Những quyển tiểu thuyết được chuyển thế thành công trên thế giới
Ngoài phim gốc, giải Oscar còn công nhận các phim được adapt từ tiểu thuyết. Hầu hết thời gian, những bộ phim này phải live up to kỳ vọng của người đọc sách. Tại Lễ trao giải Oscar lần thứ 95 gần đây, hai trong số mười nomination cho Phim hay nhất là phim chuyển thể từ tiểu thuyết.

Ngoài phim gốc, giải Oscar còn công nhận các phim được chuyển thể từ tiểu thuyết. Hầu hết thời gian, những bộ phim này phải đáp ứng được kỳ vọng của người đọc sách. Tại Lễ trao giải Oscar lần thứ 95 gần đây, hai trong số mười đề cử cho Phim hay nhất là phim chuyển thể từ tiểu thuyết.
Besides original films, the Oscar also recognizes movies that are adapted from novels. Most of the time, these movies must live up to book readers' expectations. At the recent 95th Awards Academy, two out of ten nominations for Best Picture are novel adaptations.
chuyển thể
verb. adapt
[ əˈdæpt ]
Thay đổi, hoặc nhằm thay đổi một cái gì đó, để phù hợp với các điều kiện hoặc mục đích sử dụng khác nhau.
Ví dụ:
Ngoài phim gốc, giải Oscar còn công nhận các phim được chuyển thể từ tiểu thuyết.
= Besides original films, the Oscar also recognizes movies that are adapted from novels.
đáp ứng được điều gì đó
phrasal verb. live up to something
[ lɪv ʌp tə ˈsʌmθɪŋ ]
Đạt được những gì được mong đợi, cụ thể là tiêu chuẩn cao.
Ví dụ:
Hầu hết thời gian, những bộ phim này phải đáp ứng được kỳ vọng của người đọc sách.
= Most of the time, these movies must live up to book readers' expectations.
đề cử
noun. nomination
[ ˌnɑːmɪˈneɪʃn ]
Hành động chính thức đề nghị ai đó hoặc một cái gì đó cho một công việc, vị trí hoặc giải thưởng.
Ví dụ:
Tại Lễ trao giải Oscar lần thứ 95 gần đây, hai trong số mười đề cử cho Phim hay nhất là phim chuyển thể từ tiểu thuyết.
= At the recent 95th Awards Academy, two out of ten nominations for Best Picture are novel adaptations.
Đối với những người mê sách, Bố già là một cuốn tiểu thuyết kinh điển đã trở thành một hiện tượng toàn cầu. Bố già của Mario Puzo là bức tranh khắc họa sống động thế giới ngầm tội phạm những năm 1940. Ngoài ra, nó còn khám phá lai lịch của gia đình Corleone, những người nắm giữ một vị trí cốt yếu trong thế giới Mafia Mỹ. Câu chuyện hấp dẫn tiết lộ những khía cạnh đen tối của cuộc sống này như giết người, tội ác và quyền lực vẫn còn phù hợp cho đến tận ngày nay. Không còn nghi ngờ gì nữa, Bố già được coi là cuốn sách minh định về một tiểu văn hóa hiếu chiến, đầy rẫy sự mơ hồ và tranh cãi.
For bibliophiles, Godfather is a classic novel that became a global phenomenon. The Godfather by Mario Puzo is a vivid depiction of the criminal underworld in the 1940s. Also, it explores the background of the Corleone family who possesses a crucial position in the American Mafia world. This compelling story revealing dark aspects of life such as murder, crimes, and power still remains relevant until today. It's no doubt that The Godfather is considered the defining book of the aggressive subculture, rifing with ambiguity and controversy.
người mê sách
noun. bibliophile
[ ˈbɪbliəfaɪl ]
Một người yêu thích hoặc sưu tầm sách.
Ví dụ:
Đối với những người mê sách, Bố già là một cuốn tiểu thuyết kinh điển đã trở thành một hiện tượng toàn cầu.
= For bibliophiles, Godfather is a classic novel that became a global phenomenon.
thế giới ngầm
noun. underworld
[ ˈʌndərwɜːrld ]
Một phần của xã hội bao gồm các tổ chức và hoạt động tội phạm.
Ví dụ:
Bố già của Mario Puzo là bức tranh khắc họa sống động thế giới ngầm tội phạm những năm 1940.
= The Godfather by Mario Puzo is a vivid depiction of the criminal underworld in the 1940s.
cốt yếu
adjective. crucial
[ ˌnɑːmɪˈneɪʃn ]
Cực kỳ quan trọng hoặc cần thiết.
Ví dụ:
Ngoài ra, nó còn khám phá lai lịch của gia đình Corleone, những người nắm giữ một vị trí cốt yếu trong thế giới Mafia Mỹ.
= Also, it explores the background of the Corleone family who possesses a crucial position in the American Mafia world.
hấp dẫn
adjective. compelling
[ kəmˈpelɪŋ ]
Rất thú vị và hấp dẫn và khiến bạn muốn xem hoặc nghe.
Ví dụ:
Câu chuyện hấp dẫn tiết lộ những khía cạnh đen tối của cuộc sống này như giết người, tội ác và quyền lực vẫn còn phù hợp cho đến tận ngày nay.
= This compelling story revealing dark aspects of life such as murder, crimes, and power still remains relevant until today.
tiểu văn hoá
noun. subculture
[ ˈsʌbkʌltʃər ]
Lối sống, phong tục và quan niệm của một nhóm người cụ thể trong một xã hội khác với phần còn lại của xã hội đó.
Ví dụ:
Không còn nghi ngờ gì nữa, Bố già được coi là cuốn sách minh định về một tiểu văn hóa hiếu chiến, đầy rẫy sự mơ hồ và tranh cãi.
= It's no doubt that The Godfather is considered the defining book of the aggressive subculture, rifing with ambiguity and controversy.
Một tác phẩm kinh điển khác thường được những người yêu sách khen ngợi là Forrest Gump. Người kể chuyện của cuốn tiểu thuyết này là Forrest Gump, một tên ngốc có cuộc sống không hề bình thường chút nào. Một cách kỳ lạ thay, Forrest Gump trở nên nổi tiếng với tư cách là một ngôi sao bóng đá, anh hùng chiến tranh, quân át chủ bài Bóng bàn, ban nhạc một người, nhà vô địch cờ vua và nhiều vai trò khác. Mặc dù không ai mong đợi Forrest Gump đạt được bất cứ điều gì, nhưng anh ấy bất chấp mọi định kiến mà không nhận ra điều đó. Cuốn tiểu thuyết du đãng của Winston Groom phản ánh sự châm biếm nhẹ nhàng về những điều phi lý của cuộc sống hiện đại.
Another classic that is often praised by book lovers is Forrest Gump. The narrator of this novel is Forrest Gump, an idiot whose life was nowhere near ordinary. Peculiarly, Forrest Gump rises to prominence as a football star, a war hero, a Ping-Pong ace, a one-man band, a chess champion, and many more roles. While no one ever expects Forrest Gump to achieve anything, he defies all stereotypes without realizing it himself. Winston Groom's picaresque novel reflects the understated satire of modern life's absurdities.
tác phẩm kinh điển
noun. classic
[ ˈklæsɪk ]
Một bài viết, một bản ghi âm nhạc hoặc một bộ phim nổi tiếng và thuộc tiêu chuẩn cao và giá trị lâu dài.
Ví dụ:
Một tác phẩm kinh điển khác thường được những người yêu sách khen ngợi là Forrest Gump.
= Another classic that is often praised by book lovers is Forrest Gump.
người kể chuyện
noun. narrator
[ ˈnæreɪtər ]
Nhân vật cho người đọc biết chuyện gì đang xảy ra trong một cuốn sách hoặc bộ phim.
Ví dụ:
Người kể chuyện của cuốn tiểu thuyết này là Forrest Gump, một tên ngốc có cuộc sống không hề bình thường chút nào.
= The narrator of this novel is Forrest Gump, an idiot whose life was nowhere near ordinary.
trở nên nổi tiếng
phrase. rise to prominence
[ ˈsʌbkʌltʃər ]
Dễ dàng được nhìn thấy hoặc nổi tiếng.
Ví dụ:
Một cách kỳ lạ thay, Forrest Gump trở nên nổi tiếng với tư cách là một ngôi sao bóng đá, anh hùng chiến tranh, quân át chủ bài Bóng bàn, ban nhạc một người, nhà vô địch cờ vua và nhiều vai trò khác.
= Peculiarly, Forrest Gump rises to prominence as a football star, a war hero, a Ping-Pong ace, a one-man band, a chess champion, and many more roles.
bất chấp
verb. defy
[ dɪˈfaɪ ]
Từ chối tuân theo một người, quyết định, luật pháp, tình huống, v.v.
Ví dụ:
Mặc dù không ai mong đợi Forrest Gump đạt được bất cứ điều gì, nhưng anh ấy bất chấp mọi định kiến mà không nhận ra điều đó.
= While no one ever expects Forrest Gump to achieve anything, he defies all stereotypes without realizing it himself.
du đãng
adjective. picaresque
[ ˌpɪkəˈresk ]
Liên quan đến một loại câu chuyện trong đó nhân vật chính đi du lịch từ nơi này sang nơi khác và có một loạt các cuộc phiêu lưu.
Ví dụ:
Cuốn tiểu thuyết du đãng của Winston Groom phản ánh sự châm biếm nhẹ nhàng về những điều phi lý của cuộc sống hiện đại.
= Winston Groom's picaresque novel reflects the understated satire of modern life's absurdities.
Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, Bản danh sách của Schindler là một tiểu thuyết lịch sử cổ điển làm sáng tỏ những chiều sâu của Thế chiến thứ hai. Thông qua lối viết điêu luyện của Thomas Keneally, người đọc có cái nhìn cận cảnh hơn về đời sống của người Do Thái trong Thế chiến thứ 2. Câu chuyện cũng kể về cách một thành viên Đức quốc xã tên là Oskar Schindler trở thành một nhân vật anh hùng. Câu chuyện là minh chứng cho hành động dũng cảm của Oskar Schindler khi giải cứu 1.300 công nhân Do Thái. Nhiều độc giả đã không khỏi rơi nước mắt khi đọc cuốn tiểu thuyết cảm động mà cũng tàn khốc này.
Last but no least, Schindler's List is a classic historical fiction that unravels the depths of WW2. Through Thomas Keneally's skillful writing, readers get to take a closer look at Jewish people's lives during WW2. The story also tells about how a Nazi member named Oskar Schindler becomes a heroic figure. The story is a testimony to Oskar Schindler's courageous actions of rescuing 1,300 Jewish workers. Many readers couldn't help shed tears when reading this touching yet brutal novel.
làm sáng tỏ
verb. unravel
[ ʌnˈrævl ]
Làm cho một bí ẩn hoặc một chủ đề phức tạp được biết đến và dễ hiểu.
Ví dụ:
Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, Bản danh sách của Schindler là một tiểu thuyết lịch sử cổ điển làm sáng tỏ những chiều sâu của Thế chiến thứ hai.
= Last but no least, Schindler's List is a classic historical fiction that unravels the depths of WW2.
điêu luyện
adjective. skillful
[ ˈskɪlfl ]
Giỏi ở một điều gì đó, đặc biệt là vì bạn đã thực hành nó.
Ví dụ:
Thông qua lối viết điêu luyện của Thomas Keneally, người đọc có cái nhìn cận cảnh hơn về đời sống của người Do Thái trong Thế chiến thứ 2.
= Through Thomas Keneally's skillful writing, readers get to take a closer look at Jewish people's lives during WW2.
Đức quốc xã
noun. Nazi
[ ˈnɑːtsi ]
Một thành viên của Đảng Xã hội Quốc gia (Công nhân Đức), do Adolf Hitler lãnh đạo, kiểm soát nước Đức từ năm 1933 đến năm 1945.
Ví dụ:
Câu chuyện cũng kể về cách một thành viên Đức quốc xã tên là Oskar Schindler trở thành một nhân vật anh hùng.
= The story also tells about how a Nazi member named Oskar Schindler becomes a heroic figure.
minh chứng
noun. testimony
[ ˈtestɪməʊni ]
Tuyên bố bằng miệng hoặc bằng giấy rằng một điều gì đó là sự thật, đặc biệt là những tuyên bố đưa ra trong một tòa án pháp luật.
Ví dụ:
Câu chuyện là minh chứng cho hành động dũng cảm của Oskar Schindler khi giải cứu 1.300 công nhân Do Thái.
= The story is a testimony to Oskar Schindler's courageous actions of rescuing 1,300 Jewish workers.
rơi nước mắt
phrase. shed tears
[ ʃed terz ]
Cho phép nước mắt chảy.
Ví dụ:
Nhiều độc giả đã không khỏi rơi nước mắt khi đọc cuốn tiểu thuyết cảm động mà cũng tàn khốc này.
= Many readers couldn't help shed tears when reading this touching yet brutal novel.
Những quyển tiểu thuyết được chuyển thế thành công trên thế giới
Đối với những bibliophile, Bố già là một cuốn tiểu thuyết kinh điển đã trở thành một hiện tượng toàn cầu. Bố già của Mario Puzo là bức tranh khắc họa sống động underworld tội phạm những năm 1940. Ngoài ra, nó còn khám phá lai lịch của gia đình Corleone, những người nắm giữ một vị trí crucial trong thế giới Mafia Mỹ. Câu chuyện compelling tiết lộ những khía cạnh đen tối của cuộc sống này như giết người, tội ác và quyền lực vẫn còn phù hợp cho đến tận ngày nay. Không còn nghi ngờ gì nữa, Bố già được coi là cuốn sách minh định về một subculture hiếu chiến, đầy rẫy sự mơ hồ và tranh cãi.
Một classic khác thường được những người yêu sách khen ngợi là Forrest Gump. Narrator của cuốn tiểu thuyết này là Forrest Gump, một tên ngốc có cuộc sống không hề bình thường chút nào. Một cách kỳ lạ thay, Forrest Gump rise to prominence với tư cách là một ngôi sao bóng đá, anh hùng chiến tranh, quân át chủ bài Bóng bàn, ban nhạc một người, nhà vô địch cờ vua và nhiều vai trò khác. Mặc dù không ai mong đợi Forrest Gump đạt được bất cứ điều gì, nhưng anh ấy defy mọi định kiến mà không nhận ra điều đó. Cuốn tiểu thuyết picaresque của Winston Groom phản ánh sự châm biếm nhẹ nhàng về những điều phi lý của cuộc sống hiện đại.
Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, Bản danh sách của Schindler là một tiểu thuyết lịch sử cổ điển unravel những chiều sâu của Thế chiến thứ hai. Thông qua lối viết skillful của Thomas Keneally, người đọc có cái nhìn cận cảnh hơn về đời sống của người Do Thái trong Thế chiến thứ 2. Câu chuyện cũng kể về cách một thành viên Nazi tên là Oskar Schindler trở thành một nhân vật anh hùng. Câu chuyện là testimony cho hành động dũng cảm của Oskar Schindler khi giải cứu 1.300 công nhân Do Thái. Nhiều độc giả đã không khỏi shed tears khi đọc cuốn tiểu thuyết cảm động mà cũng tàn khốc này.