Lùm xùm APAX Leaders vẫn kéo dài?
Trước sự ngạc nhiên của nhiều người, một số trung tâm Anh ngữ APAX Leaders đã out of business. Phụ huynh đang yêu cầu các trung tâm này hoàn trả tuition fee. Kể từ khi establishment năm 2012, Apax Holdings đã quản lý 130 trung tâm Apax English trên toàn quốc.

Trước sự ngạc nhiên của nhiều người, một số trung tâm Anh ngữ APAX Leaders đã ngừng hoạt động. Phụ huynh đang yêu cầu các trung tâm này hoàn trả học phí. Kể từ khi thành lập năm 2012, Apax Holdings đã quản lý 130 trung tâm Apax English trên toàn quốc. Ngay bây giờ, công ty đang gặp khó khăn trong việc duy trì khối lượng trung tâm hiện tại. Nhiều nhân viên bị trả lương thấp hoặc không nhận lương trong nhiều tháng.
Much to many people's surprise, several APAX Leaders English centers have been out of business. Parents are demanding that these centers refund their tuition fees. Since its establishment in 2012, Apax Holdings has managed 130 Apax English centers throughout the nation. Right now, the company is having trouble keeping up the current center volume. Many staff are underpaid or haven’t received their salaries for months.
ngừng hoạt động
idiom. out of business
[ aʊt əv ˈbɪznəs ]
Ngừng làm việc, kinh doanh,.. trong một thời gian nhất định hoặc vĩnh viễn.
Ví dụ:
Một số trung tâm Anh ngữ APAX Leaders đã ngừng hoạt động.
= Several APAX Leaders English centers have been out of business.
học phí
noun. tuition fee
[ tjuˈɪʃən fi ]
Tiền học sinh phải đóng cho nhà trường theo định kì.
Ví dụ:
Phụ huynh đang yêu cầu các trung tâm này hoàn trả học phí.
= Parents are demanding that these centers refund their tuition fees.
(sự) thành lập
noun. establishment
[ ‘stæblɪʃmənt ]
Chính thức lập nên, dựng nên.
Ví dụ:
Kể từ khi thành lập năm 2012, Apax Holdings đã quản lý 130 trung tâm Apax English.
= Since its establishment in 2012, Apax Holdings has managed 130 Apax English centers.
gặp khó khăn (trong)
phrase. have trouble
[ həv ˈtrʌbəl ]
Chông gai, bão giông mà con người cần trải qua và đối diện.
Ví dụ:
Công ty đang gặp khó khăn trong việc duy trì khối lượng trung tâm hiện tại.
= The company is having trouble keeping up the current center volume.
bị trả lương thấp
adjective. underpaid
[ ˈʌndərˈpeɪd ]
Sự trả công cho người lao động thấp hơn thỏa thuận hay quy định.
Ví dụ:
Nhiều nhân viên bị trả lương thấp hoặc không được nhận lương.
= Many staff are underpaid or haven’t received their salaries.
Mới đây, Apax Holdings đã công bố báo cáo tài chính quý I năm nay cho thấy mức lỗ chưa từng thấy. Các khoản lỗ chịu ảnh hưởng một phần bởi COVID-19 và việc đóng cửa các trường học. Để kéo dài thời gian thu hồi vốn, nhà sáng lập Apax đã có nhiều cuộc trò chuyện với các nhà đầu tư, cổ đông và đối tác. Nhiều luật sư cho rằng phụ huynh có thể khởi kiện vì trung tâm Apax có sự vi phạm hợp đồng. Người ta dự đoán rằng những thách thức này sẽ mang đến cho Apax cơ hội tự tái cấu trúc.
Recently, Apax Holdings released its financial report for the first quarter of this year, which showed unprecedented losses. Losses were influenced in part by COVID-19 and the closure of the schools. To extend the time for capital recovery, the founder of Apax had numerous conversations with investors, stockholders, and partners. Many lawyers say that parents can file a lawsuit as Apax centers have a breach of contract. It is anticipated that these challenges would present Apax with a chance to restructure itself.
báo cáo tài chính
noun. financial report
[ fəˈnænʃəl rɪˈpɔrt ]
Thông tin kinh tế được kế toán viên trình bày dưới dạng bảng biểu.
Ví dụ:
Apax Holdings đã công bố báo cáo tài chính quý I.
= Apax Holdings released its financial report for the first quarter.
việc đóng cửa
noun. closure
[ ˈkloʊʒər ]
Ngừng hoạt động, lưu thông.
Ví dụ:
Các khoản lỗ chịu ảnh hưởng một phần việc đóng cửa các trường học.
= Losses were influenced in part by the closure of the schools.
thu hồi vốn
noun. capital recovery
[ ˈkæpətəl rɪˈkʌvri ]
Thu lại vốn đã cấp thừa cho các đơn vị cơ sở.
Ví dụ:
Để kéo dài thời gian thu hồi vốn, nhà sáng lập Apax đã có nhiều cuộc trò chuyện với các nhà đầu tư, cổ đông và đối tác.
= To extend the time for capital recovery, the founder of Apax had numerous conversations with investors, stockholders, and partners.
sự vi phạm hợp đồng
noun. breach of contract
[ briʧ əv ˈkɑnˌtrækt ]
Các bên tham gia hợp đồng không tuân theo thỏa thuận ràng buộc.
Ví dụ:
Phụ huynh có thể khởi kiện vì trung tâm Apax có sự vi phạm hợp đồng.
= Parents can file a lawsuit as Apax centers have a breach of contract.
tái cấu trúc
verb. restructure
[ riˈstrʌkʧər ]
Xem xét và cấu trúc lại một phần, một số phần hay toàn bộ.
Ví dụ:
Những thách thức này sẽ mang đến cho Apax cơ hội tự tái cấu trúc.
= These challenges would present Apax with a chance to restructure itself.
Nguyễn Ngọc Thủy, còn được biết đến là Shark Thủy, là chủ tịch của Tập đoàn Egroup và Tổng giám đốc Công ty CP Anh ngữ Apax. Ông đã theo đuổi ước mơ mở công ty khởi nghiệp của riêng mình từ khi còn rất trẻ. Thành công của ông khiến mọi người bất ngờ vì Shark Thủy không học hết đại học. Ông cũng là người tiên phong trong việc phát triển các phương pháp giáo dục dựa trên công nghệ.
Nguyen Ngoc Thuy, also known as Shark Thuy, is the chairman of Egroup Group and General Director of Apax English Joint Stock Company. He pursued his dream of opening his own start-up ever since he was very young. His success knocked the socks off everyone, as Shark Thuy didn't finish university. He is also a pioneer in the development of technology-based educational approaches.
chủ tịch
noun. chairman
[ ˈʧɛrmən ]
Người đứng đầu một nước, một cơ quan làm việc theo chế độ hội đồng hoặc uỷ ban.
Ví dụ:
Nguyễn Ngọc Thủy là chủ tịch của Tập đoàn Egroup.
= Nguyen Ngoc Thuy is the chairman of Egroup Group.
công ty khởi nghiệp
noun. start-up
[ ˈstɑrˌtʌp ]
Công ty đang trong giai đoạn bắt đầu kinh doanh.
Ví dụ:
Ông đã theo đuổi ước mơ mở công ty khởi nghiệp của riêng mình.
= He pursued his dream of opening his own start-up.
khiến (ai đó) ngạc nhiên
idiom. knock the socks off
[ nɑk ðə sɑks ɔf ]
Làm bất ngờ, không ngờ tới.
Ví dụ:
Thành công của ông khiến mọi người bất ngờ.
= His success knocked the socks off everyone.
người tiên phong
noun. pioneer
[ ˌpaɪəˈnɪr ]
Ở vị trí đi đầu để ra mặt trận.
Ví dụ:
Ông cũng là người tiên phong trong việc phát triển các phương pháp giáo dục.
= He is also a pioneer in the development of educational approaches.
Ông cũng thành công trong việc thành lập Egroup, một hệ sinh thái giáo dục hiện đại. Nguyễn Ngọc Thủy được nhiều người biết đến khi anh tham gia chương trình Shark Tank Việt Nam với vai trò nhà đầu tư. Năm 2017, ông được Enterprise Asia bình chọn là 1 trong 14 doanh nhân xuất sắc nhất tại Việt Nam. Hiện tại, Nguyễn Ngọc Thủy đang chống lại sự sụp đổ của các trung tâm tiếng Anh Apax.
He had success in establishing Egroup, a modern education ecosystem. Nguyen Ngoc Thuy's popularity rose when he joined as an investor in the Shark Tank Vietnam program. In 2017, he was chosen by Enterprise Asia as one of the 14 best entrepreneurs in Vietnam. Right now, Nguyen Ngoc Thuy is fighting against the collapse of Apax English centers.
hệ sinh thái
noun. ecosystem
[ ˈikoʊˌsɪstəm ]
Hệ thống mở hoàn chỉnh gồm các thành phần sống và các thành phần vô sinh.
Ví dụ:
Ông thành công trong việc thành lập một hệ sinh thái giáo dục hiện đại.
= He had success in establishing a modern education ecosystem.
nhà đầu tư
noun. investor
[ ɪnˈvɛstər ]
Người tham gia vào một hay nhiều vụ đầu tư dưới các hình thức khác nhau.
Ví dụ:
Anh tham gia chương trình Shark Tank Việt Nam với vai trò nhà đầu tư.
= He joined as an investor in the Shark Tank Vietnam program.
doanh nhân
noun. entrepreneur
[ ˌɑntrəprəˈnɜr ]
Người làm nghề kinh doanh.
Ví dụ:
Ông được Enterprise Asia bình chọn là 1 trong 14 doanh nhân xuất sắc nhất tại Việt Nam.
= He was chosen by Enterprise Asia as one of the 14 best entrepreneurs in Vietnam.
sự sụp đổ
noun. collapse
[ kəˈlæps ]
Đổ sập xuống, đổ hẳn xuống.
Ví dụ:
Nguyễn Ngọc Thủy đang chống lại sự sụp đổ của các trung tâm.
= Nguyen Ngoc Thuy is fighting against the collapse of the centers.
Lùm xùm APAX vẫn kéo dài?
Mới đây, Apax Holdings đã công bố financial report quý I năm nay cho thấy mức lỗ chưa từng thấy. Các khoản lỗ chịu ảnh hưởng một phần bởi COVID-19 và closure các trường học. Để kéo dài thời gian capital recovery, nhà sáng lập Apax đã có nhiều cuộc trò chuyện với các nhà đầu tư, cổ đông và đối tác. Nhiều luật sư cho rằng phụ huynh có thể khởi kiện vì trung tâm Apax có breach of contract. Người ta dự đoán rằng những thách thức này sẽ mang đến cho Apax cơ hội tự restructure.
Nguyễn Ngọc Thủy, còn được biết đến là Shark Thủy, là chairman của Tập đoàn Egroup và Tổng giám đốc Công ty CP Anh ngữ Apax. Ông đã theo đuổi ước mơ mở start-up của riêng mình từ khi còn rất trẻ. Thành công của ông knock the socks off mọi người vì Shark Thủy không học hết đại học. Ông cũng là pioneer trong việc phát triển các phương pháp giáo dục dựa trên công nghệ.
Ông thành công trong việc thành lập Egroup, một ecosystem giáo dục hiện đại. Nguyễn Ngọc Thủy được nhiều người biết đến khi anh tham gia chương trình Shark Tank Việt Nam với vai trò investor. Năm 2017, ông được Enterprise Asia bình chọn là 1 trong 14 entrepreneur xuất sắc nhất tại Việt Nam. Hiện tại, Nguyễn Ngọc Thủy đang chống lại collapse của các trung tâm tiếng Anh Apax.