Ồn ào Miss Grand International 2022
Miss Grand International 2022 là beauty pageant được nhiều người Việt Nam mong chờ. Năm ngoái, Nguyễn Thúc Thùy Tiên đã crowned ngôi vị Quán quân Miss Grand International 2021. Đầu tuần này, Isabella Menin của Brazil được xướng tên là winner Miss Grand International 2022.

Miss Grand International 2022 là cuộc thi sắc đẹp được nhiều người Việt Nam mong chờ. Năm ngoái, Nguyễn Thúc Thùy Tiên đã đăng quang ngôi vị Quán quân Miss Grand International 2021. Vừa qua, Isabella Menin của Brazil được xướng tên là Quán quân Miss Grand International 2022. Thí sinh Việt Nam năm nay - Đoàn Thiên Ân đã bị dừng lại ở Top 20.
Miss Grand International 2022 is the beauty pageant to which many Vietnamese look forward. Last year, Nguyen Thuc Thuy Tien was crowned the winner of Miss Grand International 2021. Recently, Brazil's Isabella Menin was named the winner of Miss Grand International 2022. This year’s Vietnamese contestant - Doan Thien An was stopped in the Top 20.
cuộc thi sắc đẹp
noun. beauty pageant
[ ˈbjuːti ˈpæʤənt ]
Tập trung vào việc đánh giá và xếp hạng các chỉ số hình thể của các thí sinh.
Ví dụ:
Miss Grand International 2022 là cuộc thi sắc đẹp được nhiều người Việt Nam mong chờ.
= Miss Grand International 2022 is the beauty pageant to which many Vietnamese look forward.
đăng quang
verb. to be + crowned
[ kraʊnd ]
Chiếm giữ ngôi vị cao nhất.
Ví dụ:
Nguyễn Thúc Thùy Tiên đã đăng quang ngôi vị Quán quân Miss Grand International 2021.
= Nguyen Thuc Thuy Tien was crowned the winner of Miss Grand International 2021.
quán quân
noun. winner
[ ˈwɪnə ]
Người chiến thắng, dành giải nhất trong một cuộc thi.
Ví dụ:
Isabella Menin của Brazil được xướng tên là Quán quân Miss Grand International 2022.
= Brazil's Isabella Menin was named the winner of Miss Grand International 2022.
thí sinh
noun. contestant
[ kənˈtɛstənt ]
Người tham dự một kì thi để kiểm tra trình độ.
Ví dụ:
Thí sinh Việt Nam năm nay - Đoàn Thiên Ân đã bị dừng lại ở Top 20.
= This year’s Vietnamese contestant - Doan Thien An was stopped in the Top 20.
Nhiều người Việt Nam bày tỏ sự bất mãn, hủy theo dõi các tài khoản mạng xã hội của cuộc thi. Họ cảm thấy cuộc thi không công bằng và lẽ ra Thiên Ân phải lọt vào Top 10. Sau đó, ông Nawat Itsaragrisil, chủ tịch Miss Grand International đã đưa ra ý kiến của mình về kết quả của Đoàn Thiên Ân.
Many Vietnamese expressed their displeasure, unfollowing the contest's social media accounts. They felt that the competition was unfair and Thien An should have been in the Top 10. Afterward, Mr. Nawat Itsaragrisil, president of Miss Grand International, gave his opinion regarding Doan Thien An's results.
sự bất mãn
noun. displeasure
[ dɪsˈplɛʒə ]
Phản ứng bằng thái độ bất hợp tác hoặc thờ ơ do không được thoả mãn điều gì đó.
Ví dụ:
Nhiều người Việt Nam bày tỏ sự bất mãn, hủy theo dõi các tài khoản mạng xã hội của cuộc thi.
= Many Vietnamese expressed their displeasure, unfollowing the contest's social media accounts.
không công bằng
adjective. unfair
[ ʌnˈfeə ]
Bị đối xử không công bằng (bị phân biệt đối xử) hoặc nhận được kết quả không tương xứng.
Ví dụ:
Họ cảm thấy cuộc thi không công bằng và lẽ ra Thiên Ân phải lọt vào Top 10.
= They felt that the competition was unfair and Thien An should have been in the Top 10.
chủ tịch
noun. president
[ ˈprɛzɪdənt ]
Người đứng đầu một nước, một cơ quan làm việc theo chế độ hội đồng hoặc uỷ ban.
Ví dụ:
Chủ tịch Miss Grand International đã đưa ra ý kiến của mình về kết quả của Đoàn Thiên Ân.
= President of Miss Grand International, gave his opinion regarding Doan Thien An's results.
Trong một đoạn video, chủ tịch người Thái đã chê bai ngoại hình của Thiên Ân. Ông cho rằng thân hình của cô không cân đối: phần thân trên của cô dài trong khi phần hông quá lớn. Ông dùng những lý do đó để biện minh cho việc Thiên Ân bị loại sớm. Câu nói miệt thị ngoại hình này nhanh chóng nhận phải nhiều phản ứng dữ dội từ người hâm mộ Việt Nam.
In a video, the Thai chairman disparaged Thien An's physical appearance. He stated that her body was not proportionate: her upper body was long while her torso was too big. He used those reasons to justify Thien An's early elimination. This body shaming statement quickly received much backlash from Vietnamese fans.
chê bai
verb. disparage
[ dɪsˈpærɪʤ ]
Cho là không tốt, không hay, không đẹp, không ngon...
Ví dụ:
Chủ tịch người Thái đã chê bai ngoại hình của Thiên Ân.
= The Thai chairman disparaged Thien An's physical appearance.
cân đối
adjective. proportionate
[ prəˈpɔːʃnɪt ]
Tương xứng hợp lí và hài hoà giữa các phần với nhau.
Ví dụ:
Ông cho rằng thân hình của cô không cân đối: phần thân trên của cô dài trong khi phần hông quá lớn.
= He stated that her body was not proportionate: her upper body was long while her torso was too big.
biện minh
verb. justify
[ ˈʤʌstɪfaɪ ]
Giải thích cho rõ ràng phải, trái, có đủ lí lẽ để hợp lý hóa hành động của mình.
Ví dụ:
Ông dùng những lý do đó để biện minh cho việc Thiên Ân bị loại sớm.
= He used those reasons to justify Thien An's early elimination.
miệt thị ngoại hình
noun. body shaming
[ ˈbɒdi ˈʃeɪmɪŋ ]
Hành vi nhạo báng hoặc chế giễu ngoại hình của một người nào đó.
Ví dụ:
Câu nói miệt thị ngoại hình này nhanh chóng nhận phải nhiều phản ứng dữ dội từ người hâm mộ Việt Nam.
= This body shaming statement quickly received much backlash from Vietnamese fans.
Trước đó, đại diện Việt Nam lọt vào danh sách 5 người đẹp được Chủ tịch tổ chức Miss Grand International đánh giá cao. Vậy nên, mọi người yêu cầu ông Nawat Itsaragrisil phải gửi lời xin lỗi công khai vì đã nhận xét như vậy. Nhiều người nổi tiếng cũng lên tiếng bày tỏ ý kiến trên mạng để ủng hộ Thiên Ân. Siêu mẫu Minh Tú nói rằng cô phản đối miệt thị ngoại hình, chỉ trích hành vi của ông Nawat.
Previously, the Vietnamese representative was on the list of 5 beauties who were highly appreciated by the President of the Miss Grand International organization. Hence, people demanded that Mr. Nawat Itsaragrisil made a public apology for making such a remark. Many celebrities also voiced their opinions online to support Thien An. Supermodel Minh Tu said that she was against body shaming, criticizing Mr. Nawat's behavior.
đại diện
noun. representative
[ ˌrɛprɪˈzɛntətɪv ]
Người được cử thay mặt cho cá nhân hoặc tập thể đi làm việc gì.
Ví dụ:
Đại diện Việt Nam lọt vào danh sách 5 người đẹp được đánh giá cao.
= The Vietnamese representative was on the list of 5 beauties who were highly appreciated.
lời xin lỗi công khai
noun. public apology
[ 'pʌlɪk əˈpɒləʤi ]
Nói lời xin lỗi trước công chúng.
Ví dụ:
Mọi người yêu cầu ông Nawat Itsaragrisil phải gửi lời xin lỗi công khai vì đã nhận xét như vậy.
= People demanded that Mr. Nawat Itsaragrisil made a public apology for making such a remark.
người nổi tiếng
noun. celebrity
[ sɪˈlɛbrɪti ]
Người có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến.
Ví dụ:
Nhiều người nổi tiếng cũng lên tiếng bày tỏ ý kiến trên mạng để ủng hộ Thiên Ân.
= Many celebrities also voiced their opinions online to support Thien An.
siêu mẫu
noun. supermodel
[ ˈsuːpəˌmɒd(ə)l ]
Người mẫu thời trang được trả lương cao, có danh tiếng trên thế giới và nền tảng về thời trang cao cấp.
Ví dụ:
Siêu mẫu Minh Tú nói rằng cô phản đối miệt thị ngoại hình, chỉ trích hành vi của ông Nawat.
= Supermodel Minh Tu said that she was against body shaming, criticizing Mr. Nawat's behavior.
Quán quân Hoa hậu Việt Nam 2010 - Đặng Thị Ngọc Hân thậm chí còn kêu gọi mọi người tẩy chay cuộc thi. Tất cả mọi người đều cho rằng, dù đây là cuộc thi sắc đẹp nhưng không ai nên bị coi thường vì nhược điểm hình thể của họ. Ngoài ra, ông Nawat bày tỏ sự thất vọng liên quan đến việc sụt giảm 2 triệu người theo dõi trên Instagram sau một đêm.
The winner of the 2010 Miss Vietnam - Dang Thi Ngoc Han even urged people to boycott the competition. Everyone said that even though this is a beauty contest, no one should be belittled by their physical weaknesses. In addition, Mr. Nawat expressed his disappointment concerning the drop of 2 million followers on Instagram after one night.
tẩy chay
verb. boycott
[ ˈbɔɪkɒt ]
Không hưởng ứng, không tham gia để tỏ thái độ phản đối.
Ví dụ:
Quán quân Hoa hậu Việt Nam 2010 - Đặng Thị Ngọc Hân thậm chí còn kêu gọi mọi người tẩy chay cuộc thi.
= The winner of the 2010 Miss Vietnam - Dang Thi Ngoc Han even urged people to boycott the competition.
coi thường
verb. belittle
[ bɪˈlɪtl ]
Xem thường, cho là không quan trọng nên không chú ý gì đến.
Ví dụ:
Dù đây là cuộc thi sắc đẹp nhưng không ai nên bị coi thường vì nhược điểm hình thể của họ.
= This is a beauty contest, no one should be belittled by their physical weaknesses.
sự thất vọng
noun. disappointment
[ ˌdɪsəˈpɔɪntmənt ]
Mất hết hi vọng, không còn trông mong gì được nữa.
Ví dụ:
Ông Nawat bày tỏ sự thất vọng liên quan đến việc sụt giảm 2 triệu người theo dõi trên Instagram sau một đêm.
= Mr. Nawat expressed his disappointment concerning the drop of 2 million followers on Instagram after one night.
Miss Grand 2022
Nhiều người Việt Nam bày tỏ displeasure, hủy theo dõi các tài khoản mạng xã hội của cuộc thi. Họ cảm thấy cuộc thi unfair và lẽ ra Thiên Ân phải lọt vào Top 10. Sau đó, ông Nawat Itsaragrisil, president Miss Grand International đã đưa ra ý kiến của mình về kết quả của Đoàn Thiên Ân.
Trong một đoạn video, chủ tịch người Thái đã disparage ngoại hình của Thiên Ân. Ông cho rằng thân hình của cô không proportionate: phần thân trên của cô dài trong khi phần hông quá lớn. Ông dùng những lý do đó để justify cho việc Thiên Ân bị loại sớm. Câu nói body shaming này nhanh chóng nhận phải nhiều phản ứng dữ dội từ người hâm mộ Việt Nam.
Trước đó, representative Việt Nam lọt vào danh sách 5 người đẹp được Chủ tịch tổ chức Miss Grand International đánh giá cao. Vậy nên, mọi người yêu cầu ông Nawat Itsaragrisil phải gửi public apology vì đã nhận xét như vậy. Nhiều celebrity cũng lên tiếng bày tỏ ý kiến trên mạng để ủng hộ Thiên Ân. Supermodel Minh Tú cho rằng cô phản đối miệt thị ngoại hình, chỉ trích hành vi của ông Nawat.
Quán quân Hoa hậu Việt Nam 2010 - Đặng Thị Ngọc Hân thậm chí còn kêu gọi mọi người boycott cuộc thi. Tất cả mọi người đều cho rằng, dù đây là cuộc thi sắc đẹp nhưng không ai nên bị belittle vì nhược điểm hình thể của họ. Ngoài ra, ông Nawat bày tỏ disappointment liên quan đến việc sụt giảm 2 triệu người theo dõi trên Instagram sau một đêm.