Mùa nồm là gì mà sao khiến nhiều người than thở
Humid weather là hiện tượng thường xuất hiện ở miền Bắc Việt Nam. Loại thời tiết này xảy ra khi humidity cao hơn 90%. Lý do đằng sau thời tiết nồm ẩm là do không khí ấm, ẩm từ đại dương di chuyển encounter lớp không khí lạnh ở tầng thấp bên trong đất liền.

Trời nồm ẩm là hiện tượng thường xuất hiện ở miền Bắc Việt Nam. Loại thời tiết này xảy ra khi độ ẩm cao hơn 90%. Lý do đằng sau thời tiết nồm ẩm là do không khí ấm, ẩm từ đại dương di chuyển gặp phải lớp không khí lạnh ở tầng thấp bên trong đất liền. Trong thời gian này sẽ có các dấu hiệu cảnh báo như đọng sương trên bề mặt tường, sàn nhà, đồ nội thất. Mức độ ẩm khác nhau tùy thuộc vào chênh lệch nhiệt độ giữa bề mặt và không khí.
Humid weather is a common phenomenon in the North of Vietnam. This type of weather occurs when the humidity is higher than 90%. The reason behind humid weather is because warm, humid air from the ocean travels encounters the lower layer of chilly air inland. There will be warning indicators during this time, such as dew on the surface of the walls, floors, and furniture. The level of humidity varies depending on the temperature differential between the surface and the air.
trời nồm ẩm
noun. humid weather
[ ˈhjumɪd ˈwɛðər ]
Hiện tượng thời tiết đặc trưng của các tỉnh phía đông Bắc Bộ, xảy ra khi độ ẩm không khí đạt mức trên 90%.
Ví dụ:
Trời nồm ẩm là hiện tượng thường xuất hiện ở miền Bắc Việt Nam.
= Humid weather is a common phenomenon in the North of Vietnam.
độ ẩm
noun. humidity
[ hjuˈmɪdəti ]
Lượng hơi nước có trong không khí.
Ví dụ:
Loại thời tiết này xảy ra khi độ ẩm cao hơn 90%.
= This type of weather occurs when the humidity is higher than 90%.
gặp phải
verb. encounter
[ ɪnˈkaʊntər ]
Giáp mặt nhau khi tình cờ tới gần nhau.
Ví dụ:
Lý do đằng sau thời tiết nồm ẩm là do không khí ấm, ẩm từ đại dương di chuyển gặp phải lớp không khí lạnh ở tầng thấp bên trong đất liền.
= The reason behind humid weather is because warm, humid air from the ocean travels encounters the lower layer of chilly air inland.
dấu hiệu cảnh báo
noun. warning indicator
[ ˈwɔrnɪŋ ˈɪndəˌkeɪtər ]
Dấu dùng để làm hiệu cho biết điều gì nguy hiểm.
Ví dụ:
Trong thời gian này sẽ có các dấu hiệu cảnh báo như đọng sương trên bề mặt tường, sàn nhà, đồ nội thất.
= There will be warning indicators during this time, such as dew on the surface of the walls, floors, and furniture.
chênh lệch
noun. differential
[ ˌdɪfəˈrɛnʧəl ]
Cao thấp khác nhau, không bằng nhau, không ngang nhau.
Ví dụ:
Mức độ ẩm khác nhau tùy thuộc vào chênh lệch nhiệt độ giữa bề mặt và không khí.
= The level of humidity varies depending on the temperature differential between the surface and the air.
Đối với những nhà không được thiết kế chống thấm và chống ẩm kỹ càng, tường nhà có thể bị mốc hoặc vỡ. Nhiều người không thích thời tiết này vì cảm giác nhớp nháp liên tục. Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia, thời tiết nồm ẩm này sẽ kéo dài đến hết tháng 4. Tuy nhiên, thời điểm xuất hiện mùa nồm ẩm cũng khác nhau, không cố định vào một thời điểm nào. Chỉ khi gió mùa đông bắc về làm chủ thời tiết các tỉnh phía Bắc thì mùa nồm ẩm mới kết thúc.
For homes that are not designed to be waterproof and moistureproof, the walls may be moldy or broken. Many people are not fond of this weather because of this feeling of constant stickiness. According to the National Center for Hydro-meteorological Forecasting, this humid weather will last until April. However, the timing for the humid season also varies, not fixed at any given time. Only when the northeast monsoon takes control of the weather in the northern provinces will the humid season be over.
chống ẩm
noun. moistureproof
[ ˈmɔɪsʧərpruf ]
Ngăn cản việc thấm nước hoặc ngưng tụ hơi nước.
Ví dụ:
Đối với những nhà không được thiết kế chống thấm và chống ẩm kỹ càng, tường nhà có thể bị mốc hoặc vỡ.
= For homes that are not designed to be waterproof and moistureproof, the walls may be moldy or broken.
(sự) nhớp nháp
noun. stickiness
[ ˈstɪkɪnəs ]
Cảm giác dính và bẩn.
Ví dụ:
Nhiều người không thích thời tiết này vì cảm giác nhớp nháp liên tục.
= Many people are not fond of this weather because of this feeling of constant stickiness.
Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia
noun. National Center for Hydro-meteorological Forecasting
[ ˈnæʃənəl ˈsɛntər fər ˈhaɪˌdroʊ-ˌmitiˌɔrəˈlɑʤɪkəl ˈfɔrˌkæstɪŋ ]
Cơ quan dự báo bão, áp thấp nhiệt đới và thủy văn lũ lụt.
Ví dụ:
Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia, thời tiết nồm ẩm này sẽ kéo dài đến hết tháng 4.
= According to the National Center for Hydro-meteorological Forecasting, this humid weather will last until April.
cố định
adjective. fixed
[ fɪkst ]
Ở nguyên trạng thái không di động, không biến đổi.
Ví dụ:
Tuy nhiên, thời điểm xuất hiện mùa nồm ẩm cũng khác nhau, không cố định vào một thời điểm nào.
= However, the timing for the humid season also varies, not fixed at any given time.
gió mùa
noun. monsoon
[ mɑnˈsun ]
Loại gió đổi hướng theo mùa.
Ví dụ:
Chỉ khi gió mùa đông bắc về làm chủ thời tiết các tỉnh phía Bắc thì mùa nồm ẩm mới kết thúc.
= Only when the northeast monsoon takes control of the weather in the northern provinces will the humid season be over.
Sức khỏe và các hoạt động hàng ngày của cư dân địa phương có thể bị ảnh hưởng tiêu cực bởi thời tiết ẩm ướt. Trên thực tế, tất cả các loại mầm bệnh đường hô hấp và dị ứng đều phát triển mạnh ở độ ẩm cao. Nhiều trẻ em và người già dễ mắc các bệnh về đường hô hấp trong mùa này.
The local residents' well-being and everyday activities may be negatively impacted by the humid weather. In fact, all types of respiratory pathogens and allergies thrive in high humidity. Many children and elderly are prone to experience respiratory diseases during this season.
sức khoẻ
noun. well-being
[ wɛl-ˈbiɪŋ ]
Trạng thái không có bệnh tật, cảm thấy thoải mái về thể chất, thư thái về tinh thần.
Ví dụ:
Sức khỏe và các hoạt động hàng ngày của cư dân địa phương có thể bị ảnh hưởng tiêu cực bởi thời tiết ẩm ướt.
= The local residents' well-being and everyday activities may be negatively impacted by the humid weather.
mầm bệnh
noun. pathogen
[ ˈpæθəʤən ]
Một vi sinh vật gây bệnh không nhìn thấy được bằng mắt thường và có thể lây truyền bệnh truyền nhiễm.
Ví dụ:
Trên thực tế, tất cả các loại mầm bệnh đường hô hấp và dị ứng đều phát triển mạnh ở độ ẩm cao.
= In fact, all types of respiratory pathogens and allergies thrive in high humidity.
dễ mắc
adjective. prone to
[ proʊn tʊ ]
Đề kháng kém, dễ dàng mắc các căn bệnh
Ví dụ:
Nhiều trẻ em và người già dễ mắc các bệnh về đường hô hấp trong mùa này.
= Many children and elderly are prone to experience respiratory diseases during this season.
Ngoài ra, sương bám trên đồ đạc như bát, đĩa có thể gây ngộ độc thực phẩm nếu không được vệ sinh sạch sẽ. Đây cũng là môi trường thích hợp cho các loại sâu và bệnh gây hại cho các loại cây trồng như bệnh mốc sương. Khuyến cáo cư dân sử dụng thiết bị hút ẩm để giữ độ ẩm thấp. Nến thơm cũng có thể giúp cải thiện thời tiết ẩm ướt. Đối với nông dân, nên bón phân tăng sức đề kháng cho cây rau trong mùa nồm ẩm.
In addition, dew on furniture such as bowls and plates can cause food poisoning if not cleaned up properly. It is also a suitable environment for pests and diseases that harm kinds of crops, such as late blight. It is recommended that residents use dehumidifying equipment to keep the humidity low. Scented candles can also help ameliorate the humid weather. For farmers, it's recommended to fertilize plants for increasing vegetables' resistance during the humid season.
ngộ độc thực phẩm
noun. food poisoning
[ fud ˈpɔɪzənɪŋ ]
Tình trạng người bệnh bị trúng độc, ngộ độc do ăn thức ăn, nước uống bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc, thực phẩm bị ôi thiu.
Ví dụ:
Ngoài ra, sương bám trên đồ đạc như bát, đĩa có thể gây ngộ độc thực phẩm nếu không được vệ sinh sạch sẽ.
= In addition, dew on furniture such as bowls and plates can cause food poisoning if not cleaned up properly.
bệnh mốc sương
noun. late blight
[ leɪt blaɪt ]
Một loài vi sinh gây ra bệnh nghiêm trọng cho khoai tây.
Ví dụ:
Đây cũng là môi trường thích hợp cho các loại sâu và bệnh gây hại cho các loại cây trồng như bệnh mốc sương.
= It is also a suitable environment for pests and diseases that harm kinds of crops, such as late blight.
hút ẩm
adjective. dehumidifying
[ dihjuˈmɪdəfaɪɪŋ ]
Duy trì tình trạng độ ẩm thấp bằng cách hút lấy thành phần hơi ẩm trong không khí.
Ví dụ:
Khuyến cáo cư dân sử dụng thiết bị hút ẩm để giữ độ ẩm thấp.
= It is recommended that residents use dehumidifying equipment to keep the humidity low.
nến thơm
noun. scented candle
[ ˈsɛntɪd ˈkændəl ]
Nến tỏa mùi hương khi được đốt và thành phần chủ yếu là sáp nến trộn với dầu thơm.
Ví dụ:
Nến thơm cũng có thể giúp cải thiện thời tiết ẩm ướt.
= Scented candles can also help ameliorate the humid weather.
sức đề kháng
noun. resistance
[ rɪˈzɪstəns ]
Khả năng phòng vệ của cơ thể trước sự xâm nhập của các tác nhân gây hại như: vi khuẩn, ký sinh trùng, virus...
Ví dụ:
Đối với nông dân, nên bón phân tăng sức đề kháng cho cây rau trong mùa nồm ẩm.
= For farmers, it's recommended to fertilize plants for increasing vegetables' resistance during the humid season.
Mùa nồm là gì mà sao khiến nhiều người than thở
Đối với những nhà không được thiết kế chống thấm và moistureproof kỹ càng, tường nhà có thể bị mốc hoặc vỡ. Nhiều người không thích thời tiết này vì cảm giác stickiness liên tục. Theo National Center for Hydro-meteorological Forecasting, thời tiết nồm ẩm này sẽ kéo dài đến hết tháng 4. Tuy nhiên, thời điểm xuất hiện mùa nồm ẩm cũng khác nhau, không fixed vào một thời điểm nào. Chỉ khi monsoon đông bắc về làm chủ thời tiết các tỉnh phía Bắc thì mùa nồm ẩm mới kết thúc.
Well-being và các hoạt động hàng ngày của cư dân địa phương có thể bị ảnh hưởng tiêu cực bởi thời tiết ẩm ướt. Trên thực tế, tất cả các loại pathogen đường hô hấp và dị ứng đều phát triển mạnh ở độ ẩm cao. Nhiều trẻ em và người già prone to các bệnh về đường hô hấp trong mùa này.
Ngoài ra, sương bám trên đồ đạc như bát, đĩa có thể gây food poisoning nếu không được vệ sinh sạch sẽ. Đây cũng là môi trường thích hợp cho các loại sâu và bệnh gây hại cho các loại cây trồng như late blight. Khuyến cáo cư dân sử dụng thiết bị dehumidifying để giữ độ ẩm thấp. Scented candle cũng có thể giúp cải thiện thời tiết ẩm ướt. Đối với nông dân, nên bón phân tăng resistance cho cây rau trong mùa nồm ẩm.