Jungkook biểu diễn ở World Cup
Jungkook của BTS đã biểu diễn trong opening ceremony FIFA World Cup Qatar 2022. Để ra mắt single "Dreamers", Jungkook đã đem bài hát lên Sân vận động Al Bayt của Qatar vào ngày 20/11 theo giờ địa phương. Đây cũng là đóng góp của anh cho soundtrack chính thức của World Cup.

Jungkook của BTS đã biểu diễn trong lễ khai mạc FIFA World Cup Qatar 2022. Để ra mắt đĩa đơn "Dreamers", Jungkook đã đem bài hát lên Sân vận động Al Bayt của Qatar vào ngày 20/11 theo giờ địa phương. Đây cũng là đóng góp của anh cho bản nhạc nền chính thức của World Cup. Jungkook đã hát hết mình cùng với ca sĩ người Qatar Fahad Al Kubaisi và rất nhiều vũ công trên sân khấu. Màn trình diễn hoành tráng còn bao gồm biểu diễn ánh sáng rực rỡ với chủ đề tương lai.
Jungkook from BTS performed during the opening ceremony of the Qatar 2022 FIFA World Cup. To debut his single "Dreamers," Jungkook took to the stage in Qatar's Al Bayt Stadium on November 20 at local time. This is also his contribution to the official World Cup soundtrack. Jungkook sang his heart out alongside Qatari singer Fahad Al Kubaisi, and many dancers on the stage. The epic performance also included a dazzling light show with a futuristic theme.
lễ khai mạc
noun. opening ceremony
[ ˈoʊpənɪŋ ˈsɛrəˌmoʊni ]
Mở đầu, bắt đầu (hội nghị, cuộc biểu diễn,..).
Ví dụ:
Jungkook của BTS đã biểu diễn trong lễ khai mạc FIFA World Cup Qatar 2022.
= Jungkook from BTS performed during the opening ceremony of the Qatar 2022 FIFA World Cup.
đĩa đơn
noun. single
[ ˈsɪŋgəl ]
Một bài hát xuất hiện trong album hiện thời.
Ví dụ:
Để ra mắt đĩa đơn "Dreamers", Jungkook đã mang bài hát lên Sân vận động Al Bayt của Qatar.
= To debut his single "Dreamers," Jungkook took to the stage in Qatar's Al Bayt Stadium.
bản nhạc nền
noun. soundtrack
[ ˈsaʊnd ˌtræk ]
Loại nhạc tăng bầu không khí sinh động cho bài hát, địa điểm,...
Ví dụ:
Đây cũng là đóng góp của anh cho bản nhạc nền chính thức của World Cup.
= This is also his contribution to the official World Cup soundtrack.
hát hết mình
idiom. sing one’s heart out
[ sɪŋ wʌnz hɑrt aʊt]
Hát bằng tất cả khả năng của mình.
Ví dụ:
Jungkook đã hát hết mình cùng với ca sĩ người Qatar Fahad Al Kubaisi.
= Jungkook sang his heart out alongside Qatari singer Fahad Al Kubaisi.
màn trình diễn
noun. performance
[ pərˈfɔrməns ]
Diễn cho công chúng thưởng thức.
Ví dụ:
Màn trình diễn hoành tráng còn bao gồm biểu diễn ánh sáng rực rỡ với chủ đề tương lai.
= The epic performance also included a dazzling light show with a futuristic theme.
Đối với người hâm mộ của BTS, đó thực sự là một khoảnh khắc mang ý nghĩa lịch sử. Nhiều ca sĩ nổi tiếng, như Shakira, Beyonce, Jennifer Lopez, Pitbull, và những người khác, đã biểu diễn tại lễ khai mạc FIFA World Cup trong quá khứ. Bên cạnh người hâm mộ và những người tham dự, các thành viên nhóm nhạc của Jungkook cũng cổ vũ cho nam ca sĩ. Jungkook đã trở thành ca sĩ châu Á đầu tiên thể hiện một trong các bài hát chính thức của FIFA World Cup.
For BTS's fans, it was truly a historic moment. Many renowned singers, like Shakira, Beyonce, Jennifer Lopez, Pitbull, and others, have performed at FIFA World Cup opening ceremonies in the past. Besides the fans and attendees, Jungkook’s band members also cheered for the singer. Jungkook has become the first Asian singer to ever perform one of the official songs of the FIFA World Cup.
mang ý nghĩa lịch sử
adjective. historic
[ hɪˈstɔrɪk ]
Tầm quan trọng của các nhân vật, sự kiện trong quá khứ.
Ví dụ:
Đối với người hâm mộ của BTS, đó thực sự là một khoảnh khắc mang ý nghĩa lịch sử.
= For BTS's fans, it was truly a historic moment.
nổi tiếng
adjective. renowned
[ rɪˈnaʊnd ]
Có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến.
Ví dụ:
Nhiều ca sĩ nổi tiếng đã biểu diễn tại lễ khai mạc FIFA World Cup trong quá khứ.
= Many renowned singers have performed at FIFA World Cup opening ceremonies in the past.
cổ vũ
verb. cheer
[ ʧɪr ]
Tác động đến tinh thần làm cho hăng hái hoạt động.
Ví dụ:
Các thành viên nhóm nhạc của Jungkook cũng cổ vũ cho nam ca sĩ.
= Jungkook’s band members also cheered for the singer.
ca sĩ
noun. singer
[ ˈsɪŋər ]
Nghệ sĩ chuyên về hát
Ví dụ:
Jungkook đã trở thành ca sĩ châu Á đầu tiên thể hiện bài hát chính thức của FIFA World Cup.
= Jungkook has become the first Asian singer to ever perform one of the official songs of the FIFA World Cup.
Jungkook là giọng ca chính của BTS, ban nhạc nổi tiếng nhất trong lịch sử âm nhạc Hàn Quốc. Năm 2013, ca sĩ nhạc pop trẻ người Hàn Quốc ra mắt với đĩa đơn 2 Cool 4 Skool. Năm 2017, BTS đã phá kỷ lục doanh thu và bước chân vào ngành công nghiệp âm nhạc quốc tế, thúc đẩy làn sóng Hàn Quốc tràn vào Mỹ. Ngoài công việc của mình dưới trướng BTS, Jungkook đã thu âm một số bài hát, chẳng hạn như "Begin" vào năm 2016 và "My Time" vào năm 2020.
Jungkook is the main vocalist of BTS, the most popular band in South Korean music history. In 2013, the young Korean pop singer debuted with the release of the single 2 Cool 4 Skool. In 2017, BTS broke sales records and entered the international music industry, driving the Korean wave into America. In addition to his work under BTS, Jungkook has recorded a number of songs, such as "Begin" in 2016 and "My Time" in 2020.
giọng ca chính
noun. main vocalist
[ meɪn ˈvoʊkəlɪst ]
Hát chính trong phần lớn ca khúc, đặc biệt là những bài hát mang tính thử thách.
Ví dụ:
Jungkook là giọng ca chính của BTS.
= Jungkook is the main vocalist of BTS.
ra mắt
verb. debut
[ deɪˈbju]
Xuất hiện lần đầu tiên trước số đông, để cho người ta biết mình.
Ví dụ:
Ca sĩ nhạc pop trẻ người Hàn Quốc ra mắt với đĩa đơn 2 Cool 4 Skool.
= The young Korean pop singer debuted with the release of the single 2 Cool 4 Skool.
ngành công nghiệp âm nhạc
noun. music industry
[ ˈmjuzɪk ˈɪndəstri ]
Cá nhân và đơn vị tham gia kiếm tiền từ những việc về âm nhạc.
Ví dụ:
BTS đã phá kỷ lục doanh thu và bước chân vào ngành công nghiệp âm nhạc quốc tế.
= BTS broke sales records and entered the international music industry.
thu âm
verb. record
[ ˈrɛkərd ]
Lưu lại âm thanh của sóng âm và chuyển đổi thành tín hiệu số trên máy tính.
Ví dụ:
Jungkook đã thu âm một số bài hát, chẳng hạn như "Begin" và "My Time".
= Jungkook has recorded a number of songs, such as "Begin" and "My Time".
Jungkook đã đạt được nhiều tiến bộ với tư cách là một nghệ sĩ solo. Năm 2018, nam ca sĩ nhạc pop đứng đầu danh sách những người nổi tiếng được yêu thích nhất của tạp chí Hi China mười tuần liên tiếp. Nguồn cảm hứng âm nhạc của Jungkook là Usher, Justin Timberlake và Justin Bieber. Ngoài ca hát, Jungkook đã góp phần tạo ra hai bài hát của BTS, với vai trò nhà sản xuất chính của mỗi bài. Giá trị tài sản ròng của Jungkook được ước tính là 20 triệu USD.
Jungkook has come a long way as a solo artist. In 2018, the pop singer topped the list of most loved celebrities for Hi China magazine ten weeks in a row. Jungkook's musical inspirations are Usher, Justin Timberlake, and Justin Bieber. In addition to singing, he has contributed to the creation of two BTS songs, serving as the primary producer for each track. Jungkook's net worth is estimated as $20 million.
đạt được nhiều tiến bộ
idiom. come a long way
[ kʌm ə lɔŋ weɪ ]
Đạt được nhiều điều phù hợp với xu hướng phát triển của lịch sử, thời đại.
Ví dụ:
Jungkook đã đạt được nhiều tiến bộ với tư cách là một nghệ sĩ solo.
= Jungkook has come a long way as a solo artist.
đứng đầu danh sách
verb. top the list
[ tɔp ðə lɪst ]
Trên tất cả mọi người trong cùng danh sách.
Ví dụ:
Nam ca sĩ nhạc pop đứng đầu danh sách những người nổi tiếng được yêu thích nhất mười tuần liên tiếp.
= The pop singer topped the list of most loved celebrities ten weeks in a row.
nguồn cảm hứng
noun. inspiration
[ ˌɪnspəˈreɪʃən ]
Thứ tạo ra cảm xúc và hứng thú, tạo điều kiện để óc tưởng tượng, sáng tạo hoạt động có hiệu quả.
Ví dụ:
Nguồn cảm hứng âm nhạc của Jungkook là Usher, Justin Timberlake và Justin Bieber.
= Jungkook's musical inspirations are Usher, Justin Timberlake, and Justin Bieber.
nhà sản xuất
noun. producer
[ prəˈdusər ]
Một cá nhân hay tổ chức chuyên tạo ra sản phẩm.
Ví dụ:
Jungkook đã góp phần tạo ra hai bài hát của BTS, với vai trò nhà sản xuất chính của mỗi bài.
= Jungkook has contributed to the creation of two BTS songs, serving as the primary producer for each track.
giá trị tài sản ròng
noun. networth
[ nɛt wɜrθ ]
Tất cả tài sản tài chính và phi tài chính trừ đi các khoản nợ chưa thanh toán.
Ví dụ:
Giá trị tài sản ròng của Jungkook được ước tính là 20 triệu USD.
= Jungkook's net worth is estimated as $20 million.
Jungkook biểu diễn ở World Cup
Đối với người hâm mộ của BTS, đó thực sự là một khoảnh khắc historic. Nhiều ca sĩ renowned như Shakira, Beyonce, Jennifer Lopez, Pitbull, và những người khác, đã biểu diễn tại lễ khai mạc FIFA World Cup trong quá khứ. Bên cạnh người hâm mộ và những người tham dự, các thành viên nhóm nhạc của Jungkook cũng cheer cho nam ca sĩ. Jungkook đã trở thành singer châu Á đầu tiên thể hiện một trong những bài hát chính thức của FIFA World Cup.
Jungkook là main vocalist của BTS, ban nhạc nổi tiếng nhất trong lịch sử âm nhạc Hàn Quốc. Năm 2013, ca sĩ nhạc pop trẻ người Hàn Quốc debut với đĩa đơn 2 Cool 4 Skool. Năm 2017, BTS đã phá kỷ lục doanh thu và bước chân vào music industry quốc tế, thúc đẩy làn sóng Hàn Quốc tràn vào Mỹ. Ngoài công việc của mình dưới trướng BTS, Jungkook đã record một số bài hát, chẳng hạn như "Begin" vào năm 2016 và "My Time" vào năm 2020.
Jungkook đã come a long way với tư cách là một nghệ sĩ solo. Năm 2018, nam ca sĩ nhạc pop top the list những người nổi tiếng được yêu thích nhất của tạp chí Hi China mười tuần liên tiếp. Inspiration âm nhạc của Jungkook là Usher, Justin Timberlake và Justin Bieber. Ngoài ca hát, Jungkook đã góp phần tạo ra hai bài hát của BTS, với vai trò producer chính của mỗi bài. Net worth của Jungkook được ước tính là 20 triệu USD.