Hotgirl bóng chuyền gây sốt với điệu nhảy See tình
m nhạc của Hoàng Thùy Linh đã reach out to the world nhờ tiết tấu độc đáo và ca từ hay. Mới gần đây, hai nữ vận động viên đến từ Hàn Quốc đã nhảy theo nhịp bài See Tình của Hoàng Thùy Linh trong match bóng chuyền.

Âm nhạc của Hoàng Thùy Linh đã vươn ra thế giới nhờ tiết tấu độc đáo và ca từ hay. Mới gần đây, hai nữ vận động viên đến từ Hàn Quốc đã nhảy theo nhịp bài See Tình của Hoàng Thùy Linh trong trận đấu bóng chuyền. Đoạn video của 2 nữ vận động viên lan truyền nhanh chóng trên mạng xã hội. Cụ thể hơn, vận động viên bóng chuyền Lee Da Hyun gây bão mạng khi nhảy điệu nghệ theo ca khúc See Tinh. Động tác và sự uyển chuyển của Lee Da Hyun khi nhảy khiến ai cũng phải mê mẩn.
Hoang Thuy Linh's music has reached out to the world thanks to its unique rhythm and good lyrics. Recently, two female athletes from Korea danced to the beat of the song See Tinh by Hoang Thuy Linh during a volleyball match. The videos of the 2 female athletes went viral on social media. More specifically, volleyball athlete Lee Da Hyun broke the internet after skillfully dancing to the song See Tinh. Lee Da Hyun's movement and flexibility when she danced made everyone fascinated.
vươn ra thế giới
phrase. reach out to the world
[ riʧ aʊt tə ðə wɜrld ]
Trở nên nổi tiếng, có ý nghĩa trên toàn thế giới.
Ví dụ:
Âm nhạc của Hoàng Thùy Linh đã vươn ra thế giới nhờ tiết tấu độc đáo và ca từ hay.
= Hoang Thuy Linh's music has reached out to the world thanks to its unique rhythm and good lyrics.
trận đấu
noun. match
[ mæʧ ]
Cuộc đấu diễn ra trong một thời gian và ở một khu vực nhất định.
Ví dụ:
Mới gần đây, hai nữ vận động viên đến từ Hàn Quốc đã nhảy theo nhịp bài See của Hoàng Thùy Linh trong trận đấu bóng chuyền.
= Recently, two female athletes from Korea danced to the beat of the song See Tinh by Hoang Thuy Linh during a volleyball match.
lan truyền nhanh chóng
phrase. go viral
[ ɡoʊ ˈvaɪrəl ]
Truyền ra, lan rộng ra khắp nơi một cách nhanh chóng.
Ví dụ:
Đoạn video của 2 nữ vận động viên lan truyền nhanh chóng trên mạng xã hội.
= The videos of the 2 female athletes went viral on social media.
gây bão mạng
phrase. break the internet
[ breɪk ði ˈɪntərˌnɛt ]
Lan truyền nhanh và gây xôn xao dư luận.
Ví dụ:
Cụ thể hơn, vận động viên bóng chuyền Lee Da Hyun gây bão mạng khi nhảy điệu nghệ theo ca khúc See Tinh.
= More specifically, volleyball athlete Lee Da Hyun broke the internet after skillfully dancing to the song See Tinh.
sự uyển chuyển
noun. flexibility
[ ˌflɛksəˈbɪləti ]
Mềm mại, nhịp nhàng và hợp lí trong dáng điệu, đường nét, lời diễn đạt.
Ví dụ:
Động tác và sự uyển chuyển của Lee Da Hyun khi nhảy khiến ai cũng phải mê mẩn.
= Lee Da Hyun's movement and flexibility when she danced made everyone fascinated.
Cư dân mạng nhận xét rằng Lee Da Hyun phải thưởng thức âm nhạc của Hoàng Thùy Linh nhiều đến mức nhớ vũ đạo. Tuy nhiên, người ta lại chú ý nhiều hơn đến một vận động viên khác: Kim Yeon Koung. Biểu cảm khuôn mặt vừa bối rối vừa vui nhộn của Kim khiến mọi người không ngờ tới. Hầu hết thời gian, Kim được biết đến là một người nghiêm khắc và ít biểu cảm trên khuôn mặt. Do đó, việc thấy Kim biểu cảm là điều khác thường đối với mọi người.
Netizens commented that Lee Da Hyun must have enjoyed Hoang Thuy Linh's music a lot to the point she remembered the choreography. Nonetheless, people pay more attention to another athlete: Kim Yeon Koung. Kim's facial expressions were confused yet hilarious, making people unexpected. Most of the time, Kim is known for being a stern person with little facial expressions. Hence, seeing Kim being expressive is out of the ordinary for everyone.
vũ đạo
noun. choreography
[ ˌkɔriˈɑɡrəfi ]
Loại hình nghệ thuật dùng hoạt động cơ thể để diễn đạt theo âm nhạc.
Ví dụ:
Cư dân mạng nhận xét rằng Lee Da Hyun phải thưởng thức âm nhạc của Hoàng Thùy Linh nhiều đến mức nhớ vũ đạo.
= Netizens commented that Lee Da Hyun must have enjoyed Hoang Thuy Linh's music a lot to the point she remembered the choreography.
chú ý đến
phrase. pay attention to
[ peɪ əˈtɛnʃən tʊ ]
Để hết tâm trí vào.
Ví dụ:
Tuy nhiên, người ta lại chú ý nhiều hơn đến một vận động viên khác: Kim Yeon Koung.
= Nonetheless, people pay more attention to another athlete: Kim Yeon Koung.
biểu cảm khuôn mặt
noun. facial expression
[ ˈfeɪʃəl ɪkˈsprɛʃən ]
Chuyển động hoặc vị trí của các cơ bên dưới da của khuôn mặt.
Ví dụ:
Biểu cảm khuôn mặt vừa bối rối vừa vui nhộn của Kim khiến mọi người không ngờ tới.
= Kim's facial expressions were confused yet hilarious, making people unexpected.
nghiêm khắc
verb. stern
[ stɜrn ]
Rất nghiêm, không dễ dàng tha thứ hoặc bỏ qua một sai sót nào.
Ví dụ:
Hầu hết thời gian, Kim được biết đến là một người nghiêm khắc và ít biểu cảm trên khuôn mặt.
= Most of the time, Kim is known for being a stern person with little facial expressions.
khác thường
adjective. out of the ordinary
[ aʊt əv ði ˈɔrdəˌnɛri ]
Không giống với bình thường, với điều thường thấy.
Ví dụ:
Do đó, việc thấy Kim biểu cảm là điều khác thường đối với mọi người.
= Hence, seeing Kim being expressive is out of the ordinary for everyone.
See Tình là đĩa đơn được phát hành bởi nữ ca sĩ Hoàng Thùy Linh. Tên bài hát là một cách chơi chữ của từ "si tình" để mọi người dễ nhớ hơn. Bài hát lấy cảm hứng từ văn hóa vùng đồng bằng sông Cửu Long. Bài hát có giai điệu chính là dance-pop, kết hợp với phần điệp khúc lấy cảm hứng từ ngũ cung.
See Tình is a single released by female singer Hoang Thuy Linh. The song's name is a pun of the word "si tình", making it easier for people to remember. The song took inspiration from the culture of the Mekong Delta. The song has the primary dance-pop melody, incorporating a pentatonic-inspired chorus.
đĩa đơn
noun. single
[ ˈsɪŋɡəl ]
Một bài hát xuất hiện trong album hiện thời.
Ví dụ:
See Tình là đĩa đơn được phát hành bởi nữ ca sĩ Hoàng Thùy Linh.
= See Tình is a single released by female singer Hoang Thuy Linh.
(cách) chơi chữ
noun. pun
[ pʌn ]
Hiện tượng đồng âm, đa nghĩa, nói lái, v.v. trong ngôn ngữ nhằm gây một tác dụng nhất định trong lời nói.
Ví dụ:
Tên bài hát là một cách chơi chữ của từ "si tình" để mọi người dễ nhớ hơn.
= The song's name is a pun of the word "si tình", making it easier for people to remember.
lấy cảm hứng từ
phrase. take inspiration from
[ teɪk ˌɪnspəˈreɪʃən frʌm ]
Lấy cảm xúc, sự hứng thú, sáng tạo từ một thứ gì đó.
Ví dụ:
Bài hát lấy cảm hứng từ văn hóa vùng đồng bằng sông Cửu Long.
= The song took inspiration from the culture of the Mekong Delta.
điệp khúc
noun. chorus
[ ˈkɔrəs ]
Câu hay đoạn được lặp lại nhiều lần trong một bài hát, bản nhạc hay bài thơ.
Ví dụ:
Bài hát có giai điệu chính là dance-pop, kết hợp với phần điệp khúc lấy cảm hứng từ ngũ cung.
= The song has the primary dance-pop melody, incorporating a pentatonic-inspired chorus.
Sau một năm kể từ ngày phát hành, bài hát vẫn được rất nhiều người trên thế giới yêu thích. Vào ngày 4/2, tiền đạo Huỳnh Như đã có màn nhảy ăn mừng trên nền nhạc Xem Tình. Trên nền tảng Tiktok, thậm chí còn có trào lưu lấy See Tình làm nhạc nền. Với giai điệu bắt tai, ca khúc được nhiều người yêu thích là điều dễ hiểu.
After a year since its release, the song is still loved by many people around the world. On February 4, striker Huynh Nhu had a celebratory dance on the rhythm of See Tinh. On TikTok platform, there is even a trend with See Tinh as the background music. With its catchy tune, it's understandable that the song is loved by many people.
(ngày) phát hành
noun. release
[ riˈlis ]
Ngày sản phẩm được ra mắt trước công chúng.
Ví dụ:
Sau một năm kể từ ngày phát hành, bài hát vẫn được rất nhiều người trên thế giới yêu thích.
= After a year since its release, the song is still loved by many people around the world.
ăn mừng
adjective. celebratory
[ səˈlɛbrəˌtɔri ]
Ăn uống, vui chơi nhân dịp có việc vui mừng.
Ví dụ:
Vào ngày 4/2, tiền đạo Huỳnh Như đã có màn nhảy ăn mừng trên nền nhạc Xem Tình.
= On February 4, striker Huynh Nhu had a celebratory dance on the rhythm of See Tinh.
nhạc nền
noun. background music
[ ˈbækˌɡraʊnd ˈmjuzɪk ]
Một loại nhạc thường dùng trong một số địa điểm khác nhau.
Ví dụ:
Trên nền tảng Tiktok, thậm chí còn có trào lưu lấy See Tình làm nhạc nền.
= On TikTok platform, there is even a trend with See Tinh as the background music.
bắt tai
adjective. catchy
[ ˈkæʧi ]
Hấp dẫn, thu hút người nghe.
Ví dụ:
Với giai điệu bắt tai, ca khúc được nhiều người yêu thích là điều dễ hiểu.
= With its catchy tune, it's understandable that the song is loved by many people.
Hotgirl bóng chuyền và điệu nhảy See tình
Cư dân mạng nhận xét rằng Lee Da Hyun phải thưởng thức âm nhạc của Hoàng Thùy Linh nhiều đến mức nhớ choreography. Tuy nhiên, người ta lại pay attention nhiều hơn to một vận động viên khác: Kim Yeon Koung. Facial expression vừa bối rối vừa vui nhộn của Kim khiến mọi người không ngờ tới. Hầu hết thời gian, Kim được biết đến là một người stern và ít biểu cảm trên khuôn mặt. Do đó, việc thấy Kim biểu cảm là điều out of the ordinary đối với mọi người.
See Tình là single được phát hành bởi nữ ca sĩ Hoàng Thùy Linh. Tên bài hát là một pun của từ "si tình" để mọi người dễ nhớ hơn. Bài hát take inspiration from văn hóa vùng đồng bằng sông Cửu Long. Bài hát có giai điệu chính là dance-pop, kết hợp với phần chorus lấy cảm hứng từ ngũ cung.
Sau một năm kể từ release, bài hát vẫn được rất nhiều người trên thế giới yêu thích. Vào ngày 4/2, tiền đạo Huỳnh Như đã có màn nhảy celebratory trên nền nhạc Xem Tình. Trên nền tảng Tiktok, thậm chí còn có trào lưu lấy See Tình làm background music. Với giai điệu catchy, ca khúc được nhiều người yêu thích là điều dễ hiểu.