HyunA và Dawn chia tay sau nhiều năm hẹn hò
Much to người hâm mộ’s surprise, HyunA và Dawn đã chính thức chia tay. Sau sáu năm hẹn hò, cặp đôi ngôi sao Kpop được yêu mến đã go their separate ways. Chính HyunA đã thông báo breaking news này trên tài khoản Instagram của mình.

Trước sự bất ngờ của người hâm mộ, HyunA và Dawn đã chính thức chia tay. Sau sáu năm hẹn hò, cặp đôi ngôi sao Kpop được yêu mến đã đường ai nấy đi. Chính HyunA đã thông báo tin nóng hổi này trên tài khoản Instagram của mình. Bài đăng chứa một ghi chú mà cô ấy đã chụp màn hình cho người hâm mộ. Cô ấy nói rằng mối quan hệ đã kết thúc trong êm đẹp và họ sẽ vẫn là bạn bè.
Much to fans' surprise, HyunA and Dawn have officially broken up. After six years of dating, the adored K-pop star couple have gone their separate ways. HyunA herself announced this breaking news on her Instagram account. The post contained a note that she screenshotted for the fans. She said that the relationship ended on good terms and they would remain friends.
sự bất ngờ
idiom. much to one’s surprise
[ mʌʧ tu wʌnz sərˈpraɪz ]
Không ngờ tới, xảy ra ngoài dự tính.
Ví dụ:
Trước sự bất ngờ của người hâm mộ, HyunA và Dawn đã chính thức chia tay.
= Much to fans' surprise, HyunA and Dawn have officially broken up.
đường ai nấy đi
phrase. go one’s separate way
[ goʊ wʌnz ˈsɛprət weɪ ]
Mỗi người một ngả, không liên quan tới nhau.
Ví dụ:
Cặp đôi ngôi sao Kpop được yêu mến đã đường ai nấy đi.
= The adored K-pop star couple have gone their separate ways.
tin nóng hổi
noun. breaking news
[ ˈbreɪkɪŋ nuz ]
Còn nguyên tính chất thời sự mới mẻ.
Ví dụ:
Chính HyunA đã thông báo tin nóng hổi này trên tài khoản Instagram của mình.
= HyunA herself announced this breaking news on her Instagram account.
chụp màn hình
verb. screenshot
[ skrinʃɑt ]
Thu lại những gì được hiển thị trên màn hình.
Ví dụ:
Bài đăng chứa một ghi chú mà cô ấy đã chụp màn hình cho người hâm mộ.
= The post contained a note that she screenshotted for the fans.
trong êm đẹp
idiom. on good terms
[ ɑn gʊd tɜrmz ]
Giải quyết tốt đẹp, không xảy ra điều gì không hay.
Ví dụ:
Cô ấy nói rằng mối quan hệ đã kết thúc trong êm đẹp và họ sẽ vẫn là bạn bè.
= She said that the relationship ended on good terms and they would remain friends.
HyunA cũng bày tỏ lòng biết ơn đến những người đã ủng hộ cặp đôi. Sau đó, Dawn đã đăng lời nhắn của riêng mình về cuộc chia tay trên Instagram. Nam ca sĩ 28 tuổi cho biết sẽ đâm đơn kiện những người tung tin đồn thất thiệt. Dawn nói rằng người hâm mộ không nên tin những tin giả về mối quan hệ của anh. Sau đó, người hâm mộ không khỏi cảm thấy buồn rầu và bày tỏ sự thất vọng trên mạng.
HyunA also expressed her gratitude to everyone who has supported the couple. Later, Dawn posted his own note about the breakup on Instagram. The 28-year-old singer said he will file a lawsuit against those who circulated rumors. Dawn said that fans shouldn't believe fake news regarding his relationship. After that, fans couldn't help but feel blue and expressed their disappointment online.
lòng biết ơn
noun. gratitude
[ ˈgrætəˌtud ]
Hiểu và ghi nhớ công ơn của người khác đối với mình.
Ví dụ:
HyunA cũng bày tỏ lòng biết ơn đến những người đã ủng hộ cặp đôi.
= HyunA also expressed her gratitude to everyone who has supported the couple.
cuộc chia tay
noun. breakup
[ ˈbreɪˌkʌp ]
Rời nhau, mỗi người đi một nơi.
Ví dụ:
Dawn đã đăng lời nhắn của riêng mình về cuộc chia tay trên Instagram.
= Dawn posted his own note about the breakup on Instagram.
đâm đơn kiện
phrase. file a lawsuit
[ faɪl ə ˈlɔˌsut ]
Yêu cầu cơ quan chức năng xét xử việc người khác đã làm thiệt hại đến mình.
Ví dụ:
Nam ca sĩ 28 tuổi cho biết sẽ đâm đơn kiện những người tung tin đồn thất thiệt.
= The 28-year-old singer said he will file a lawsuit against those who circulated rumors.
tin giả
noun. fake news
[ feɪk nuz ]
Thông tin hoặc trò lừa bịp lan truyền qua phương tiện truyền thông.
Ví dụ:
Dawn nói rằng người hâm mộ không nên tin những tin giả.
= Dawn said that fans shouldn't believe fake news.
cảm thấy buồn rầu
idiom. feel blue
[ fil blu ]
Có tâm trạng buồn và để lộ rõ ra bên ngoài.
Ví dụ:
Người hâm mộ không khỏi cảm thấy buồn rầu.
= Fans couldn't help but feel blue.
HyunA là một nghệ sĩ solo của Hàn Quốc, ra mắt vào ngày 4 tháng 1 năm 2010. Trong khoảng thời gian 2007-2008, cô từng là thành viên của nhóm nhạc nữ Wonder Girls. Từ năm 2009, cô là thành viên của nhóm 4Minute đã tan rã vào tháng 6 năm 2016. HyunA đã từng trải qua 50 buổi diễn thử từ năm 7 tuổi, nhưng cô đều trượt.
HyunA is a South Korean soloist, debuting on January 4, 2010. Between 2007-2008 she was a member of the** girl group** Wonder Girls. Since 2009 she was a member of 4Minute who disbanded in June 2016. HyunA attempted 50 acting auditions since she was 7 years old, but she failed them all.
nghệ sĩ solo
noun. soloist
[ ˈsoʊˌloʊɪst ]
Hát đơn ca, độc tấu, độc diễn, hát một mình.
Ví dụ:
HyunA là một nghệ sĩ solo của Hàn Quốc.
= HyunA is a South Korean soloist.
nhóm nhạc nữ
noun. girl group
[ gɜrl grup ]
Tập hợp những nghệ sĩ nữ biểu diễn bằng thanh nhạc hay hòa tấu.
Ví dụ:
Cô từng là thành viên của nhóm nhạc nữ Wonder Girls.
= She was a member of the girl group Wonder Girls.
tan rã
verb. disband
[ dɪsˈbænd ]
Rời ra thành từng mảng, không còn gắn kết với nhau.
Ví dụ:
Cô là thành viên của nhóm 4Minute đã tan rã vào tháng 6 năm 2016.
= She was a member of 4Minute who disbanded in June 2016.
buổi diễn thử
noun. audition
[ ɑˈdɪʃən ]
Màn trình diễn thử của các diễn viên, ca sĩ, nhạc sĩ, vũ công hoặc nghệ sĩ khác.
Ví dụ:
HyunA đã từng trải qua 50 buổi diễn thử từ năm 7 tuổi.
= HyunA attempted 50 acting auditions since she was 7 years old.
Khi vào cấp 3, HyunA đã thay đổi suy nghĩ từ việc trở thành diễn viên sang ca sĩ. Sau đó, HyunA gia nhập công ty thu âm mới của PSY, P NATION vào ngày 25/1/2019. Mẫu người lý tưởng của HyunA là những người hiểu biết và có tấm lòng rộng lượng. HyunA đính hôn với DAWN vào ngày 3/2/2022; tuy nhiên, họ đã chia tay.
When entering high school, HyunA changed her mind from becoming an actress to a singer. Later on, HyunA joined PSY‘s new label, P NATION on January 25th, 2019. HyunA's ideal type are those who are understanding and have a big heart. HyunA got engaged to DAWN on February 3, 2022; however, they broke up.
thay đổi suy nghĩ
phrase. change one’s mind
[ ʧeɪnʤ wʌnz maɪnd ]
Nghĩ theo hướng khác.
Ví dụ:
HyunA đã thay đổi suy nghĩ từ việc trở thành diễn viên sang ca sĩ.
= HyunA changed her mind from becoming an actress to a singer.
công ty thu âm
noun. label
[ ˈleɪbəl ]
Thương hiệu và nhãn hiệu liên quan đến việc tiếp thị thu âm nhạc và video ca nhạc.
Ví dụ:
HyunA gia nhập công ty thu âm mới của PSY, P NATION.
= HyunA joined PSY‘s new label, P NATION.
có tấm lòng rộng lượng
idiom. have a big heart
[ hæv ə bɪg hɑrt ]
Dễ cảm thông, dễ tha thứ với người có sai sót, lầm lỡ.
Ví dụ:
Mẫu người lý tưởng của HyunA là những có tấm lòng rộng lượng.
= HyunA's ideal type are those who have a big heart.
đính hôn
verb. engage
[ ɛnˈgeɪʤ ]
Giao ước sẽ lấy nhau làm vợ chồng.
Ví dụ:
HyunA đính hôn với DAWN vào ngày 3/2/2022.
= HyunA got engaged to DAWN on February 3, 2022.
HyunA và Dawn chia tay sau nhiều năm hẹn hò
HyunA cũng bày tỏ gratitude đến những người đã ủng hộ cặp đôi. Sau đó, Dawn đã đăng lời nhắn của riêng mình về breakup trên Instagram. Nam ca sĩ 28 tuổi cho biết sẻ file a lawsuit những người tung tin đồn thất thiệt. Dawn nói rằng người hâm mộ không nên tin những fake news về mối quan hệ của anh. Sau đó, người hâm mộ không khỏi feel blue và bày tỏ sự thất vọng trên mạng.
HyunA là một soloist của Hàn Quốc, ra mắt vào ngày 4 tháng 1 năm 2010. Trong khoảng thời gian 2007-2008, cô từng là thành viên của girl group Wonder Girls. Từ năm 2009, cô là thành viên của nhóm 4Minute đã disband vào tháng 6 năm 2016. HyunA đã từng trải qua 50 audition từ năm 7 tuổi, nhưng cô đều trượt.
Khi vào cấp 3, HyunA đã change her mind từ việc trở thành diễn viên sang ca sĩ. Sau đó, HyunA gia nhập label mới của PSY, P NATION vào ngày 25/1/2019. Mẫu người lý tưởng của HyunA là những người hiểu biết và have a big heart. HyunA engage với DAWN vào ngày 3/2/2022; tuy nhiên, họ đã chia tay.