MC Cát Tường rời chương trình Bạn muốn hẹn hò
Much to everyone's surprise, MC Cát Tường đã quyết định ngừng dẫn chương trình Bạn Muốn Hẹn Hò. Cô tiết lộ thông tin này trong press conference vào ngày 1/3. Nguyên nhân cô nghỉ việc là do conflict với đồng nghiệp - MC Quyền Linh.

Trước sự bất ngờ của mọi người, MC Cát Tường đã quyết định ngừng dẫn chương trình Bạn Muốn Hẹn Hò. Cô tiết lộ thông tin này trong buổi họp báo vào ngày 1/3. Nguyên nhân cô nghỉ việc là do mâu thuẫn với đồng nghiệp - MC Quyền Linh. MC Cát Tường cho biết cô không bị đuổi khỏi chương trình mà tự ý nghỉ việc. Hóa ra hai MC đã có bất đồng sâu sắc ở ngoài đời.
Much to everyone's surprise, MC Cat Tuong decided to stop working on the show 'You Want To Date'. She revealed this information at a press conference on March 1. The reason behind the quitting was her conflict with her colleague - MC Quyen Linh. MC Cat Tuong said that she wasn't kicked out of the program but quitted on her own terms. It turned out that the two MCs had a profound disagreement in real life.
trước sự bất ngờ của ai đó
idiom. much to somebody's surprise
[ ˈmʌʧ tə ˈsʌmˌbɑdiz səˈpraɪz ]
Dùng để nói rằng ai đó rất ngạc nhiên, hạnh phúc, không vui, v.v. về một điều gì đó.
Ví dụ:
Trước sự bất ngờ của mọi người, MC Cát Tường đã quyết định ngừng dẫn chương trình Bạn Muốn Hẹn Hò.
= Much to everyone's surprise, MC Cat Tuong decided to stop working on the show You Want To Date.
buổi họp báo
noun. press conference
[ ˈpres kɑːnfərəns ]
Một cuộc họp mà tại đó một người hoặc một tổ chức đưa ra một tuyên bố một cách công khai và các phóng viên có thể đặt câu hỏi về tuyên bố đó.
Ví dụ:
Cô tiết lộ thông tin này trong buổi họp báo vào ngày 1/3.
= She revealed this information at a press conference on March 1.
mâu thuẫn
noun. conflict
[ ˈkɑːnflɪkt ]
Một sự bất đồng hiện hữu giữa những người có quan điểm hoặc nguyên tắc đối lập.
Ví dụ:
Nguyên nhân cô nghỉ việc là do mâu thuẫn với đồng nghiệp - MC Quyền Linh.
= The reason behind the quitting was her conflict with her colleague - MC Quyen Linh.
đuổi
phrasal verb. kick out
[ kɪk aʊt ]
Làm cho ai đó rời đi hoặc đi xa.
Ví dụ:
MC Cát Tường cho biết cô không bị đuổi khỏi chương trình mà tự ý nghỉ việc.
= MC Cat Tuong said that she wasn't kicked out of the program but quitted on her own terms.
bất đồng
noun. disagreement
[ ˌdɪsəˈɡriːmənt ]
Một cuộc tranh luận hoặc một tình huống trong đó mọi người không có cùng quan điểm.
Ví dụ:
Hóa ra hai MC đã có bất đồng sâu sắc ở ngoài đời.
= It turned out that the two MCs had a profound disagreement in real life.
Các nhà sản xuất đã cố gắng giúp họ hòa giải vì họ dần ít tương tác trên màn ảnh hơn. Tuy nhiên, bất chấp những nỗ lực của nhà sản xuất, 2 MC cuối cùng vẫn không giải quyết được sự khác biệt của mình. Cuối cùng, chỉ có Quyền Linh là vẫn ở lại làm người dẫn chương trình của chương trình Bạn Muốn Hẹn Hò. Sự việc này đã tạo danh tiếng xấu cho MC Cát Tường vì cô giữ im lặng trước lý do ra đi. Đến bây giờ Cát Tường mới lên tiếng về sự thật và cô quyết định tạm dừng làm MC.
The producers tried to help them reconcile because they gradually had less interaction on screen. However, despite the producers' efforts, the 2 MCs didn't work their differences out in the end. In the end, only Quyen Linh stayed to work as the host of 'You Want To Date'. This incident has created a bad reputation for MC Cat Tuong because she remained silent regarding her reason for leaving. Up until now did Cat Tuong speak out the truth, and she decided to temporarily quit being an MC.
hòa giải
verb. reconcile
[ ˈrekənsaɪl ]
Làm cho hai người hoặc hai nhóm hoà đồng trở lại sau khi họ đã tranh cãi căng thẳng.
Ví dụ:
Các nhà sản xuất đã cố gắng giúp họ hòa giải vì họ dần ít tương tác trên màn ảnh hơn.
= The producers tried to help them reconcile because they gradually had less interaction on screen.
giải quyết
phrasal verb. work something out
[ wɜrk ˈsʌmθɪŋ aʊt ]
Khiến một vấn đề hoặc một tình huống khó khăn trở nên tốt dần và có kết quả mỹ mãn.
Ví dụ:
Tuy nhiên, bất chấp những nỗ lực của nhà sản xuất, 2 MC cuối cùng vẫn không giải quyết được sự khác biệt của mình.
= However, despite the producers' efforts, the 2 MCs didn't work their differences out in the end.
người dẫn chương trình
noun. host
[ həʊst ]
Người giới thiệu khách mời và nghệ sĩ, đặc biệt là trên truyền hình hoặc đài phát thanh.
Ví dụ:
Cuối cùng, chỉ có Quyền Linh là vẫn ở lại làm người dẫn chương trình của chương trình Bạn Muốn Hẹn Hò.
= In the end, only Quyen Linh stayed to work as the host of 'You Want To Date'.
danh tiếng
noun. reputation
[ ˌrepjuˈteɪʃn ]
Ý kiến chung mà mọi người có về một ai đó hoặc một cái gì đó.
Ví dụ:
Sự việc này đã tạo danh tiếng xấu cho MC Cát Tường vì cô giữ im lặng trước lý do ra đi.
= This incident has created a bad reputation for MC Cat Tuong because she remained silent regarding her reason for leaving.
lên tiếng
phrasal verb. speak out
[ spik aʊt ]
Nói trước công chúng những gì bạn nghĩ về một điều luật, kế hoạch hoặc hành động.
Ví dụ:
Đến bây giờ Cát Tường mới lên tiếng về sự thật và cô quyết định tạm dừng làm MC.
= Up until now did Cat Tuong speak out the truth, and she decided to temporarily quit being an MC.
Bạn Muốn Hẹn Hò là chương trình truyền hình thực tế dành cho những người độc thân mong muốn tìm được một nửa của mình. Các MC sẽ là người mai mối, giúp hai người lạ giao lưu với nhau mà không cần nhìn mặt nhau. Sau đó, khuôn mặt của những người tham gia sẽ được tiết lộ và họ sẽ có thời gian để nói về bản thân. Nếu cả hai người tham gia chương trình đều đồng ý hẹn hò với nhau thì họ sẽ cần nhấn một cái nút. Nếu một trong hai người tham gia không bấm nút thì việc mai mối sẽ không có kết quả.
You Want To Date is a reality show for single people who wish to find their partner. The MCs will be the matchmakers, helping two strangers communicate without seeing each other. After that, their participants' faces will be revealed, and they will have time to talk about themselves. If both participants in the program agree to go out with each other, they will press a button. If one of the two participants doesn't press the button, the matchmaking becomes fruitless.
chương trình truyền hình thực tế
noun. reality show
[ riˈæləti ʃəʊ ]
Chương trình truyền hình về những người bình thường được quay trong các tình huống thực tế.
Ví dụ:
Bạn Muốn Hẹn Hò là chương trình truyền hình thực tế dành cho những người độc thân mong muốn tìm được một nửa của mình.
= You Want To Date is a reality show for single people who wish to find their partner.
người mai mối
noun. matchmaker
[ ˈmætʃmeɪkər ]
Người cố gắng sắp xếp các cuộc hôn nhân hoặc các mối quan hệ lãng mạn.
Ví dụ:
Các MC sẽ là người mai mối, giúp hai người lạ giao lưu với nhau mà không cần nhìn mặt nhau.
= The MCs will be the matchmakers, helping two strangers communicate without seeing each other.
tiết lộ
verb. reveal
[ rɪˈviːl ]
Khiến cho thứ gì đó được biết đến hoặc phơi bày một thứ gì đó ẩn kín, bí mật.
Ví dụ:
Sau đó, khuôn mặt của những người tham gia sẽ được tiết lộ và họ sẽ có thời gian để nói về bản thân.
= After that, their participants' faces will be revealed, and they will have time to talk about themselves.
hẹn hò
phrasal verb. go out
[ ɡoʊ aʊt ]
Có một mối quan hệ lãng mạn, cụ thể là đi nhiều nơi cùng nhau.
Ví dụ:
Nếu cả hai người tham gia chương trình đều đồng ý hẹn hò với nhau thì họ sẽ cần nhấn một cái nút.
= .If both participants in the program agree to go out with each other, they will press a button.
không có kết quả
adjective. fruitless
[ ˈfruːtləs ]
Không thành công hoặc không tạo ra bất kỳ thứ gì có giá trị.
Ví dụ:
Nếu một trong hai người tham gia không bấm nút thì việc mai mối sẽ không có kết quả.
= If one of the two participants doesn't press the button, the matchmaking becomes fruitless.
Nhiều người đã đăng ký tham gia chương trình với hy vọng có được một mối quan hệ. Chương trình đã giúp hơn hàng trăm cặp đôi nên duyên vợ chồng. Tham gia Bạn Muốn Hẹn Hò cũng là một dịp để bạn quảng bá thương hiệu cá nhân.
Many people have signed up for the program with the hope of being in a relationship. The program has helped more than hundreds of couples to tie the knot. Being on 'You Want To Date' is also an occasion to promote your personal brand.
đăng ký tham gia
phrasal verb. sign up
[ saɪn ʌp ]
Đồng ý tham gia vào một hoạt động có tổ chức.
Ví dụ:
Nhiều người đã đăng ký tham gia chương trình với hy vọng có được một mối quan hệ.
= Many people have signed up for the program with the hope of being in a relationship.
nên duyên vợ chồng
idiom. tie the knot
[ taɪ ðə nɑːt ]
Kết hôn.
Ví dụ:
Chương trình đã giúp hơn hàng trăm cặp đôi nên duyên vợ chồng.
= The program has helped more than hundreds of couples to tie the knot.
thương hiệu cá nhân
noun. personal brand
[ ˈpɜːrsənl ˈbrænd ]
Cách người khác nhận biết và đánh giá về một cá nhân hoặc doanh nghiệp.
Ví dụ:
Tham gia Bạn Muốn Hẹn Hò cũng là một dịp để bạn quảng bá thương hiệu cá nhân.
= Being on 'You Want To Date' is also an occasion to promote your personal brand.
MC Cát Tường rời chương trình Bạn muốn hẹn hò
Các nhà sản xuất đã cố gắng giúp họ reconcile vì họ dần ít tương tác trên màn ảnh hơn. Tuy nhiên, bất chấp những nỗ lực của nhà sản xuất, 2 MC cuối cùng vẫn không work out được sự khác biệt của mình. Cuối cùng, chỉ có Quyền Linh là vẫn ở lại làm host của chương trình Bạn Muốn Hẹn Hò. Sự việc này đã tạo reputation xấu cho Cát Tường vì cô giữ im lặng trước lý do ra đi. Đến bây giờ Cát Tường mới speak out về sự thật và cô quyết định tạm dừng làm MC.
Bạn Muốn Hẹn Hò là reality show dành cho những người độc thân mong muốn tìm được một nửa của mình. Các MC sẽ là matchmaker giúp hai người lạ giao lưu với nhau mà không cần nhìn mặt nhau. Sau đó, khuôn mặt của những người tham gia sẽ được reveal và họ sẽ có thời gian để nói về bản thân. Nếu cả hai người tham gia chương trình đều đồng ý go out với nhau thì họ sẽ cần nhấn một cái nút. Nếu một trong hai người không nhấn nút thì việc mai mối sẽ fruitless.
Nhiều người đã sign up chương trình với hy vọng có được một mối quan hệ. Chương trình đã giúp hơn hàng trăm cặp đôi tie the knot. Tham gia Bạn Muốn Hẹn Hò cũng là một dịp để bạn quảng bá personal brand.