Nhà thơ, dịch giả Dương Tường qua đời

Dịch giả, nhà thơ huyền thoại Dương Tường vừa breathe his last. Trong 3 tháng vừa qua, translator 91 tuổi trải qua những ngày cuối đời tại Bệnh viện Quân y 108 ở Hà Nội. Trong bệnh viện, ông được vợ và 3 người con take care of.

Nhà thơ, dịch giả Dương Tường qua đời
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Dịch giả, nhà thơ huyền thoại Dương Tường vừa trút hơi thở cuối cùng. Trong 3 tháng vừa qua, dịch giả 91 tuổi đã trải qua những ngày cuối đời tại Bệnh viện Quân y 108 ở Hà Nội. Trong bệnh viện, ông được vợ và 3 người con chăm sóc. Ngày 1/3, gia đình và đồng nghiệp đã nói lời từ biệt ông lần cuối trong lễ tang. Có người đã bật khóc khi nhận ra rằng Dương Tường đã thật sự qua đời.

The legendary translator and poet Duong Tuong has recently breathed his last. For the last 3 months, the 91-year-old translator spent his last days at Military Hospital 108 in Hanoi. In the hospital, he was taken care of by his wife and their 3 children. On March 1, his family and colleagues said their last goodbyes to him in the funeral ceremony. There were people who burst into tears when realizing Duong Tuong had truly passed away.

trút hơi thở cuối cùng

idiom. breathe your last
[ brið jər læst ]

Qua đời.

Ví dụ:

Dịch giả, nhà thơ huyền thoại Dương Tường vừa trút hơi thở cuối cùng.
= The legendary translator and poet Duong Tuong has recently breathed his last.

dịch giả

noun. translator
[ trænzˈleɪtər ]

Người có công việc là chuyển đổi từ ngữ, nhất là từ ngữ được viết, sang một ngôn ngữ khác.

Ví dụ:

Trong 3 tháng vừa qua, dịch giả 91 tuổi trải qua những ngày cuối đời tại Bệnh viện Quân y 108 ở Hà Nội.
= For the last 3 months, the 91-year-old translator spent his last days at Military Hospital 108 in Hanoi.

chăm sóc

idiom. take care of
[ teɪk ker əv ]

Bảo vệ một người hoặc một vật và cung cấp những thứ mà người hoặc vật đó cần.

Ví dụ:

Trong bệnh viện, ông được vợ và 3 người con chăm sóc.
= In the hospital, he was taken care of by his wife and their 3 children.

lễ tang

noun. funeral ceremony
[ ˈfjunərəl ˈsɛrəˌmoʊni ]

Buổi lễ để tưởng nhớ một người vừa qua đời, diễn ra trước khi chôn cất hoặc đốt xác.

Ví dụ:

Ngày 1/3, gia đình Dương Tường và đồng nghiệp nói lời từ biệt lần cuối trong lễ tang.
= On March 1, Duong Tuong's family and colleagues said their last goodbye in the funeral ceremony.

bật khóc

idiom. burst into tears
[ bɜrst ˈɪntə tɪrz ]

Đột nhiên bắt đầu khóc.

Ví dụ:

Có người đã bật khóc khi nhận ra rằng Dương Tường đã thật sự qua đời.
= There were people who burst into tears when realizing Duong Tuong had truly passed away.

Nhiều đồng nghiệp của Dương Tường đã tiếc nuối vì không thể trực tiếp chào tạm biệt dịch giả. Trong điếu văn của mình, nhà phê bình văn học Phạm Xuân Nguyên bày tỏ sự yêu mến đối với Dương Tường và các tác phẩm của ông. Dịch giả Dương Thắng cũng thể hiện lòng biết ơn đến Dương Tường - người đàn anh thân thiết đã giúp đỡ ông trong việc dịch thuật. Ông Dương Thắng cho biết dịch giả Dương Tường đã dành rất nhiều tâm huyết để hoàn thành bản dịch Truyện Kiều. Nhà văn Xuân Ba nhận xét rằng Dương Tường là một người đầy chân thành.

Several of Duong Tuong's colleagues cried over spilled milk as they couldn't directly say goodbye to the translator. In his eulogy, literary critic Pham Xuan Nguyen expressed his love towards Duong Tuong and his works. Translator Duong Thang also expressed his gratitude to Duong Tuong - a close elder who helped him in translating. Mr. Duong Thang mentioned that translator Duong Tuong had put tremendous dedication in completing the translation for Truyen Kieu. Writer Xuan Ba commented that Duong Tuong was full of sincerity.

tiếc nuôi

idiom. cry over spilled milk
[ ˈkraɪ ˈoʊvər spɪld mɪlk ]

Mãi buồn bã, tiếc nuối vì chuyện đã rồi.

Ví dụ:

Nhiều đồng nghiệp của Dương Tường đã tiếc nuối vì không thể trực tiếp chào tạm biệt dịch giả.
= Several of Duong Tuong's colleagues cried over spilled milk as they couldn't directly say goodbye to the translator.

điếu văn, bài ca ngợi

noun. eulogy
[ ˈjuləʤi ]

Một bài phát biểu, bài viết, bài thơ, v.v. nhằm mục đích ca ngợi, nhất là đối với người vừa qua đời hoặc đã nghỉ hưu.

Ví dụ:

Trong điếu văn của mình, nhà phê bình văn học Phạm Xuân Nguyên bày tỏ sự yêu mến đối với Dương Tường và các tác phẩm của ông.
= In his eulogy, literary critic Pham Xuan Nguyen expressed his love towards Duong Tuong and his works.

lòng biết ơn

noun. gratitude
[ ˈɡrætɪtuːd ]

Cảm xúc trân trọng mãnh liệt đối với một người hoặc một thứ đã từng giúp đỡ bạn.

Ví dụ:

Dịch giả Dương Thắng cũng thể hiện lòng biết ơn đến Dương Tường - đàn anh thân thiết đã giúp đỡ trong việc dịch thuật.
= In addition, translator Duong Thang expressed his gratitude to Duong Tuong - a dear brother who helped him in translating.

tâm huyết

noun. dedication
[ ˌdedɪˈkeɪʃn ]

Sự sẵn sàng dành nhiều thời gian và năng lượng cho một cái gì đó bởi vì nó quan trọng.

Ví dụ:

Ông Dương Thắng cho biết dịch giả Dương Tường đã luôn dành nhiều tâm huyết để hoàn thành bản dịch Truyện Kiều.
= Mr. Duong Thang mentioned that translator Duong Tuong had always put tremendous dedication in completing the translation for Truyen Kieu.

sự chân thành

noun. sincerity
[ sɪnˈserəti ]

Sự trung thực.

Ví dụ:

Nhà văn Xuân Ba nhận xét rằng Dương Tường là một người đầy chân thành.
= Writer Xuan Ba commented that Duong Tuong was full of sincerity.

duongtuong2-1465

Trước đây, Dương Tường là phóng viên của Thông tấn xã Việt Nam. Ngoài ra, ông còn là phiên dịch viên cho một ủy ban điều tra tội ác chiến tranh của Mỹ ở Việt Nam. Ông ấy là một người song ngữ, đã tự học tiếng Pháp và tiếng Anh. Trong suốt cuộc đời Dương Tường, ông đã dịch hơn 50 tác phẩm văn học từ nhiều quốc gia như Đức, Mỹ, Nhật Bản và Nga. "Lolita", "Cuốn theo chiều gió", "Đồi gió hú" và "Kafka bên bờ biển" là những bản dịch nổi tiếng nhất của Dương Tường.

Formerly, Duong Tuong worked as a correspondent for the Vietnam News Agency. Moreover, he was a translator for a committee looking into US war crimes in Vietnam. He is a bilingual person who taught himself French and English. Throughout Duong Tuong's lifetime, he translated more than 50 literary works from many countries such as Germany, the United States, Japan, and Russia. "Lolita," "Gone with the Wind," "Wuthering Heights," and "Kafka on the Beach" were Duong Tuong's most well-known translations.

phóng viên

noun. correspondent
[ ˌkɔːrəˈspɑːndənt ]

Người làm việc cho một tờ báo, đài truyền hình, v.v. để đưa tin về một chủ đề cụ thể hoặc để gửi thông tin về từ nước ngoài.

Ví dụ:

Trước đây, Dương Tường là phóng viên của Thông tấn xã Việt Nam.
= Formerly, Duong Tuong worked as a correspondent for the Vietnam News Agency.

tội ác chiến tranh

noun. war crime
[ wɔːr kraɪm ]

Tội ác được gây ra trong một cuộc chiến, phá vỡ các luật lệ chiến tranh quốc tế được chấp nhận.

Ví dụ:

Ngoài ra, ông còn là phiên dịch viên cho một ủy ban điều tra tội ác chiến tranh của Mỹ ở Việt Nam.
= Moreover, he was a translator for a committee looking into US war crimes in Vietnam.

song ngữ

adjective. bilingual
[ ˌbaɪˈlɪŋɡwəl ]

Có khả năng sử dụng thành thạo hai ngôn ngữ.

Ví dụ:

Ông ấy là một người song ngữ, đã tự học tiếng Pháp và tiếng Anh.
= He is a bilingual person who taught himself French and English.

tác phẩm văn học

noun. literary work
[ ˈlɪtəreri wɜːrk ]

Sản phẩm sáng tạo của nhà văn, sử dụng phương tiện là ngôn từ, để gửi gắm những thông điệp về con người và cuộc sống.

Ví dụ:

Trong suốt cuộc đời Dương Tường, ông đã dịch hơn 50 tác phẩm văn học từ nhiều quốc gia như Đức, Mỹ, Nhật Bản và Nga.
= Throughout Duong Tuong's lifetime, he translated more than 50 literary works from many countries such as Germany, the United States, Japan, and Russia.

bản dịch

noun. translation
[ trænzˈleɪʃn ]

Một tác phẩm hoặc bài phát biểu đã được chuyển ngữ.

Ví dụ:

"Lolita", "Cuốn theo chiều gió", "Đồi gió hú" và "Kafka bên bờ biển" là những bản dịch nổi tiếng nhất của Dương Tường.
= "Lolita," "Gone with the Wind," "Wuthering Heights," and "Kafka on the Beach" were Duong Tuong's most well-known translations.

Quan điểm của Dương Tường về dịch thuật là bản dịch có vị thế ngang bằng với nguyên tác. Khi dịch, Dương Tường đắm chìm không chỉ vào tác phẩm văn học, mà còn vào tiểu sử và triết lý của tác giả. Nhuận bút của Dương Tường từng không đủ để mua quà cho bạn bè, nhưng ông vẫn duy trì đam mê với dịch thuật.

Duong Tuong's standpoint regarding translation is that a translation has the same position as the original work. When translating, Duong Tuong immersed himself not merely in the literary work, but also in the author's background and philosophy. Duong Tuong's royalties were once not enough to buy gifts for friends, yet he remained passionate about translating.

quan điểm

noun. standpoint
[ ˈstændˌpɔɪnt ]

Tập hợp những niềm tin và ý tưởng giúp định hình nên ý kiến và quyết định của một người.

Ví dụ:

Quan điểm của Dương Tường về dịch thuật là bản dịch có vị thế ngang bằng với nguyên tác.
= Duong Tuong's standpoint regarding translation is that a translation has the same position as the original work.

đắm chìm vào

phrasal verb. immerse in
[ ɪˈmɜːrs ɪn ]

Toàn tâm toàn ý làm điều gì đó.

Ví dụ:

Khi dịch, Dương Tường đắm chìm không chỉ vào tác phẩm văn học, mà còn vào tiểu sử và triết lý của tác giả.
= When translating, Duong Tuong immersed himself not merely in the literary work, but also in the author's background and philosophy.

nhuận bút

noun. royalty
[ ˈrɔɪəlti ]

Khoản tiền do một tổ chức hoặc cá nhân khai thác, sử dụng tác phẩm trả cho tác giả hoặc chủ sở hữu quyền tác giả khi tác phẩm đó được khai thác, sử dụng.

Ví dụ:

Nhuận bút của Dương Tường từng không đủ để mua quà cho bạn bè, nhưng ông vẫn duy trì đam mê với dịch thuật.
= Duong Tuong's royalties were once not enough to buy gifts for friends, yet he remained passionate about translating.


Nhà thơ, dịch giả Dương Tường qua đời

Dịch giả, nhà thơ huyền thoại Dương Tường vừa breathe his last. Trong 3 tháng vừa qua, translator 91 tuổi đã trải qua những ngày cuối đời tại Bệnh viện Quân y 108 ở Hà Nội. Trong bệnh viện, ông được vợ và 3 người con take care of. Ngày 1/3, gia đình Dương Tường và đồng nghiệp nói lời từ biệt lần cuối trong funeral ceremony. Có người đã burst into tears khi nhận ra rằng Dương Tường đã thật sự qua đời.

Nhiều đồng nghiệp của Dương Tường đã cry over spilled milk vì không thể trực tiếp nói lời từ biệt với dịch giả. Trong eulogy của mình, nhà phê bình văn học Phạm Xuân Nguyên bày tỏ sự yêu mến đối với Dương Tường và các tác phẩm của ông. Dịch giả Dương Thắng cũng thể hiện gratitude đến Dương Tường - đàn anh thân thiết đã giúp đỡ trong việc dịch thuật. Ông Dương Thắng cho biết dịch giả Dương Tường đã luôn dành nhiều dedication để hoàn thành bản dịch Truyện Kiều. Nhà văn Xuân Ba nhận xét rằng Dương Tường là một người đầy sincerity.

Trước đây, Dương Tường là correspondent của Thông tấn xã Việt Nam. Ngoài ra, ông còn là phiên dịch viên cho một ủy ban điều tra war crime của Mỹ ở Việt Nam. Ông ấy là một người bilingual, đã tự học tiếng Pháp và tiếng Anh. Trong suốt cuộc đời Dương Tường, ông đã dịch hơn 50 literary work từ nhiều quốc gia như Đức, Mỹ, Nhật Bản và Nga. "Lolita", "Cuốn theo chiều gió", "Đồi gió hú" và "Kafka bên bờ biển" là những translation nổi tiếng nhất của Dương Tường.

Standpoint của Dương Tường về dịch thuật là bản dịch có vị thế ngang bằng với nguyên tác. Khi dịch, Dương Tường immerse không chỉ in tác phẩm văn học, mà còn vào tiểu sử và triết lý của tác giả. Royalty của Dương Tường từng không đủ để mua quà cho bạn bè, nhưng ông vẫn duy trì đam mê với dịch thuật.
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis