Món phở Thìn Lò Đúc, vì sao được nhiều người chọn làm ngách kinh doanh lý tưởng?
Đối với nhiều người Hà Nội, phở Thìn là một trong những signature dish mà họ yêu thích. Hồi đó, phở Thìn chỉ có một món duy nhất: phở tái lăn, chan broth đậm đà. Quán phở Thìn đầu tiên được establish bởi ông Nguyễn Trọng Thìn vào năm 1979 tại 13 Lò Đúc, Hà Nội.

Đối với nhiều người Hà Nội, phở Thìn là một trong những món ăn đặc trưng mà họ yêu thích. Hồi đó, phở Thìn chỉ có một món duy nhất: phở tái lăn, chan nước dùng đậm đà. Quán phở Thìn đầu tiên được thành lập bởi ông Nguyễn Trọng Thìn vào năm 1979 tại 13 Lò Đúc, Hà Nội. Kể từ khi khai trương, Phở Thìn hiện sở hữu khoảng 10 chi nhánh trên toàn thế giới. Phở Thìn thậm chí còn xuất hiện trong một phóng sự của South China Morning Post.
For many people living in Hanoi, pho Thin is one of the signature dishes that they adore. Back then, pho Thin only has one dish: noodle soup with eye-round steak, with a hearty broth. The first Pho Thin restaurant was established in 1979 by Mr. Nguyen Trong Thin at 13 Lo Duc, Ha Noi. Since its opening, Pho Thin now possesses around 10 branches worldwide. Pho Thin even made an appearance in a reportage of South China Morning Post.
món ăn đặc trưng
noun. signature dish
[ ˈsɪɡnəʧər dɪʃ ]
Món ăn làm nên thương hiệu cho đầu bếp hoặc nhà hàng.
Ví dụ:
Đối với nhiều người Hà Nội, phở Thìn là một trong những món ăn đặc trưng mà họ yêu thích.
= For many people living in Hanoi, pho Thin is one of the signature dishes that they adore.
nước dùng
noun. broth
[ brɔθ ]
Nước hầm từ các nguyên liệu có gốc động vật lẫn thực vật.
Ví dụ:
Hồi đó, phở Thìn chỉ có một món duy nhất: phở tái lăn, chan nước dùng đậm đà.
= Back then, pho Thin only had one dish: noodle soup with eye-round steak, with a hearty broth.
thành lập
verb. establish
[ ɪˈstæblɪʃ ]
Dựng nên (thường nói về một tổ chức quan trọng).
Ví dụ:
Quán phở Thìn đầu tiên được thành lập bởi ông Nguyễn Trọng Thìn vào năm 1979 tại 13 Lò Đúc, Hà Nội.
= The first Pho Thin restaurant was established in 1979 by Mr. Nguyen Trong Thin at 13 Lo Duc, Ha Noi.
chi nhánh
noun. branch
[ brænʧ ]
Một trong những văn phòng hoặc nhóm cấu thành nên một phần của tổ chức kinh doanh lớn.
Ví dụ:
Kể từ khi khai trương, Phở Thìn hiện sở hữu khoảng 10 chi nhánh trên toàn thế giới.
= Since its opening, Pho Thin now possesses around 10 branches worldwide.
phóng sự
noun. reportage
[ rɪˈpɔrtɪʤ ]
Một thể loại ký, là trung gian giữa văn học và báo chí.
Ví dụ:
Phở Thìn thậm chí còn xuất hiện trong một phóng sự của South China Morning Post.
= Pho Thin even made an appearance in a reportage of South China Morning Post.
Nhiều doanh nhân coi Phở Thìn là một ngách kinh doanh lý tưởng nhờ tiềm năng của nó. Khi Phở Thìn mở cửa hàng đầu tiên ở Tokyo, nhiều người đã rất phấn khích để đi ăn món phở truyền thống này. Dù có mức giá cao hơn các hàng phở khác nhưng người ta vẫn lựa chọn phở Thìn. Nhiều người trở thành fan hâm mộ bởi hương vị thơm ngon mà phở Thìn mang lại. Tuy nhiên, có những người chỉ đơn giản thích phở Thìn danh tiếng hơn những quán phở vô danh khác.
Many entrepreneurs consider Pho Thin as an ideal business niche thanks to its potency. When Pho Thin opened its first restaurant in Tokyo, many people were raring to go for this traditional pho. Even though the price range is higher than other pho restaurants, people still opt for Pho Thin. Many people become a fan due to the scrumptious taste that Pho Thin offers. Nonetheless, there are people who simply prefer the reputable Pho Thin to other anonymous Pho Thin.
ngách kinh doanh
noun. business niche
[ ˈbɪznəs nɪʧ ]
Một khu vực chuyên biệt hoặc tập trung của một thị trường rộng lớn hơn mà doanh nghiệp của người bán có thể phục vụ.
Ví dụ:
Nhiều doanh nhân coi Phở Thìn là một ngách kinh doanh lý tưởng nhờ tiềm năng của nó.
= Many entrepreneurs consider Pho Thin as an ideal business niche thanks to its potency.
rất phấn khích
idiom. raring to go
[ ˈrɛrɪŋ tə ɡoʊ ]
Tràn đầy sự nhiệt huyết hoặc háo hức để bắt đầu một việc gì đó.
Ví dụ:
Khi Phở Thìn mở cửa hàng đầu tiên ở Tokyo, nhiều người đã rất phấn khích để đi ăn món phở truyền thống này.
= When Pho Thin opened its first restaurant in Tokyo, many people were raring to go for this traditional pho.
lựa chọn
verb. opt
[ ɑpt ]
Đưa ra lựa chọn, cụ thể là một điều gì đó hoặc một khả năng trong nhiều khả năng khác nhau.
Ví dụ:
Dù có mức giá cao hơn các hàng phở khác nhưng người ta vẫn lựa chọn phở Thìn.
= Even though the price range is higher than other pho restaurants, people still opt for Pho Thin.
thơm ngon
adjective. scrumptious
[ ˈskrʌmpʃəs ]
Có vị rất ngon.
Ví dụ:
Nhiều người trở thành fan hâm mộ bởi hương vị thơm ngon mà phở Thìn mang lại.
= Many people become a fan due to the scrumptious taste that Pho Thin offers.
danh tiếng
adjective. reputable
[ ˈrɛpjətəbəl ]
Có danh tiếng tốt và đáng tin cậy.
Ví dụ:
Tuy nhiên, có những người chỉ đơn giản thích phở Thìn danh tiếng hơn những quán phở vô danh khác.
= Nonetheless, there are people who simply prefer the reputable Pho Thin to other anonymous Pho Thin.
Phở Thìn chiếm được cảm tình của thực khách bởi cách chế biến thịt bò đặc biệt. Một bát phở Thìn có nhiều hành lá, thịt bò bắt mắt và nước dùng thơm ngon. Dường như đầu bếp đã đặt cả trái tim và tâm hồn vào tô phở này. Theo ông Nguyễn Trọng Thìn, công thức món ăn này là sự hài hòa của bánh phở, thịt bò và nước dùng.
Pho Thin won the hearts of customers with its special method of preparing the beef. A bowl of Pho Thin consists of many green onions, mouth-watering beef, and delicious broth. It seems as if the cook put their heart and soul into this bowl of pho. According to Mr Nguyen Trong Thin, this recipe is a harmony of noodles, beef, and broth.
chiếm được cảm tình của
idiom. win the heart of
[ ˈwɪn ðə hɑrt ʌv ]
Giành lấy tình yêu, sự cảm mến của ai đó.
Ví dụ:
Phở Thìn chiếm được cảm tình của thực khách bởi cách chế biến thịt bò đặc biệt.
= Pho Thin won the hearts of customers with its special method of preparing the beef.
bắt mắt
adjective. mouth-watering
[ ˈmaʊθ-ˈwɔtərɪŋ ]
(Thức ăn) có mùi thơm hoặc nhìn rất ngon miệng.
Ví dụ:
Một bát phở Thìn có nhiều hành lá, thịt bò bắt mắt và nước dùng thơm ngon.
= A bowl of Pho Thin consists of many green onions, mouth-watering beef, and delicious broth.
đặt cả trái tim và tâm hồn vào điều gì đó
idiom. put your heart and soul into something
[ pʊt jər hɑrt ən soʊl ˈɪntə ˈsʌmθɪŋ ]
Đặt rất nhiều sự nỗ lực và lòng quyết tâm vào một cái gì đó.
Ví dụ:
Dường như đầu bếp đã đặt cả trái tim và tâm hồn vào tô phở này.
= It seems as if the cook put their heart and soul into this bowl of pho.
sự hài hoà
noun. harmony
[ ˈhɑrməni ]
Một tình huống trong đó mọi người hoà hợp, hoặc khi mọi vật đều phù hợp với nhau.
Ví dụ:
Theo ông Nguyễn Trọng Thìn, công thức món ăn này là sự hài hòa của bánh phở, thịt bò và nước dùng.
= According to Mr. Nguyen Trong Thin, this recipe is a harmony of noodles, beef, and broth.
Thương hiệu phở Thìn 13 Lò Đúc chưa xây dựng chiến lược nhượng quyền kinh doanh. Việc ông Nguyễn Trọng Thìn sử dụng nhãn hiệu “Phở Thìn” không được pháp luật bảo hộ. Cho đến nay, pháp luật vẫn chưa xác nhận quyền sở hữu thương hiệu phở của ông Nguyễn Trọng Thìn. Theo ông Thìn, ông không có người nối nghiệp hay giám đốc điều hành cho quán phở của mình.
The Pho Thin 13 Lo Duc brand has not yet developed a business franchise strategy. Mr. Nguyen Trong Thin's usage of the trademark "Pho Thin" is not legally protected. Up until now, the law still hasn't confirmed Mr. Nguyen Trong Thin's ownership of his Pho brand. According to Mr. Thin, he has no successor or executive director for his Pho restaurant.
nhượng quyền kinh doanh
noun. business franchise
[ ˈbɪznəs ˈfrænˌʧaɪz ]
Sự cho phép một cá nhân hay tổ chức được kinh doanh hàng hoá hay dịch vụ theo hình thức, phương pháp kinh doanh đã được áp dụng trong thực tế của bên nhượng quyền tại một khu vực cụ thể.
Ví dụ:
Thương hiệu phở Thìn 13 Lò Đúc chưa xây dựng chiến lược nhượng quyền kinh doanh.
= Thương hiệu phở Thìn 13 Lò Đúc chưa xây dựng chiến lược nhượng quyền kinh doanh.
nhãn hiệu
noun. trademark
[ ˈtreɪdˌmɑrk ]
Tên hoặc biểu tượng trên một sản phẩm cho thấy nó được sản xuất bởi một công ty cụ thể và các công ty khác không thể sử dụng nó khi chưa được phép.
Ví dụ:
Việc ông Nguyễn Trọng Thìn sử dụng nhãn hiệu “Phở Thìn” không được pháp luật bảo hộ.
= Mr. Nguyen Trong Thin's usage of the trademark "Pho Thin" is not legally protected.
quyền sở hữu
noun. ownership
[ ˈoʊnərˌʃɪp ]
Quyền hoặc trạng thái làm chủ sở hữu.
Ví dụ:
Cho đến nay, pháp luật vẫn chưa xác nhận quyền sở hữu thương hiệu phở của ông Nguyễn Trọng Thìn.
= Up until now, the law still hasn't confirmed Mr. Nguyen Trong Thin's ownership of his Pho brand.
người nối nghiệp
noun. successor
[ səkˈsɛsər ]
Một ai đó hoặc một cái gì đó theo sau và đảm nhận công việc, địa điểm hoặc vị trí đã được nắm giữ bởi người khác.
Ví dụ:
Theo ông Thìn, ông không có người nối nghiệp hay giám đốc điều hành cho quán phở của mình.
= According to Mr. Thin, he has no successor or executive director for his Pho restaurant.
Món phở Thìn Lò Đúc, vì sao được nhiều người chọn làm ngách kinh doanh lý tưởng?
Nhiều doanh nhân coi Phở Thìn là một business niche lý tưởng nhờ tiềm năng của nó. Khi Phở Thìn mở cửa hàng đầu tiên ở Tokyo, nhiều người đã raring to go để đi ăn món phở truyền thống này. Dù có mức giá cao hơn các hàng phở khác nhưng người ta vẫn opt phở Thìn. Nhiều người trở thành fan hâm mộ bởi hương vị scrumptious mà phở Thìn mang lại. Tuy nhiên, có những người chỉ đơn giản thích phở Thìn reputable hơn những quán phở vô danh khác.
Phở Thìn win the heart of thực khách bởi cách chế biến thịt bò đặc biệt. Một bát phở Thìn có nhiều hành lá, thịt bò mouth-watering và nước dùng thơm ngon. Dường như đầu bếp đã put their heart and soul into tô phở này. Theo ông Nguyễn Trọng Thìn, công thức món ăn này là harmony của bánh phở, thịt bò và nước dùng.
Thương hiệu phở Thìn 13 Lò Đúc chưa xây dựng chiến lược business franchise. Việc ông Nguyễn Trọng Thìn sử dụng trademark “Phở Thìn” không được pháp luật bảo hộ. Cho đến nay, pháp luật vẫn chưa xác nhận ownership thương hiệu phở của ông Nguyễn Trọng Thìn. Theo ông Thìn, ông không có successor hay giám đốc điều hành cho quán phở của mình.