22:00. Nguồn kinh phí xây dựng phố đi bộ chủ yếu từ ngân sách xã hội hóa và một phần ngân sách Nhà nước. Nhiều người đi bộ rất hào hứng vì có nhiều khu vực hơn để họ vui chơi. Với tổng kinh phí 15 tỷ đồng, khoảng 1,3 km đường đi bộ trên các tuyến đường xung quanh hồ Con Rùa đã được cải thiện vào năm ngoái.
The hours of operation for this street are from 18:00 to 22:00. The major sources of funding for the pedestrian street are from the socialization budget and a part of the State budget. Many pedestrians are enthusiastic as there are more areas for them to hang out. With a total expenditure of 15 billion VND, roughly 1.3 km of walkways on roads surrounding Con Rua Lake were improved last year.
giờ hoạt động
noun. hours of operation
[ ˈaʊərz əv ˌɑpəˈreɪʃən ]
Thời gian làm việc, con người được hoạt động.
Ví dụ:
Giờ hoạt động của con phố này là từ 18:00 đến 22:00.
= The hours of operation for this street are from 18:00 to 22:00.
ngân sách xã hội hoá
noun. socialization budget
[ ˌsoʊʃəlɪˈzeɪʃən ˈbʌʤɪt ]
Những qui định, những chuẩn mực cho phép mọi người thực hiện hoạt động hợp tác kinh doanh cùng có lợi.
Ví dụ:
Nguồn kinh phí xây dựng phố đi bộ chủ yếu từ ngân sách xã hội hóa và một phần ngân sách Nhà nước.
= The major sources of funding for the pedestrian street are the socialization budget and a part of the State budget.
người đi bộ
noun. pedestrian
[ pəˈdɛstriən ]
Người di chuyển bằng hai chân.
Ví dụ:
Nhiều người đi bộ rất hào hứng vì có nhiều khu vực hơn để họ vui chơi.
= Many pedestrians are enthusiastic as there are more areas for them to hang out.
kinh phí
noun. expenditure
[ ɪkˈspɛndəʧər ]
Hao phí về nguồn lực để doanh nghiệp đạt được một hoặc những mục tiêu cụ thể.
Ví dụ:
Với tổng kinh phí 15 tỷ đồng, khoảng 1,3 km đường đi bộ trên các tuyến đường xung quanh hồ Con Rùa đã được cải thiện vào năm ngoái.
= With a total expenditure of 15 billion VND, roughly 1.3 km of walkways on roads surrounding Con Rua Lake were improved last year.
Hồ Con Rùa ở Thành phố Hồ Chí Minh, được biết với tên chính thức là Công Trường Quốc Tế, là một bùng binh ở Quận 1. Hồ Con Rùa là một hồ nước nhân tạo có các đài phun nước, một số tượng đài và một tòa tháp hình hoa sen. Đây là một trong những nơi chứng kiến cảnh ùn tắc giao thông hàng ngày. Hiện vẫn chưa có tài liệu chính thức về thời điểm xây dựng Hồ Con Rùa.
Turtle Lake in Ho Chi Minh City, officially known as Cong Truong Quoc Te, is a roundabout in District 1. Turtle Lake is an artificial pond with fountains, several monuments, and a tower that resembles a lotus. It's one of the places that witness traffic jams on a daily basis. There are still no official documents of when Turtle Lake's construction took place.
bùng binh
noun. roundabout
[ ˈraʊndəˌbaʊt ]
Vòng tròn được vây cao nằm ở giữa các ngả đường giao nhau để làm mốc cho xe cộ lưu thông.
Ví dụ:
Hồ Con Rùa ở Thành phố Hồ Chí Minh, được biết với tên chính thức là Công Trường Quốc Tế, là một bùng binh ở Quận 1.
= Turtle Lake in Ho Chi Minh City, officially known as Cong Truong Quoc Te, is a roundabout in District 1.
đài phun nước
noun. fountain
[ ˈfaʊntən ]
Một công trình kiến trúc đẹp, mang đậm chất nghệ thuật với những thiết kế sáng tạo và tinh tế.
Ví dụ:
Hồ Con Rùa là một hồ nước nhân tạo có các đài phun nước, một số tượng đài và một tòa tháp hình hoa sen.
= Turtle Lake is an artificial pond with fountains, several monuments, and a tower that resembles a lotus.
ùn tắc giao thông
noun. traffic jam
[ ˈtræfɪk ʤæm ]
Tình trạng không thể lưu thông được của xe cộ do hệ thống giao thông bị quá tải.
Ví dụ:
Đây là một trong những nơi chứng kiến cảnh ùn tắc giao thông hàng ngày.
= It's one of the places that witness traffic jams on a daily basis.
xây dựng
noun. construction
[ kənˈstrʌkʃən ]
Làm nên công trình kiến trúc theo một kế hoạch nhất định.
Ví dụ:
Hiện vẫn chưa có tài liệu chính thức về thời điểm xây dựng Hồ Con Rùa.
= There are still no official documents of when Turtle Lake's construction took place.
Nguyễn Kỳ, một kiến trúc sư nổi tiếng, đã thiết kế Hồ Con Rùa lịch sử. Mọi người vẫn gọi địa điểm này là Hồ Con Rùa mặc dù chất nổ đã được gài ở đó vào năm 1978 để tiêu diệt tượng rùa. Hồ đã trường tồn với thời gian và không thay đổi nhiều trong suốt những năm qua. Xung quanh hồ, mọi người có thể tận hưởng sự đa dạng sinh học ngay trong thành phố vì có nhiều cây và cỏ. Đối với nhiều bạn trẻ, Hồ Con Rùa là địa điểm lý tưởng để cập nhật thông tin với bạn bè và ăn những món ăn đường phố.
Nguyen Ky, a notable architect, designed the historic Turtle Lake. People still refer to the location as Turtle Lake despite explosives being planted there in 1978 to wipe out the turtle statue. The lake has withstood the test of time and hasn't changed much throughout the years. Around the lake, people can enjoy biodiversity within the city as there are many trees and grass. For many young people, Turtle Lake is the perfect place for catching up with friends and eating street foods.
mang tính lịch sử
adjective. historic
[ hɪˈstɔrɪk ]
Thuộc về lịch sử của các quốc gia, dân tộc, có tính chất, ý nghĩa quan trọng trong lịch sử.
Ví dụ:
Nguyễn Kỳ, một kiến trúc sư nổi tiếng, đã thiết kế Hồ Con Rùa lịch sử.
= Nguyen Ky, a notable architect, designed the historic Turtle Lake.
tiêu diệt
verb. wipe out
[ waɪp aʊt ]
Làm cho chết hoặc mất hẳn khả năng hoạt động.
Ví dụ:
Mọi người vẫn gọi địa điểm này là Hồ Con Rùa mặc dù chất nổ đã được gài ở đó vào năm 1978 để tiêu diệt tượng rùa.
= People still refer to the location as Turtle Lake despite explosives being planted there in 1978 to wipe out the turtle statue.
trường tồn với thời gian
idiom. withstand the test of time
[ wɪθˈstænd ðə tɛst əv taɪm ]
Tồn tại lâu dài, mãi mãi với thời gian.
Ví dụ:
Hồ đã trường tồn với thời gian và không thay đổi nhiều trong suốt những năm qua.
= The lake has withstood the test of time and hasn't changed much throughout the years.
sự đa dạng sinh học
noun. biodiversity
[ ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsəti ]
Sự đa dạng và biến đổi của sự sống trên Trái đất.
Ví dụ:
Xung quanh hồ, mọi người có thể tận hưởng sự đa dạng sinh học ngay trong thành phố vì có nhiều cây và cỏ.
= Around the lake, people can enjoy biodiversity within the city as there are many trees and grass.
cập nhật thông tin với
verb. catch up with
[ kæʧ ʌp wɪð ]
Thay đổi, bổ sung những thông tin mới, thông tin còn thiếu về một lĩnh vực nào đó.
Ví dụ:
Đối với nhiều bạn trẻ, Hồ Con Rùa là địa điểm lý tưởng để cập nhật thông tin với bạn bè và ăn những món ăn đường phố.
= For many young people, Turtle Lake is the perfect place for catching up with friends and eating street foods.
Phố đi bộ Hồ con rùa chính thức hoạt động
Hour of operation của con phố này là từ 18:00 đến 22:00. Nguồn kinh phí xây dựng phố đi bộ chủ yếu từ socialization budget và một phần ngân sách Nhà nước. Nhiều pedestrian rất hào hứng vì có nhiều khu vực hơn để họ vui chơi. Với tổng expenditure 15 tỷ đồng, khoảng 1,3 km đường đi bộ trên các tuyến đường xung quanh hồ Con Rùa đã được cải thiện vào năm ngoái.
Hồ Con Rùa ở Thành phố Hồ Chí Minh, được biết với tên chính thức là Công Trường Quốc Tế, là một roundabout ở Quận 1. Hồ Con Rùa là một hồ nước nhân tạo có các đài fountain, một số tượng đài và một tòa tháp hình hoa sen. Đây là một trong những nơi chứng kiến cảnh traffic jam hàng ngày. Hiện vẫn chưa có tài liệu chính thức về thời điểm construction Hồ Con Rùa.
Nguyễn Kỳ, một kiến trúc sư nổi tiếng, đã thiết kế Hồ Con Rùa historic. Mọi người vẫn gọi địa điểm này là Hồ Con Rùa mặc dù chất nổ đã được gài ở đó vào năm 1978 để wipe out tượng rùa. Hồ đã withstand the test of time và không thay đổi nhiều trong suốt những năm qua. Xung quanh hồ, mọi người có thể tận hưởng biodiversity ngay trong thành phố vì có nhiều cây và cỏ. Đối với nhiều bạn trẻ, Hồ Con Rùa là địa điểm lý tưởng để catch up with bạn bè và ăn những món ăn đường phố.