Iran cung cấp tên lửa cho Nga

Iran đã hứa cung cấp vũ khí military cho Nga. Họ sẽ cung cấp một loạt missile tầm trung cũng như số lượng lớn các máy bay không người lái. Ba official người Iran đã đến thăm Moscow vào ngày 6 tháng 10 sau thỏa thuận. Họ sẽ có các cuộc đàm phán với Nga về việc chuyển giao weapon.

Iran cung cấp tên lửa cho Nga
Photo by Felipe Simo / Unsplash
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Iran đã hứa cung cấp vũ khí quân sự cho Nga. Họ sẽ cung cấp một loạt tên lửa tầm trung cũng như số lượng lớn các máy bay không người lái. Ba quan chức người Iran đã đến thăm Moscow vào ngày 6 tháng 10 sau thỏa thuận. Họ sẽ có các cuộc đàm phán với Nga về việc chuyển giao vũ khí.

Iran has promised to supply Russia with military weapons. They will provide a batch of medium-range missiles, as well as large numbers of drones. Three Iranian officials visited Moscow on October 6 after the agreement. They will have talks with Russia about the delivery of the weapons.

(thuộc về) quân sự

adjective. military
[ ˈmɪləˌtɛri ]

Liên quan đến đấu tranh vũ trang, chiến tranh, quân đội hay các lực lượng vũ trang.

Ví dụ:

Iran đã hứa cung cấp vũ khí quân sự cho Nga.
= Iran has promised to supply Russia with military weapons.

tên lửa

noun. missile
[ ˈmɪsəl ]

Vật chứa chất cháy dùng để đẩy đi rất xa một viên đạn hoặc một vật chở nào đó.

Ví dụ:

Họ sẽ cung cấp một loạt tên lửa tầm trung cũng như số lượng lớn các máy bay không người lái.
= They will provide a batch of medium-range missiles, as well as large numbers of drones.

quan chức

noun. official
[ əˈfɪʃəl ]

Người có chức vụ cao trong bộ máy nhà nước.

Ví dụ:

Ba quan chức người Iran đã đến thăm Moscow vào ngày 6 tháng 10 sau thỏa thuận.
= Three Iranian officials visited Moscow on October 6 after the agreement.

vũ khí

noun. weapon
[ ˈwɛpən ]

Phương tiện dùng để sát thương và phá hoại nói chung.

Ví dụ:

Họ sẽ có các cuộc đàm phán với Nga về việc chuyển giao vũ khí.
= They will have talks with Russia about the delivery of the weapons.

1618048901-149-thumbnail-width640height480-1
Vào thứ ba, Iran đã lặp lại sự phủ nhận trong việc bán máy bay không người lái cho Nga. Iran cũng kêu gọi đàm phán với Ukraine để "giải quyết" các cáo buộc. Ukraine đã báo cáo một loạt các cuộc tấn công của Nga bằng cách sử dụng máy bay không người lái do Iran sản xuất trong những tuần gần đây.

Iran on Tuesday repeated its denial of selling drones to Russia. Iran also called for talks with Ukraine to “resolve” the accusations. Ukraine has reported a spate of Russian attacks using Iranian-made drones in recent weeks.

máy bay không người lái

noun. drone
[ droʊn ]

Thiết bị bay không có phi công trên buồng lái.

Ví dụ:

Vào thứ ba, Iran đã lặp lại sự phủ nhận trong việc bán máy bay không người lái cho Nga.
= Iran on Tuesday repeated its denial of selling drones to Russia.

cáo buộc

noun. accusation
[ ˌækjəˈzeɪʃən ]

Tuyên bố về sự thật chưa được chứng minh của một bên trong một lời biện hộ, buộc tội hoặc biện hộ.

Ví dụ:

Iran cũng kêu gọi đàm phán với Ukraine để "giải quyết" các cáo buộc.
= Iran also called for talks with Ukraine to “resolve” the accusations.

cuộc tấn công

noun. attack
[ əˈtæk ]

Tiến đánh một cách dữ dội, mãnh mẽ và thường trên diện rộng.

Ví dụ:

Ukraine đã báo cáo một loạt các cuộc tấn công của Nga bằng cách sử dụng máy bay không người lái do Iran sản xuất trong những tuần gần đây.
= Ukraine has reported a spate of Russian attacks using Iranian-made drones in recent weeks.

Ukraine-lo-ngai-ten-lua-dan-dao-Iran-co-the-duoc-cung-cap-cho-Nga-iran-1667353153-920-width670height448
Trên mạng xã hội, các quan chức Ukraine phản đối việc Iran tham gia cung cấp vũ khí cho Nga. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Ukraine, Oleksii Reznikov, kêu gọi lên án Iran hàng loạt. Bộ trưởng Ngoại giao Ukraine, Dmytro Kuleba, đã khuyên quốc gia của mình cắt đứt quan hệ ngoại giao với Iran. Động thái của Iran chắc chắn đã khiến Hoa Kỳ và các cường quốc phương Tây khác tức giận.

On social media, Ukrainian officials opposed Iran’s involvement in supplying Russia with weapons. Ukraine’s Minister of Defence Oleksii Reznikov called for mass condemnation of Iran. Ukraine’s foreign minister, Dmytro Kuleba, advised his nation to break off diplomatic ties with Iran. Iran's move certainly has infuriated the United States and other Western powers.

phản đối

verb. oppose
[ əˈpoʊz ]

Chống lại bằng lời nói hoặc hành động.

Ví dụ:

Trên mạng xã hội, các quan chức Ukraine phản đối việc Iran tham gia cung cấp vũ khí cho Nga.
= On social media, Ukrainian officials opposed Iran’s involvement in supplying Russia with weapons.

lên án

noun. condemnation
[ kɑndəmˈneɪʃən ]

Nêu rõ tội lỗi và phê phán, buộc tội.

Ví dụ:

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Ukraine, Oleksii Reznikov, kêu gọi lên án Iran hàng loạt
= Ukraine’s Minister of Defence Oleksii Reznikov called for mass condemnation of Iran.

ngoại giao

adjective. diplomatic
[ ˌdɪpləˈmætɪk ]

Hoạt động của một nước về mặt quan hệ quốc tế.

Ví dụ:

Bộ trưởng Ngoại giao Ukraine, Dmytro Kuleba, đã khuyên quốc gia của mình cắt đứt quan hệ ngoại giao với Iran.
= Ukraine’s foreign minister, Dmytro Kuleba, advised his nation to break off diplomatic ties with Iran.

cường quốc

noun. power
[ ˈpaʊər ]

Nước lớn mạnh có vai trò và ảnh hưởng quan trọng trong quan hệ quốc tế.

Ví dụ:

Động thái của Iran chắc chắn đã khiến Hoa Kỳ và các cường quốc phương Tây khác tức giận.
= Iran's move certainly has infuriated the United States and other Western powers.

drone191022
Các quan chức phương Tây cho biết hàng trăm máy bay không người lái đã được cung cấp cho Nga. Chúng được sử dụng để phá hủy cơ sở hạ tầng điện của Ukraine. Việc Nga nhập khẩu vũ khí do các lệnh trừng phạt đối với lĩnh vực công nghiệp của nước này là hợp lý.

Western officials say hundreds of drones have been supplied for Russia. They are used to destroy Ukraine’s electricity infrastructure. It is reasonable for Russia to import weapons due to the sanctions on its industrial sector.

cung cấp

verb. supply
[ səˈplaɪ ]

Phân phối vật phẩm tiêu dùng theo tiêu chuẩn định lượng (trong tình hình sản xuất thiếu, không đủ thoả mãn nhu cầu tiêu dùng).

Ví dụ:

Các quan chức phương Tây cho biết hàng trăm máy bay không người lái đã được cung cấp cho Nga.
= Western officials say hundreds of drones have been supplied for Russia.

cơ sở hạ tầng

noun. infrastructure
[ ɪnfrəˈstrʌkʧər ]

Nền tảng kinh tế, toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội phù hợp với một trình độ phát triển nhất định của lực lượng sản xuất, trong quan hệ với kiến trúc thượng tầng xây dựng trên đó.

Ví dụ:

Chúng được sử dụng để phá hủy cơ sở hạ tầng điện của Ukraine.
= They are used to destroy Ukraine’s electricity infrastructure.

lệnh trừng phạt

noun. sanction
[ ˈsæŋkʃən ]

Thay đổi một hành vi, ứng xử, như chấm dứt xâm lược một nước khác, từ bỏ một chương trình vũ trang, chấm dứt các hoạt động khủng bố, vi phạm nhân quyền, vi phạm luật pháp quốc tế.

Ví dụ:

Việc Nga nhập khẩu vũ khí do các lệnh trừng phạt đối với lĩnh vực công nghiệp của nước này là hợp lý.
= It is reasonable for Russia to import weapons due to the sanctions on its industrial sector

91d17d24-2623-4b3d-ad03-5525dbbfa74a
Các quan chức phương Tây thảo luận sự đình chỉ chính thức thỏa thuận hạt nhân của Iran. Họ mong muốn ngăn chặn Iran có thêm các hoạt động với Nga. Một số quan chức cấp cao của Iran phẫn nộ về các biện pháp trừng phạt đối với Iran. Các quan chức phương Tây đã dự đoán bản chất của cuộc chiến tranh giữa Ukraine và Nga sẽ thay đổi.

Western officials discuss a formal suspension of the Iran nuclear deal. They aim to deter Iran from having further activities with Russia. Several senior Iranian officials are outraged about sanctions on Iran. Western officials have predicted the nature of the war between Ukraine and Russia will change.

sự đình chỉ

noun. suspension
[ səˈspɛnʃən ]

Ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại trong một thời gian hay vĩnh viễn.

Ví dụ:

Các quan chức phương Tây thảo luận sự đình chỉ chính thức thỏa thuận hạt nhân của Iran.
= Western officials discuss a formal suspension of the Iran nuclear deal.

ngăn chặn 

verb. deter
[ dɪˈtɜr ]

Chặn lại ngay từ đầu, không để cho gây tác hại (nói khái quát).

Ví dụ:

Họ mong muốn ngăn chặn Iran có thêm các hoạt động với Nga"
= They aim to deter Iran from having further activities with Russia.

phẫn nộ

adjective. outraged
[ ˈaʊˌtreɪʤ ]

Uất hận đến mức bộc lộ những phản ứng mạnh mẽ, không kìm giữ được.

Ví dụ:

Một số quan chức cấp cao của Iran phẫn nộ về các biện pháp trừng phạt đối với Iran.
= Several senior Iranian officials are outraged about sanctions on Iran.

cuộc chiến tranh

noun. war
[ wɔr ]

Sự xung đột vũ trang giữa các các dân tộc, các quốc gia, các giai cấp, các tập đoàn nhằm thực hiện mục đích chính trị, kinh tế nhất định.

Ví dụ:

Các quan chức phương Tây đã dự đoán bản chất của cuộc chiến tranh giữa Ukraine và Nga sẽ thay đổi.
= Western officials have predicted the nature of the war between Ukraine and Russia will change.


Iran cung cấp tên lửa cho Nga

Iran đã hứa cung cấp vũ khí military cho Nga. Họ sẽ cung cấp một loạt missile tầm trung cũng như số lượng lớn các máy bay không người lái. Ba official người Iran đã đến thăm Moscow vào ngày 6 tháng 10 sau thỏa thuận. Họ sẽ có các cuộc đàm phán với Nga về việc chuyển giao weapon.

Vào thứ ba, Iran đã lặp lại sự phủ nhận trong việc bán drone cho Nga. Iran cũng kêu gọi đàm phán với Ukraine để "giải quyết" các accusation. Ukraine đã báo cáo một loạt các attack của Nga bằng cách sử dụng máy bay không người lái do Iran sản xuất trong những tuần gần đây.

Trên mạng xã hội, các quan chức Ukraine oppose việc Iran tham gia cung cấp vũ khí cho Nga. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Ukraine, Oleksii Reznikov, kêu gọi condemnation Iran hàng loạt. Bộ trưởng Ngoại giao Ukraine, Dmytro Kuleba, đã khuyên quốc gia của mình cắt đứt quan hệ diplomatic với Iran. Động thái của Iran chắc chắn đã khiến Hoa Kỳ và các power phương Tây khác tức giận.

Các quan chức phương Tây cho biết hàng trăm máy bay không người lái đã được supply cho Nga. Chúng được sử dụng để phá hủy infrastructure điện của Ukraine. Việc Nga nhập khẩu vũ khí do các sanction đối với lĩnh vực công nghiệp của nước này là hợp lý.

Các quan chức phương Tây thảo luận suspension chính thức thỏa thuận hạt nhân của Iran. Họ mong muốn deter Iran có thêm các hoạt động với Nga Một số quan chức cấp cao của Iran outraged về các biện pháp trừng phạt đối với Iran. Các quan chức phương Tây đã dự đoán bản chất của war giữa Ukraine và Nga sẽ thay đổi.
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis