Ngọc Hoàng Quốc Khánh nghỉ hưu
Nghệ sĩ Quốc Khánh vừa nhận quyết định retire chiều nay từ NSƯT Xuân Bắc – giám đốc Nhà hát Kịch Việt Nam. Tại Nhà hát Kịch Việt Nam, Quốc Khánh đã dedicate 44 năm cho vai Ngọc Hoàng. Nghệ sĩ Quốc Khánh confide in lễ nghỉ hưu rằng lẽ ra ông phải nhận quyết định từ ngày 1/11/2022.

Nghệ sĩ Quốc Khánh vừa nhận quyết định nghỉ hưu từ NSƯT Xuân Bắc – giám đốc Nhà hát Kịch Việt Nam. Tại Nhà hát Kịch Việt Nam, Quốc Khánh đã cống hiến 44 năm cho vai Ngọc Hoàng. Nghệ sĩ Quốc Khánh tâm sự trong lễ nghỉ hưu rằng lẽ ra ông phải nhận quyết định từ ngày 1/11/2022. Tuy nhiên, nhà hát đang bận rộn với việc sắp xếp cho dàn diễn viên vở kịch "Bến không chồng" đi lưu diễn Hàn Quốc. NSƯT Xuân Bắc xúc động chia sẻ rằng nghệ sĩ Quốc Khánh quan trọng đối với các vở diễn của đoàn.
Artist Quoc Khanh just received the decision to retire from the Meritorious Artist Xuan Bac – director of Vietnam Drama Theater. At Vietnam Drama Theater, Quoc Khanh had dedicated 44 years to the role "Ngoc Hoang".
Artist Quoc Khanh confided in the retirement ceremony that he should have received the decision from November 1, 2022. The theater, however, was preoccupied with arrangements for the cast of the play "Ben without a husband" to tour Korea. Meritorious Artist Xuan Bac said emotionally, regarding how vital Quoc Khanh is to the plays of the group.
nghỉ hưu
verb. retire
[ rɪˈtaɪə ]
Một người lao động khi đến một độ tuổi nhất định, điều kiện sức khỏe nhất định sẽ không làm việc nữa.
Ví dụ:
Nghệ sĩ Quốc Khánh vừa nhận quyết định nghỉ hưu từ giám đốc Nhà hát Kịch Việt Nam.
= Artist Quoc Khanh just received the decision to retire from the director of Vietnam Drama Theater.
cống hiến
verb. dedicate
[ ˈdɛdɪkeɪt ]
Đóng góp cái quý giá của mình vào sự nghiệp chung.
Ví dụ:
Quốc Khánh đã cống hiến 44 năm cho vai Ngọc Hoàng.
= Quoc Khanh had dedicated 44 years to the role "Ngoc Hoang"
tâm sự
verb. confide in
[ kənˈfaɪd ɪn ]
Nói / Kể chuyện riêng tư sâu kín trong lòng.
Ví dụ:
Nghệ sĩ Quốc Khánh tâm sự trong lễ nghỉ hưu.
= Artist Quoc Khanh confided in the retirement ceremony.
lưu diễn
verb. tour
[ tʊə ]
Biểu diễn lưu động.
Ví dụ:
Nhà hát đang bận rộn với việc sắp xếp cho dàn diễn viên lưu diễn Hàn Quốc.
= The theater was preoccupied with arrangements for the cast to tour Korea.
Nghệ sĩ Ưu tú
noun. Meritorious Artist
[ˌmɛrɪˈtɔːrɪəs ˈɑːtɪst ]
Nghệ sĩ có nhiều đóng góp và cống hiến cho nghệ thuật.
Ví dụ:
NSƯT Xuân Bắc xúc động chia sẻ rằng nghệ sĩ Quốc Khánh quan trọng đối với các vở diễn của đoàn.
= Meritorious Artist Xuan Bac said emotionally, regarding how vital Quoc Khanh is to the plays of the group.
Trong buổi lễ của Quốc Khánh, không có những lời tuyên bố long trọng hay những giây phút u sầu. Phía trên sân khấu “Nam Tào” – NSƯT Xuân Bắc chúc mừng Quốc Khánh đã hoàn thành xuất sắc tác phẩm. Các đồng nghiệp khác cũng dành lời khen ngợi cho Quốc Khánh vì sự dấn thân hăng hái của anh ấy. Quốc Khánh nói với báo chí rằng điều tiếc nuối duy nhất của anh là lẽ ra anh có thể làm tốt hơn các vai diễn trước đây.
During Quoc Khanh's ceremony, there were no solemn declarations or melancholy moments. Above the stage “Nam Tao” – Meritorious Artist Xuan Bac congratulated Quoc Khanh on the successful completion of the work. Other colleagues also praise Quoc Khanh for his commitment with bells on. Quoc Khanh told the press that his only regret is that he could have done the previous roles better.
u sầu
adjective. melancholy
[ ˈmɛlənkəli ]
Buồn âm thầm và lặng lẽ.
Ví dụ:
Không có những lời tuyên bố long trọng hay những giây phút u sầu.
= There were no solemn declarations or melancholy moments.
chúc mừng
verb. congratulate on
[ kənˈgrætjʊleɪt ɒn ]
Chúc nhân dịp đặc biệt vui mừng.
Ví dụ:
NSƯT Xuân Bắc chúc mừng Quốc Khánh đã hoàn thành xuất sắc tác phẩm.
= Meritorious Artist Xuan Bac congratulated Quoc Khanh on the successful completion of the work.
(một cách) hăng hái
idiom. with bells on
[ wɪð bɛlz ɒn ]
Không nề hà, có lòng nhiệt tình và thái độ tích cực trong công việc.
Ví dụ:
Các đồng nghiệp khác cũng dành lời khen ngợi cho Quốc Khánh vì sự dấn thân hăng hái của anh ấy.
= Other colleagues also praise Quoc Khanh for his commitment with bells on.
vai diễn
noun. role
[ rəʊl ]
Nhân vật trong kịch bản được diễn viên thể hiện trong kịch hoặc trong phim.
Ví dụ:
Điều tiếc nuối duy nhất của anh là lẽ ra anh có thể làm tốt hơn các vai diễn trước đây.
= His only regret is that he could have done the previous roles better.
Quốc Khánh sinh năm 1962, thuộc thế hệ nghệ sĩ hài gạo cội của đất Bắc. Khi Quốc Khánh học hết lớp 10, sự nghiệp diễn viên của anh bắt đầu thành công sau khi gia nhập Nhà hát Kịch Việt Nam. Qua nhiều năm cống hiến, Quốc Khánh đã tạo nên di sản cho mình với vô số vai diễn. Đề cập đến Quốc Khánh là người ta nhắc đến một nghệ sĩ tài năng với nhiều vai diễn cả trên truyền hình và sân khấu kịch.
Quoc Khanh was born in 1962, belonging to the older generation of comedians in the North of VietNam. When Quoc Khanh finished 10th grade, his career as an actor took off after joining Vietnam Drama Theater. Throughout many years of contributing, Quoc Khanh has created his legacy with countless roles. When it comes to Quoc Khanh, people think of a talented artist with many roles both on television and on stage.
nghệ sĩ hài
noun. comedian
[ kəˈmiːdiən ]
Người hoạt động nghệ thuật, làm cho khán giả cười.
Ví dụ:
Quốc Khánh sinh năm 1962, thuộc thế hệ nghệ sĩ hài gạo cội của đất Bắc.
= Quoc Khanh was born in 1962, belonging to the older generation of comedians in the North of VietNam.
bắt đầu thành công
verb. take off
[ teɪk ɒf ]
Đạt được kết quả, mục đích như dự định.
Ví dụ:
Sự nghiệp diễn viên của anh bắt đầu thành công sau khi gia nhập Nhà hát Kịch Việt Nam.
= His career as an actor took off after joining Vietnam Drama Theater.
di sản
noun. legacy
[ ˈlɛgəsi ]
Tài sản tinh thần hoặc tài sản vật chất do người đi trước để lại.
Ví dụ:
Qua nhiều năm cống hiến, Quốc Khánh đã tạo nên di sản cho mình với vô số vai diễn.
= Throughout many years of contributing, Quoc Khanh has created his legacy with countless roles.
tài năng
adjective. talented
[ ˈtæləntɪd ]
Năng lực xuất sắc, giỏi và có sáng tạo trong công việc.
Ví dụ:
Người ta nhắc đến một nghệ sĩ tài năng với nhiều vai diễn cả trên truyền hình và sân khấu kịch.
= People think of a talented artist with many roles both on television and on stage.
Vai diễn nổi bật nhất đã trở thành thương hiệu cá nhân của Quốc Khánh chính là Ngọc Hoàng. Với hình ảnh một Ngọc Hoàng luôn trầm tư nhưng ăn nói có duyên, Quốc Khánh luôn cuốn hút khán giả truyền hình. Cứ mỗi mùa Táo Quân, Quốc Khánh lại có những phát ngôn lan tỏa rộng rãi. Ngoài đời, Quốc Khánh đã bước sang tuổi 60 nhưng vẫn độc thân. Ông nói rằng ông thích một cuộc sống dễ dàng mà không có ràng buộc.
The most prominent role that has become a personal branding for Quoc Khanh was Ngoc Hoang. With the image of a Ngoc Hoang who is always thoughtful yet speaks with a charm, Quoc Khanh always sweeps TV viewers away. During every Tao Quan season, Quoc Khanh will have some of his speeches going viral. In real life, Quoc Khanh has turned 60 years old yet he is still single. He said that he prefers an easy life with no strings attached.
thương hiệu cá nhân
noun. personal branding
[ ˈpɜːsnl ˈbrændɪŋ ]
Những ấn tượng, niềm tin và tri giác mà con người nhìn nhận về một cá nhân nào đó.
Ví dụ:
Vai diễn nổi bật nhất đã trở thành thương hiệu cá nhân của Quốc Khánh chính là Ngọc Hoàng.
= The most prominent role that has become a personal branding for Quoc Khanh was Ngoc Hoang.
cuốn hút ai đó
verb. sweep someone away
[ swiːp ˈsʌmwʌn əˈweɪ ]
Làm cho phải chú ý và bị cuốn theo.
Ví dụ:
Quốc Khánh luôn cuốn hút khán giả truyền hình.
= Quoc Khanh always sweeps TV viewers away.
lan tỏa rộng rãi
adjective. viral
[ ˈvaɪərəl ]
Được đông đảo người biết.
Ví dụ:
Quốc Khánh sẽ có những phát ngôn lan tỏa rộng rãi.
= Quoc Khanh will have some of his speeches going viral.
độc thân
adjective. single
[ ˈsɪŋgl ]
Chỉ sống một mình, không lập gia đình.
Ví dụ:
Quốc Khánh đã bước sang tuổi 60 nhưng vẫn độc thân.
= Quoc Khanh has turned 60 years old yet he is still single.
không có ràng buộc
phrase. no string attach
[ nəʊ strɪŋz əˈtæʧt ]
Không bị đặt trong tình thế có những điều bắt buộc phải làm.
Ví dụ:
Anh ấy nói rằng anh ấy thích một cuộc sống dễ dàng mà không có ràng buộc.
= He said that he prefers an easy life with no strings attached.
Ngọc Hoàng Quốc Khánh nghỉ hưu
Trong buổi lễ Quốc Khánh, không có những lời tuyên bố long trọng hay những giây phút melancholy. Phía trên sân khấu “Nam Tào” – NSƯT Xuân Bắc congratulate Quốc Khánh on đã hoàn thành xuất sắc tác phẩm. Các đồng nghiệp khác cũng dành lời khen ngợi cho Quốc Khánh vì sự dấn thân của anh ấy with bells on. Quốc Khánh nói với báo chí rằng điều tiếc nuối duy nhất của anh là lẽ ra anh có thể làm tốt hơn các role trước đây.
Quốc Khánh sinh năm 1962, thuộc thế hệ comedian gạo cội của đất Bắc. Khi Quốc Khánh học hết lớp 10, sự nghiệp diễn viên của anh take off sau khi gia nhập Nhà hát Kịch Việt Nam. Qua nhiều năm cống hiến, Quốc Khánh đã tạo nên legacy cho mình với vô số vai diễn. Đề cập đến Quốc Khánh là người ta nhắc đến một nghệ sĩ talented với nhiều vai diễn cả trên truyền hình và sân khấu kịch.
Vai diễn nổi bật nhất đã trở thành personal branding của Quốc Khánh chính là Ngọc Hoàng. Với hình ảnh một Ngọc Hoàng luôn trầm tư nhưng ăn nói có duyên, Quốc Khánh luôn sweep khán giả truyền hình away. Cứ mỗi mùa Táo Quân, Quốc Khánh lại có những phát ngôn viral. Ngoài đời, Quốc Khánh đã bước sang tuổi 60 nhưng vẫn single. Ông nói rằng ông thích một cuộc sống dễ dàng mà no strings attached.