Hoàng tử xiếc Quốc Cơ - Quốc Nghiệp lập kỷ lục thế giới mới
Mới đây, hai nghệ sĩ xiếc Quốc Cơ và Quốc Nghiệp vừa set a world record mới ở hạng mục đi thăng bằng bằng đầu. Sự kiện này rất đáng chú ý vì đây là performance quốc tế cuối cùng của bộ đôi. Tiết mục đi thăng bằng bằng đầu lần này của họ đã được nâng lên new heights.

Mới đây, hai nghệ sĩ xiếc Quốc Cơ và Quốc Nghiệp vừa xác lập kỷ lục thế giới mới ở hạng mục đi thăng bằng bằng đầu. Sự kiện này rất đáng chú ý vì đây là màn trình diễn quốc tế cuối cùng của bộ đôi. Tiết mục đi thăng bằng bằng đầu lần này của họ đã được nâng lên tầm cao mới. Bầu không khí căng thẳng đến nghẹt thở không ngăn được hai anh em hoàn thành phần trình diễn của mình.
Recently, two circus artists Quoc Co and Quoc Nghiep have just set a new world record in the head-to-head balancing walk category. This event is remarkable as this is the duo's final international performance. Their head-to-head balancing act this time has been taken to new heights. The nerve-wracking atmosphere did not stop the two brothers from finishing their performance.
xác lập kỷ lục thế giới
phrase. set a world record
[ sɛt ə wɜrld ˈrɛkərd ]
Một thành tựu tốt nhất được ghi nhận lại và được chính thức xác nhận trên thế giới.
Ví dụ:
Mới đây, hai nghệ sĩ xiếc Quốc Cơ và Quốc Nghiệp vừa xác lập kỷ lục thế giới mới ở hạng mục đi thăng bằng bằng đầu.
= Recently, two circus artists Quoc Co and Quoc Nghiep have just set a new world record in the head-to-head balancing walk category.
màn trình diễn
noun. performance
[ pərˈfɔrməns ]
Tiết mục nghệ thuật được đưa ra diễn trước công chúng.
Ví dụ:
Sự kiện này rất đáng chú ý vì đây là màn trình diễn quốc tế cuối cùng của bộ đôi.
= This event is remarkable as this is the duo's final international performance.
new heights
noun. new heights
[ nju haɪts ]
Vươn lên một vị trí cao hơn.
Ví dụ:
Tiết mục đi thăng bằng bằng đầu lần này của họ đã được nâng lên tầm cao mới.
= Their head-to-head balancing act this time has been taken to new heights.
căng thẳng đến nghẹt thở
adjective. nerve-wracking
[ nɜrv-ˈrækɪŋ ]
Trạng thái sự chú ý, sự suy nghĩ được tập trung đến mức rất cao đến mức cảm thấy khó thở.
Ví dụ:
Bầu không khí căng thẳng đến nghẹt thở không ngăn được hai anh em hoàn thành phần trình diễn của mình.
= The nerve-wracking atmosphere did not stop the two brothers from finishing their performance.
Sau thử thách 1 phút 55 giây tại Milan, anh em nhà họ Giang đã thành công vào sách kỷ lục Guiness thế giới. Trước thành công này, anh em liều lĩnh đã thất bại ba lần trong quá trình luyện tập. Khi đó, anh em họ Giang có rất nhiều trăn trở, lo lắng rằng họ không thể thành công. Tuy nhiên, sự chăm chỉ của hai nghệ sĩ xiếc đã được đền đáp khi họ đã thành công ngay trong lần thử đầu tiên.
After the 1 minute and 55 seconds challenge in Milan, the Giang brothers made it into the Guinness Book of World Records. Before this success, the daredevil brothers failed three times during their practice. At that time, the Giang brothers had a lot on their plate, worrying that they couldn't succeed. Nonetheless, the two circus artists' hard work paid off as they succeeded on their first try.
thành công
idiom. make it
[ meɪk ɪt ]
Đạt được kết quả, mục đích như dự định.
Ví dụ:
Sau thử thách 1 phút 55 giây tại Milan, anh em nhà họ Giang đã thành công vào sách kỷ lục Guiness thế giới.
= After the 1 minute and 55 seconds challenge in Milan, the Giang brothers made it into the Guinness Book of World Records.
liều lĩnh
adjective. daredevil
[ ˈdɛrˌdɛvəl ]
Bất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra.
Ví dụ:
Trước thành công này, anh em liều lĩnh đã thất bại ba lần trong quá trình luyện tập.
= Before this success, the daredevil brothers failed three times during their practice.
có rất nhiều điều trăn trở
noun. have a lot on one’s plate
[ ˈhæv ə lɔt ɔn wʌnz pleɪt ]
Nhiều băn khoăn không yên lòng vì đang có điều khiến phải suy nghĩ nhiều.
Ví dụ:
Khi đó, anh em họ Giang có rất nhiều trăn trở, lo lắng rằng họ không thể thành công.
= At that time, the Giang brothers had a lot on their plate, worrying that they couldn't succeed.
được đền đáp
verb. pay off
[ peɪ ɔf ]
Tỏ lòng biết ơn bằng việc làm xứng đáng với những gì người khác đã làm cho mình.
Ví dụ:
Tuy nhiên, sự chăm chỉ của hai nghệ sĩ xiếc đã được đền đáp khi họ đã thành công ngay trong lần thử đầu tiên.
= Nonetheless, the two circus artists' hard work paid off as they succeeded on their first try.
Khi biết mình đã phá kỷ lục, anh em nhà họ Giang không khỏi vui mừng. Người hâm mộ tại Việt Nam cũng gửi nhiều lời chúc mừng đến hai nghệ sĩ xiếc tài năng. Chiến thắng này là kết thúc quốc tế của họ khi hai anh em quyết định giải nghệ.
When they knew that they had broken the records, the Giang brothers couldn't help being over the moon. Fans in Vietnam also sent many congratulatory messages to the two talented circus artists. This triumph is their international ending as the brothers decided to retire.
vui mừng
idiom. over the moon
[ ˈoʊvər ðə mun ]
Rất vui vì được như mong muốn.
Ví dụ:
Khi biết mình đã phá kỷ lục, anh em nhà họ Giang không khỏi vui mừng.
= When they knew that they had broken the records, the Giang brothers couldn't help being over the moon.
nghệ sĩ xiếc
noun. circus artist
[ ˈsɜrkəs ˈɑrtɪst ]
Người biểu diễn các động tác nhào lộn, uốn dẻo,... một cách đặc biệt tài tình, khéo léo.
Ví dụ:
Người hâm mộ tại Việt Nam cũng gửi nhiều lời chúc mừng đến hai nghệ sĩ xiếc tài năng.
= Fans in Vietnam also sent many congratulatory messages to the two talented circus artists.
chiến thắng
noun. triumph
[ ˈtraɪəmf ]
Thắng lợi giành được trong chiến đấu, chiến tranh.
Ví dụ:
Chiến thắng này là kết thúc quốc tế của họ khi hai anh em quyết định giải nghệ.
= This triumph is their international ending as the brothers decided to retire.
Anh em nhà họ Giang, Giang Quốc Cơ và Giang Quốc Nghiệp, là những nghệ sĩ nhào lộn nổi tiếng của Việt Nam. Họ được biết đến với những màn biểu diễn cân bằng chồng đầu. Họ sinh ra trong một gia đình có truyền thống võ thuật và xiếc.
The Giang brothers, Giang Quoc Co and Giang Quoc Nghiep, are famous acrobats from Vietnam. They are known for doing head-to-head balancing performances. They were born in a family with martial arts and circus tradition.
nghệ sĩ nhào lộn
noun. acrobat
[ ˈækrəˌbæt ]
Người biểu diễn những động tác ngoạn mục của sự cân bằng, nhanh nhẹn và phối hợp vận động của cơ thể.
Ví dụ:
Anh em nhà họ Giang, Giang Quốc Cơ và Giang Quốc Nghiệp, là những nghệ sĩ nhào lộn nổi tiếng của Việt Nam.
= The Giang brothers, Giang Quoc Co and Giang Quoc Nghiep, are famous acrobats from Vietnam.
cân bằng chồng đầu
phrase. head-to-head balancing
[ hɛd-tu-hɛd ˈbælənsɪŋ ]
Trạng thái đứng yên hoặc chuyển động đều bằng đầu.
Ví dụ:
Họ được biết đến với những màn biểu diễn cân bằng chồng đầu.
= They are known for doing head-to-head balancing performances.
võ thuật
noun. martial arts
[ ˈmɑrʃəl ɑrts ]
Hệ thống được mã hóa và truyền thống chiến đấu được thực hành.
Ví dụ:
Họ sinh ra trong một gia đình có truyền thống võ thuật và xiếc.
= They were born in a family with martial arts and circus tradition.
Năm 2018, họ giành vị trí thứ 5 trong chương trình tìm kiếm tài năng Britain's Got Talent mùa thứ 12. Họ là đại diện duy nhất của Việt Nam tiến xa đến vậy tại cuộc thi. Kể từ đó, họ nhanh chóng nổi tiếng và phá kỷ lục Guinness thế giới. Họ đã nhận được một số giải thưởng cho màn trình diễn đáng chú ý của họ.
In 2018, they won fifth place in the talent program Britain's Got Talent season 12. They are the only Vietnam representatives who got this far in the competition. Since then, they quickly rose to fame and broke Guinness World Records. They have received several awards for their remarkable performances.
chương trình tìm kiếm tài năng
noun. talent program
[ ˈtælənt ˈproʊˌɡræm ]
Chương trình mà các thí sinh biểu diễn các tiết mục để phô diễn tài năng của bản thân trong lĩnh vực đó.
Ví dụ:
Năm 2018, họ giành vị trí thứ 5 trong chương trình tìm kiếm tài năng Britain's Got Talent mùa thứ 12.
= In 2018, they won fifth place in the talent program Britain's Got Talent season 12.
đại diện
noun. representative
[ ˌrɛprəˈzɛntətɪv ]
Người nhân danh và vì lợi ích của một người khác xác lập thực hiện các giao dịch trong phạm vi thẩm quyền đại diện.
Ví dụ:
Họ là đại diện duy nhất của Việt Nam tiến xa đến vậy tại cuộc thi.
= They are the only Vietnam representatives who got this far in the competition.
nổi tiếng
noun. rise to fame
[ raɪz tə feɪm ]
Có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến.
Ví dụ:
Kể từ đó, họ nhanh chóng nổi tiếng và phá kỷ lục Guinness thế giới.
= Since then, they quickly rose to fame and broke Guinness World Records.
giải thưởng
noun. award
[ əˈwɔrd ]
Phần thưởng tặng cho các cá nhân hay tập thể có thành tích xuất sắc trong một lĩnh vực hoạt động nào đó.
Ví dụ:
Họ đã nhận được một số giải thưởng cho màn trình diễn đáng chú ý của họ.
= They have received several awards for their remarkable performances.
Hoàng tử xiếc Quốc Cơ - Quốc Nghiệp lập kỷ lục thế giới mới
Sau thử thách 1 phút 55 giây tại Milan, anh em nhà họ Giang đã make it vào sách kỷ lục Guiness thế giới. Trước thành công này, anh em daredevil đã thất bại ba lần trong quá trình luyện tập. Khi đó, anh em họ Giang have a lot on their plate, lo lắng rằng họ không thể thành công. Tuy nhiên, sự chăm chỉ của hai nghệ sĩ xiếc đã pay off khi họ đã thành công ngay trong lần thử đầu tiên.
Khi biết mình đã phá kỷ lục, anh em nhà họ Giang không khỏi over the moon. Người hâm mộ tại Việt Nam cũng gửi nhiều lời chúc mừng đến hai circus artist tài năng. Triumph này là kết thúc quốc tế của họ khi hai anh em quyết định giải nghệ.
Anh em nhà họ Giang, Giang Quốc Cơ và Giang Quốc Nghiệp, là những acrobat nổi tiếng của Việt Nam. Họ được biết đến với những màn biểu diễn head-to-head balancing. Họ sinh ra trong một gia đình có truyền thống martial arts và xiếc.
Năm 2018, họ giành vị trí thứ 5 trong talent program Britain's Got Talent mùa thứ 12. Họ là representative duy nhất của Việt Nam tiến xa đến vậy tại cuộc thi. Kể từ đó, họ nhanh chóng rise to fame và phá kỷ lục Guinness thế giới. Họ đã nhận được một số award cho màn trình diễn đáng chú ý của họ.