Loại bỏ quảng cáo "3 đời nhà tôi..."
Nhiều người thường fed up with những quảng cáo không mong muốn trên màn hình TV hoặc điện thoại của họ. Một số advertisement khó chịu nhất mà mọi người gặp phải là những quảng cáo về 'ba thế hệ chúng ta là Thần y'.

Nhiều người thường chán ngấy với những quảng cáo không mong muốn trên màn hình TV hoặc điện thoại của họ. Một số quảng cáo khó chịu nhất mà mọi người gặp phải là những quảng cáo về 'ba thế hệ chúng ta là Thần y'. Những quảng cáo này thậm chí còn tuyên bố rằng họ có thể cung cấp cho khách hàng một số loại thuốc chữa bách bệnh. Bộ Thông tin và Truyền thông đã nhận được rất nhiều đơn khiếu nại của người xem các quảng cáo này.
Many people are often fed up with unwanted advertising on their TV or phone's screen. Some of the most annoying advertisements that people encounter are those about ‘three generations of us are the God of Medicine’. These ads even claim that they can offer customers some types of panacea. The Ministry of Information and Communications has received numerous complaints from people watching these ads.
chán ngấy với
idiom. fed up with
[ fɛd ʌp wɪð ]
Hết sức buồn tẻ, nhạt nhẽo, phiền toái vì phải trải qua một sự việc quá nhiều lần.
Ví dụ:
Nhiều người thường chán ngấy với những quảng cáo không mong muốn trên màn hình TV hoặc điện thoại của họ.
= Many people are often fed up with unwanted advertising on their TV or phone's screen.
quảng cáo
noun. advertisement
[ ˌædvərˈtaɪzmənt ]
Hình ảnh, video, dòng chữ, ... thuyết phục người xem mua / sử dụng sản phẩm hay dịch vụ.
Ví dụ:
Một số quảng cáo khó chịu nhất mà mọi người gặp phải là những quảng cáo về 'ba thế hệ chúng ta là Thần y'.
= Some of the most annoying advertisements that people encounter are those about ‘three generations of us are the God of Medicine’.
thuốc chữa bách bệnh
noun. panacea
[ ˌpænəˈsiə ]
Thuốc chữa được nhiều loại bệnh tật.
Ví dụ:
Những quảng cáo này thậm chí còn tuyên bố rằng họ có thể cung cấp cho khách hàng một số loại thuốc chữa bách bệnh.
= These ads even claim that they can offer customers some types of panacea.
đơn khiếu nại
noun. complaint
[ kəmˈpleɪnt ]
Đơn đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét một việc làm mà mình không đồng ý.
Ví dụ:
Bộ Thông tin và Truyền thông đã nhận được rất nhiều đơn khiếu nại của người xem các quảng cáo này.
= The Ministry of Information and Communications has received numerous complaints from people watching these ads.
Ngày 27/12/2022, Cục Phát thanh – Truyền hình – Thông tin điện tử đã tự mình giải quyết sự việc. Họ đã yêu cầu các nền tảng xuyên biên giới ngừng hiển thị các loại quảng cáo này. Bộ Thông tin và Truyền thông cũng đã hợp tác với Google để triển khai các thuật toán AI. Google đã mất sáu tháng để phát triển các thuật toán nhằm phát hiện và lọc ra các quảng cáo không mong muốn. Sau đó, quảng cáo “3 thế hệ bác sĩ y khoa” cuối cùng cũng biến mất.
On December 27, 2022, the Department of Radio – Television – Electronic Information took matters into their own hands. They have requested cross-border platforms to stop these types of ads from showing up. The Ministry of Information and Communications has also partnered with Google to deploy AI algorithms. It took Google six months to develop the algorithms that would detect and filter out unwanted ads. After that, the “3 generations of medical doctor” ads finally disappeared.
tự mình giải quyết sự việc
idiom. take matters into one’s own hands
[ teɪk ˈmætərz ˈɪntə wʌnz oʊn hændz ]
Bản thân chủ động xử lý vấn đề, không nhờ ai.
Ví dụ:
Ngày 27/12/2022, Cục Phát thanh – Truyền hình – Thông tin điện tử đã tự mình giải quyết sự việc.
= On December 27, 2022, the Department of Radio – Television – Electronic Information took matters into their own hands.
xuyên biên giới
adjective. cross-border
[ krɔs-ˈbɔrdər ]
Giữa các quốc gia khác nhau hoặc liên quan đến công dân sinh sống ở nhiều quốc gia khác nhau.
Ví dụ:
Họ đã yêu cầu các nền tảng xuyên biên giới ngừng hiển thị các loại quảng cáo này.
= They have requested cross-border platforms to stop these types of ads from showing up.
thuật toán
noun. algorithm
[ ˈælɡəˌrɪðəm ]
Quy tắc được dùng để chỉ dẫn một cách cụ thể trình tự các bước cần phải thực hiện.
Ví dụ:
Bộ Thông tin và Truyền thông cũng đã hợp tác với Google để triển khai các thuật toán AI.
= The Ministry of Information and Communications has also partnered with Google to deploy AI algorithms.
lọc ra
verb. filter out
[ ˈfɪltər aʊt ]
Tách riêng ra để lấy cái phù hợp với yêu cầu.
Ví dụ:
Google đã mất sáu tháng để phát triển các thuật toán nhằm phát hiện và lọc ra các quảng cáo không mong muốn.
= It took Google six months to develop the algorithms that would detect and filter out unwanted ads.
biến mất
verb. disappear
[ ˌdɪs.əˈpɪr ]
Bị mất hoặc mất tích, không thể nhìn thấy nữa.
Ví dụ:
Sau đó, quảng cáo “3 thế hệ bác sĩ y khoa” cuối cùng cũng biến mất.
= After that, the “3 generations of medical doctor” ads finally disappeared.
Quảng cáo trực tuyến đã phát triển mạnh mẽ trong những năm vừa qua, trở thành lựa chọn ưa thích của hầu hết các doanh nghiệp trong nước và quốc tế. Gần đây cơ quan chức năng nhận được nhiều phản hồi về nhiều quảng cáo liên quan đến dược phẩm trên mạng xã hội. Tuy nhiên, nhiều quảng cáo cường điệu không phản ánh đúng công dụng của các loại thuốc này. Quy định pháp luật hiện hành quy định chỉ có tổ chức chuyên trách mới được thực hiện hoạt động quảng cáo thuốc, thực phẩm chức năng và dược phẩm. Chỉ những đơn vị này mới có giấy phép lưu hành thuốc hợp pháp.
Online advertising has grown dramatically over the past years, becoming a preferred option for almost all local and international businesses. Authorities have recently gotten a lot of feedback on many ads regarding pharmaceuticals on social media. However, many exaggerated ads don't truly reflect the usage of these medicines. Current legal regulations provide that only specialized organizations can be in charge of running medication, functional foods, and pharmaceutical advertising. Only these units have legally obtained a drug circulation license.
quảng cáo trực tuyến
noun. online advertising
[ ˈɔnˌlaɪn ˈædvərˌtaɪzɪŋ ]
Hình thức tiếp thị và quảng cáo sử dụng Internet để truyền tải thông điệp.
Ví dụ:
Quảng cáo trực tuyến đã phát triển mạnh mẽ trong những năm vừa qua, trở thành lựa chọn ưa thích của hầu hết các doanh nghiệp trong nước và quốc tế.
= Online advertising has grown dramatically over the past years, becoming a preferred option for almost all local and international businesses.
dược phẩm
noun. pharmaceutical
[ ˌfɑrməˈsutɪkəl ]
Vật phẩm dùng làm thuốc phòng chữa bệnh.
Ví dụ:
Gần đây cơ quan chức năng nhận được nhiều phản hồi về nhiều quảng cáo liên quan đến dược phẩm trên mạng xã hội.
= Authorities have recently gotten a lot of feedback on many ads regarding pharmaceuticals on social media.
cường điệu
adjective. exaggerated
[ ɪɡˈzæʤəˌreɪtəd ]
Được trình bày trên mức sự thật một mặt nào đó của sự vật, hiện tượng làm người ta chú ý.
Ví dụ:
Tuy nhiên, nhiều quảng cáo cường điệu không phản ánh đúng công dụng của các loại thuốc này.
= However, many exaggerated ads don't truly reflect the usage of these medicines.
thực phẩm chức năng
noun. functional food
[ ˈfʌŋkʃənəl fud ]
Sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên hoặc được bổ sung thêm các chất "chức năng".
Ví dụ:
Quy định pháp luật hiện hành quy định chỉ có tổ chức chuyên trách mới được thực hiện hoạt động quảng cáo thuốc, thực phẩm chức năng và dược phẩm.
= Current legal regulations provide that only specialized organizations can be in charge of running medication, functional foods, and pharmaceutical advertising.
giấy phép lưu hành thuốc
phrase. drug circulation license
[ drʌɡ ˈsɜrkjəˌleɪʃən ˈlaɪsəns ]
Giấy chứng nhận lưu hành tự do sản phẩm, hàng hóa.
Ví dụ:
Chỉ những đơn vị này mới có giấy phép lưu hành thuốc hợp pháp.
= Only these units have legally obtained a drug circulation license.
Bộ Thông tin và Truyền thông đã thực hiện các biện pháp tăng cường quản lý đối với quảng cáo trực tuyến. Các hội thảo đã được tổ chức để phân phát các văn kiện pháp lý và giới thiệu các chiến lược quản lý quảng cáo trực tuyến. Ngoài ra, Bộ Thông tin và Truyền thông đã yêu cầu các doanh nghiệp quốc tế gỡ bỏ các quảng cáo vi phạm pháp luật tại Việt Nam trong vòng 24 giờ. Để loại bỏ quảng cáo vi phạm pháp luật, Bộ Thông tin và Truyền thông đã làm việc với Google như một phần của chiến lược mới.
The Ministry of Information and Communications has taken measures to strengthen management over online ads. Seminars have been organized to distribute legal documents and introduce strategies for managing online advertisements. Additionally, the Ministry of Information and Communications has requested international businesses to take down ads that are illegal in Vietnam within 24 hours. In order to remove advertising that breaks the law, the Ministry of Information and Communications has been working with Google as part of its new strategy.
thực hiện các biện pháp
phrase. take measures
[ teɪk ˈmɛʒərz ]
Triển khai, thi hành những việc để giải quyết vấn đề.
Ví dụ:
Bộ Thông tin và Truyền thông đã thực hiện các biện pháp tăng cường quản lý đối với quảng cáo trực tuyến.
= The Ministry of Information and Communications has taken measures to strengthen management over online ads.
văn kiện pháp lý
noun. legal document
[ ˈliɡəl ˈdɑkjəmɛnt ]
Văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, theo trình tự, thủ tục và hình thức đã được quy định cụ thể.
Ví dụ:
Các hội thảo đã được tổ chức để phân phát các văn kiện pháp lý và giới thiệu các chiến lược quản lý quảng cáo trực tuyến.
= Seminars have been organized to distribute legal documents and introduce strategies for managing online advertisements.
gỡ bỏ
verb. take down
[ teɪk daʊn ]
Bỏ đi cái gì đã trưng ra trước đó.
Ví dụ:
Ngoài ra, Bộ Thông tin và Truyền thông đã yêu cầu các doanh nghiệp quốc tế gỡ bỏ các quảng cáo vi phạm pháp luật tại Việt Nam trong vòng 24 giờ.
= Additionally, the Ministry of Information and Communications has requested international businesses to take down ads that are illegal in Vietnam within 24 hours.
vi phạm pháp luật
phrase. break the law
[ breɪk ðə lɔ ]
Hành vi trái pháp luật, có lỗi và do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
Ví dụ:
Để loại bỏ quảng cáo vi phạm pháp luật, Bộ Thông tin và Truyền thông đã làm việc với Google như một phần của chiến lược mới.
= In order to remove advertising that breaks the law, the Ministry of Information and Communications has been working with Google as part of its new strategy.
Loại bỏ quảng cáo "3 đời nhà tôi..."
Ngày 27/12/2022, Cục Phát thanh – Truyền hình – Thông tin điện tử đã take matters into their own hands. Họ đã yêu cầu các nền tảng cross-border ngừng hiển thị các loại quảng cáo này. Bộ Thông tin và Truyền thông cũng đã hợp tác với Google để triển khai các algorithm AI. Google đã mất sáu tháng để phát triển các thuật toán nhằm phát hiện và filter out các quảng cáo không mong muốn. Sau đó, quảng cáo “3 thế hệ bác sĩ y khoa” cuối cùng cũng disappear.
Online advertising đã phát triển mạnh mẽ trong những năm vừa qua, trở thành lựa chọn ưa thích của hầu hết các doanh nghiệp trong nước và quốc tế. Gần đây cơ quan chức năng nhận được nhiều phản hồi về nhiều quảng cáo liên quan đến pharmaceuticals trên mạng xã hội. Tuy nhiên, nhiều quảng cáo exaggerated không phản ánh đúng công dụng của các loại thuốc này. Quy định pháp luật hiện hành quy định chỉ có tổ chức chuyên trách mới được thực hiện hoạt động quảng cáo thuốc, functional food và dược phẩm. Chỉ những đơn vị này mới có drug circulation license hợp pháp.
Bộ Thông tin và Truyền thông đã take measures tăng cường quản lý đối với quảng cáo trực tuyến. Các hội thảo đã được tổ chức để phân phát các legal document và giới thiệu các chiến lược quản lý quảng cáo trực tuyến. Ngoài ra, Bộ Thông tin và Truyền thông đã yêu cầu các doanh nghiệp quốc tế take down các quảng cáo vi phạm pháp luật tại Việt Nam trong vòng 24 giờ. Để loại bỏ quảng cáo break the law, Bộ Thông tin và Truyền thông đã làm việc với Google như một phần của chiến lược mới.