iPhone 14 chính thức ra mắt
Apple đã released chuỗi sản phẩm mới gồm iPhone 14, Apple Watch 8, và Airpod Pro 2. iPhone 14 expected sẽ mở bán tại Việt Nam vào 14/10/2022. Các retail systems đã sớm nhận đặt hàng sản phẩm này ngay sau khi ra mắt.
Apple đã trình làng chuỗi sản phẩm mới gồm iPhone 14, Apple Watch 8, và Airpod Pro 2. iPhone 14 dự kiến sẽ mở bán tại Việt Nam vào 14/10/2022. Các hệ thống bán lẻ đã sớm nhận đặt hàng sản phẩm này ngay sau khi ra mắt.
Apple has released a new product series including iPhone 14, Apple Watch 8, and Airpod Pro 2. iPhone 14 is expected to be available in Vietnam on October 14, 2022. Retail systems have been accepting orders for this product soon after its launch.
trình làng
verb. release
[ riˈlis ]
Giới thiệu, trình diện lần đầu trước mặt nhiều người.
Ví dụ:
Apple đã trình làng chuỗi sản phẩm mới gồm iPhone 14, Apple Watch 8, và Airpod Pro 2.
= Apple has released a new product series including iPhone 14, Apple Watch 8, and Airpod Pro 2.
dự kiến
verb. expect
[ ɪkˈspɛkt ]
Thấy trước, chuẩn bị trước cho một điều gì sắp xảy đến.
Ví dụ:
iPhone 14 dự kiến sẽ mở bán tại Việt Nam vào 14/10/2022.
= iPhone 14 is expected to be available in Vietnam on October 14, 2022.
hệ thống bán lẻ
noun. retail system
[ ˈriˌteɪl ˈsɪstəm ]
Hệ thống bán thẳng cho người tiêu dùng, từng cái, từng ít một; phân biệt với bán buôn.
Ví dụ:
Các hệ thống bán lẻ đã sớm nhận đặt hàng sản phẩm này ngay sau khi ra mắt.
= Retail systems have been accepting orders for this product soon after its launch.
Trong buổi ra mắt, Apple đã giới thiệu 4 phiên bản của iPhone lần này. Vẫn là chiếc điện thoại quen thuộc với màn hình thiết kế nhôm viền phẳng. Bên cạnh việc cải thiện tuổi thọ pin, Apple còn mang đến khá nhiều tính năng hấp dẫn cho dòng iPhone 14.
During the launch, Apple introduced 4 models of the iPhone this time.
It's still a familiar phone with a flat aluminum frame screen. Besides improving battery life, Apple also brings a lot of attractive features to the iPhone 14 series.
phiên bản
noun. model
[ ˈmɑdəl ]
Một loại máy cụ thể, đặc biệt là ô tô và điện thoại, hơi khác so với các máy cùng loại và cùng dòng.
Ví dụ:
Trong buổi ra mắt, Apple đã giới thiệu 4 phiên bản của iPhone lần này.
= In the launch, Apple introduced 4 models of the iPhone this time.
thiết kế nhôm viền phẳng
phrase. flat aluminum frame
[ flæt əˈlumɪnəm freɪm ]
Phần khung viền được làm thẳng và vuông, và làm từ nhôm.
Ví dụ:
Vẫn là chiếc điện thoại quen thuộc với màn hình thiết kế nhôm viền phẳng.
= It's still a familiar phone with a flat aluminum frame screen.
tuổi thọ pin
phrase. battery life
[ ˈbætəri laɪf ]
Khoảng thời gian pin hoạt động tốt cho đến khi cần thay
Ví dụ:
Bên cạnh việc cải thiện tuổi thọ pin, Apple còn mang đến khá nhiều tính năng hấp dẫn cho dòng iPhone 14.|
= Besides improving battery life, Apple also brings a lot of attractive features to the iPhone 14 series.
iPhone 14 và 14 Plus sẽ vẫn giữ nguyên màn hình tai thỏ như các đời iPhone trước. iPhone 14 Pro và 14 Pro Max sẽ được thay thế tai thỏ bằng phần cắt hình viên thuốc - Dynamic Island. Nhiều người cho rằng iPhone 14 và iPhone 13 quá giống nhau, đặc biệt là phần vỏ ngoài. Người tiêu dùng có vẻ sẽ ưa chuộng bản iPhone 14 Pro và Pro Max hơn.
iPhone 14 and 14 Plus will retain the same notch screen as previous iPhone models. iPhone 14 Pro and 14 Pro Max 's notch will be replaced with a pill-shaped cutout - Dynamic Island. Many people think that iPhone 14 and iPhone 13 are too similar, especially the outer shell. Consumers are likely to prefer the iPhone 14 Pro and Pro Max models.
màn hình tai thỏ
phrase. notch screen
[ nɑʧ skrin ]
Màn hình được thiết kế với một cụm màu đen, được làm cong, chắn ngang phần phía trên của màn hình và có dạng như tai thỏ.
Ví dụ:
iPhone 14 và 14 Plus sẽ vẫn giữ nguyên màn hình tai thỏ như các đời iPhone trước.
= iPhone 14 and 14 Plus will retain the same notch screen as previous iPhone models.
phần cắt hình viên thuốc
phrase. pill-shaped cutout
[ pɪl-ʃeɪpt ˈkʌˌtaʊt ]
Màn hình được thiết kế với một phần cắt liền mạch có dạng hình viên thuốc.
Ví dụ:
iPhone 14 Pro và 14 Pro Max sẽ được thay thế tai thỏ bằng phần cắt hình viên thuốc - Dynamic Island.
= iPhone 14 Pro and 14 Pro Max 's notch will be replaced with a pill-shaped cutout - Dynamic Island.
vỏ ngoài
phrase. outer shell
[ ˈaʊtər ʃɛl ]
Lớp vỏ bên ngoài của một vật.
Ví dụ:
Nhiều người cho rằng iPhone 14 và iPhone 13 quá giống nhau, đặc biệt là phần vỏ ngoài.
= Many people think that iPhone 14 and iPhone 13 are too similar, especially the outer shell.
người tiêu dùng
noun. consumer
[ kənˈsumər ]
Người mua và sử dụng sản phẩm, dịch vụ.
Ví dụ:
Người tiêu dùng có vẻ sẽ ưa chuộng bản iPhone 14 Pro và Pro Max hơn.
= Consumers are likely to prefer the iPhone 14 Pro and Pro Max models.
Trước đó theo thông tin rò rỉ, chỉ có bản 14 Pro và 14 Pro Max sẽ sử dụng chip A16 mới. iPhone 14 sẽ có hiệu năng mạnh mẽ hơn với chip A15 Bionic cải tiến. Lần đầu tiên Apple tích hợp hệ thống camera có độ phân giải lớn như vậy lên các mẫu iPhone của mình. Ngoài ra iPhone 14 còn được tích hợp tính năng phát hiện tai nạn thông qua kết nối với ô tô.
Previously, according to leaks, only the 14 Pro and 14 Pro Max models will have the new A16 chip. iPhone 14 will have stronger performance with improved A15 Bionic chip. This is the first time Apple has integrated such a large resolution camera system on its iPhone models. In addition, the iPhone 14 also has an integrated accident detection feature through a connection to a car.
thông tin rò rỉ
noun. leak
[ lik ]
Những thông tin bí mật được tiết lộ từng chút.
Ví dụ:
Trước đó theo thông tin rò rỉ, chỉ có bản 14 Pro và 14 Pro Max sẽ sử dụng chip A16 mới.
= Previously, according to leaks, only the 14 Pro and 14 Pro Max models will have the new A16 chip.
hiệu năng
noun. performance
[ pərˈfɔrməns ]
Khả năng mang lại kết quả khi dùng.
Ví dụ:
iPhone 14 sẽ có hiệu năng mạnh mẽ hơn với chip A15 Bionic cải tiến.
= iPhone 14 will have stronger performance with improved A15 Bionic chip.
hệ thống camera
phrase. camera system
[ ˈkæmərə ˈsɪstəm ]
Hệ thống gồm nhiều ống kính được kết hợp với nhau.
Ví dụ:
Lần đầu tiên Apple tích hợp hệ thống camera có độ phân giải lớn như vậy lên các mẫu iPhone của mình.
= This is the first time Apple has integrated such a large resolution camera system on its iPhone models.
tính năng
noun. feature
[ ˈfiʧər ]
Những đặc điểm về khả năng, tác dụng của một vật.
Ví dụ:
Ngoài ra iPhone 14 còn được tích hợp tính năng phát hiện tai nạn thông qua kết nối với ô tô.
= In addition, the iPhone 14 also has an integrated accident detection feature through a connection to a car.
Cùng với iPhone mới, người dùng cũng có thể trải nghiệm bản cập nhật hệ điều hành mới của Apple. Thiết bị sẽ được cài sẵn hệ điều hành iOS 16 khi xuất xưởng. Rất nhiều người đã xếp hàng chờ mua với hi vọng mình là những người đầu tiên đập hộp chiếc iPhone mới cứng này.
Along with the new iPhone, users can also experience Apple's new operating system update. The device will come pre-installed with iOS 16 operating system when shipped. Many people have lined up to buy in the hope that they will be the first to unbox this brand-new iPhone.
cập nhật
noun. update
[ ˈʌpˌdeɪt ]
Bản cải tiến, đổi mới của một thiết bị hoặc vật dụng.
Ví dụ:
Cùng với iPhone mới, người dùng cũng có thể trải nghiệm bản cập nhật hệ điều hành mới của Apple.
= Along with the new iPhone, users can also experience Apple's new operating system update.
hệ điều hành
noun. operating system
[ ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈsɪstəm ]
Phần mềm cơ sở của thiết bị điện tử như máy tính, điện thoại để làm nhiệm vụ điều khiển việc thực hiện các chương trình trên máy.
Ví dụ:
Thiết bị sẽ được cài sẵn hệ điều hành iOS 16 khi xuất xưởng.
= The device will come pre-installed with iOS 16 operating system when shipped.
đập hộp
verb. unbox
[ ʌnˈbɑks ]
Lấy hàng hóa còn mới nguyên từ trong hộp ra.
Ví dụ:
Rất nhiều người đã xếp hàng chờ mua với hi vọng mình là những người đầu tiên đập hộp chiếc iPhone mới cứng này.
= Many people have lined up to buy in the hope that they will be the first to unbox this brand-new iPhone.
iPhone 14 chính thức ra mắt
Trong buổi ra mắt, Apple đã giới thiệu 4 models của iPhone lần này. Vẫn là chiếc điện thoại quen thuộc với màn hình flat aluminum frame. Bên cạnh việc cải thiện battery life, Apple còn mang đến khá nhiều tính năng hấp dẫn cho dòng iPhone 14.
iPhone 14 và 14 Plus sẽ vẫn giữ nguyên notch screen như các đời iPhone trước. iPhone 14 Pro và 14 Pro Max sẽ được thay thế tai thỏ bằng pill-shaped cutout - Dynamic Island. Nhiều người cho rằng iPhone 14 và iPhone 13 quá giống nhau, đặc biệt là phần outer shell. Consumers có vẻ sẽ ưa chuộng bản iPhone 14 Pro và Pro Max hơn.
Trước đó theo leaks, chỉ có bản 14 Pro và 14 Pro Max sẽ sử dụng chip A16 mới. iPhone 14 sẽ có performance mạnh mẽ hơn với chip A15 Bionic cải tiến. Lần đầu tiên Apple tích hợp camera system có độ phân giải lớn như vậy lên các mẫu iPhone của mình. Ngoài ra iPhone 14 còn được tích hợp feature phát hiện tai nạn thông qua kết nối với ô tô.
Cùng với iPhone mới, người dùng cũng có thể trải nghiệm bản update hệ điều hành mới của Apple. Thiết bị sẽ được cài sẵn operating system iOS 16 khi xuất xưởng. Rất nhiều người đã xếp hàng chờ mua với hi vọng mình là những người đầu tiên unbox chiếc iPhone mới cứng này.