Giải cứu voi rừng Tây Nguyên
Nhiều người lo sợ rằng trong tương lai không xa, voi sẽ bị coi là endangered species. Tại Việt Nam, tỉnh Đắk Lắk hiện là nơi có population voi lớn nhất. Tỉnh này sẽ có biện pháp chấm dứt hoạt động elephant ride vào năm 2026.

Nhiều người lo sợ rằng trong tương lai không xa, voi sẽ bị coi là loài có nguy cơ tuyệt chủng. Tại Việt Nam, tỉnh Đắk Lắk hiện là nơi có quần thể voi lớn nhất. Tỉnh này sẽ có biện pháp chấm dứt hoạt động cưỡi voi vào năm 2026. Tỉnh này sẽ đầu tư hơn 55,4 tỷ đồng (2,2 triệu USD) để tạo ra loại hình du lịch thân thiện với voi. Khoản tiền đến từ Tổ chức Động vật Châu Á (AAF) cũng sẽ được chuyển đến các cơ sở chăm sóc voi.
Many people are afraid that in the near future, elephants will be seen as an endangered species. In Vietnam, Đắk Lắk province is currently possessing the largest elephant population. This province will take measures in ending elephant rides by 2026. The province will invest more than 55.4 billion VND (US$2.2 million) to create elephant-friendly tourism. The funds, which come from the Animals Asia Foundation (AAF), will also go to elephant care facilities.
loài có nguy cơ tuyệt chủng
noun. endangered species
[ ɛnˈdeɪnʤərd ˈspiʃiz ]
Loài rất có khả năng bị tuyệt chủng trong tương lai gần.
Ví dụ:
Nhiều người lo sợ rằng trong tương lai không xa, voi sẽ bị coi là loài có nguy cơ tuyệt chủng.
= Many people are afraid that in the near future, elephants will be seen as an endangered species.
quần thể
noun. population
[ ˌpɑpjəˈleɪʃən ]
Tập hợp các cá thể sinh vật cùng loài, sống cùng một nơi.
Ví dụ:
Tại Việt Nam, tỉnh Đắk Lắk hiện là nơi có quần thể voi lớn nhất.
= In Vietnam, Đắk Lắk province is currently possessing the largest elephant population.
hoạt động cưỡi voi
noun. elephant ride
[ ˈɛləfənt raɪd ]
Hoạt động dạo chơi, vui chơi thông qua việc cưỡi voi.
Ví dụ:
Tỉnh này sẽ có biện pháp chấm dứt hoạt động cưỡi voi vào năm 2026.
= This province will take measures in ending elephant rides by 2026.
đầu tư
verb. invest
[ ɪnˈvɛst ]
Bỏ nhân lực, vật lực, tài lực vào việc gì.
Ví dụ:
Tỉnh sẽ đầu tư hơn 55,4 tỷ đồng (2,2 triệu USD) để tạo ra loại hình du lịch thân thiện với voi.
= The province will invest more than 55.4 billion VND (US$2.2 million) to create elephant-friendly tourism.
cơ sở
noun. facility
[ fəˈsɪlɪti ]
Đơn vị ở cấp dưới cùng, nơi trực tiếp thực hiện các hoạt động như sản xuất, công tác, v.v.
Ví dụ:
Khoản tiền đến từ Tổ chức Động vật Châu Á (AAF) cũng sẽ được chuyển đến các cơ sở chăm sóc voi.
= The funds, which come from the Animals Asia Foundation (AAF), will also go to elephant care facilities.
Quỹ này sẽ thúc đẩy các mô hình kinh doanh mới đồng thời bù đắp doanh thu bị mất của các chủ voi và người quản tượng. Nhiều con voi đã bị khai thác cho mục đích du lịch trong một thời gian dài. Một bộ phận không nhỏ cho rằng hành vi này là ngược đãi động vật bởi voi là động vật hoang dã. Vì vậy, dự án của tỉnh Đắk Lắk nhằm mục đích bảo tồn những đàn voi còn lại. Dự án dự kiến sẽ diễn ra tại hai huyện Buôn Đôn và Lắk từ tháng 11/2022 đến tháng 12/2026.
The fund will promote new business models while making up for elephant owners' and mahouts' lost revenue. Many elephants have been exploited for tourism purposes for a long time. A large group of people said that this behavior is cruelty to animals as elephants are wild animals. Hence, Đắk Lắk province's project aims to preserve the remaining elephant herds. The project is planned to take place in Buôn Đôn and Lắk from November 2022 to December 2026.
người quản trượng
noun. mahout
[ məˈhaʊt ]
Người cưỡi voi, người huấn luyện hoặc người trông coi.
Ví dụ:
Quỹ này sẽ thúc đẩy các mô hình kinh doanh mới đồng thời bù đắp doanh thu bị mất của các chủ voi và người quản tượng.
= The fund will promote new business models while making up for elephant owners' and mahouts' lost revenue.
khai thác
verb. exploit
[ ˌɛkˈsplɔɪt ]
Tiến hành hoạt động để thu lấy những nguồn lợi sẵn có trong thiên nhiên.
Ví dụ:
Nhiều con voi đã bị khai thác cho mục đích du lịch trong một thời gian dài.
= Many elephants have been exploited for tourism purposes for a long time.
ngược đãi động vật
phrase. cruelty to animals
[ ˈkrulti tʊ ˈænəməlz ]
Gây ra đau khổ, đau đớn, thống khổ, thiếu đói hoặc tổn hại cho những cá thể động vật.
Ví dụ:
Một bộ phận không nhỏ cho rằng hành vi này là ngược đãi động vật bởi voi là động vật hoang dã.
= A large group of people said that this behavior is cruelty to animals as elephants are wild animals.
bảo tồn
verb. preserve
[ prəˈzɜrv ]
Gìn giữ (thứ có ý nghĩa lịch sử), không để bị mất mát, tổn thất.
Ví dụ:
Vì vậy, dự án của tỉnh Đắk Lắk nhằm mục đích bảo tồn những đàn voi còn lại.
= Hence, Đắk Lắk province's project aims to preserve the remaining elephant herds.
diễn ra
verb. take place
[ teɪk pleɪs ]
Chỉ những cái đó đang xảy ra.
Ví dụ:
Dự án dự kiến sẽ diễn ra tại hai huyện Buôn Đôn và Lắk từ tháng 11/2022 đến tháng 12/2026.
= The project is planned to take place in the Buôn Đôn and Lắk from November 2022 to December 2026.
Tuy Việt Nam có nhiều vườn quốc gia nhưng cơ hội gặp voi lại không nhiều. Trong quá khứ, Việt Nam có một quần thể voi lớn, đặc biệt là ở vùng cao nguyên trung tâm của đất nước. Hiện nay, số lượng đàn voi bị thu hẹp đáng kể, chỉ còn khoảng 150 con voi. Vấn đề chính là do mất môi trường sống, giảm hơn 358.000 ha trong những năm gần đây.
Even though Vietnam has many national parks, there are not many chances to encounter elephants. In the past, Vietnam had a large elephant population, notably in the country's central highlands. Nowadays, the number of elephant herds shrinks significantly, as there are around 150 elephants left. The primary issue is habitat loss, which has resulted in a reduction of more than 358,000 hectares in recent years.
vườn quốc gia
noun. national park
[ ˈnæʃənəl pɑrk ]
Khu vực đất hay biển được bảo tồn bằng các quy định pháp luật của chính quyền sở tại.
Ví dụ:
Tuy Việt Nam có nhiều vườn quốc gia nhưng cơ hội gặp voi lại không nhiều.
= Even though Vietnam has many national parks, there are not many chances to encounter elephants.
cao nguyên
noun. highland
[ ˈhaɪlənd ]
Vùng đất rộng lớn và cao, xung quanh có sườn dốc rõ rệt.
Ví dụ:
Trong quá khứ, Việt Nam có một quần thể voi lớn, đặc biệt là ở vùng cao nguyên trung tâm của đất nước.
= In the past, Vietnam had a large elephant population, notably in the country's central highlands.
đàn voi
noun. elephant herd
[ ˈɛləfənt hɜrd ]
Sống ở vùng nhiệt đới, mũi dài thành vòi, răng nanh dài thành ngà, tai to, da rất dày.
Ví dụ:
Hiện nay, số lượng đàn voi bị thu hẹp đáng kể, chỉ còn khoảng 150 con voi.
= Nowadays, the number of elephant herds shrinks significantly, as there are around 150 elephants left.
mất môi trường sống
noun. habitat loss
[ ˈhæbəˌtæt lɔs ]
Môi trường sống tự nhiên không còn khả năng hỗ trợ các loài bản địa của nó.
Ví dụ:
Vấn đề chính là do mất môi trường sống, giảm hơn 358.000 ha trong những năm gần đây.
= The primary issue is habitat loss, which has resulted in a reduction of more than 358,000 hectares in recent years.
Ngoài ra, săn bắn trái phép cũng góp phần gây nguy hiểm đến sự sống của loài voi. Điều này đã dẫn đến sự tuyệt chủng của nhiều loài động vật hoang dã khác ở Việt Nam, không chỉ loài voi. Trước đây, voi được thuần hóa để phục vụ du lịch, nhưng chúng đã được tự do trở lại. Một người quản tượng riêng sẽ để mắt đến con voi, đảm bảo rằng nó sẽ ở trong công viên quốc gia.
In addition, illegal hunting also plays a part in endangering elephants' lives. This has resulted in the extinction of many other wild animals in Vietnam, not just elephants. In the past, elephants were tamed for tourism, but they have regained freedom. A personal mahout will keep an eye on the elephant, making sure that it stays in the national park.
săn bắn trái phép
noun. illegal hunting
[ ɪˈliɡəl ˈhʌntɪŋ ]
Hành vi vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật hoang dã.
Ví dụ:
Ngoài ra, săn bắn trái phép cũng góp phần gây nguy hiểm đến sự sống của loài voi.
= In addition, illegal hunting also plays a part in endangering elephants' lives.
(loài) động vật hoang dã
noun. wild animal
[ waɪld ˈænəməl ]
Động vật sống trong tự nhiên và chưa được thuần hóa.
Ví dụ:
Điều này đã dẫn đến sự tuyệt chủng của nhiều loài động vật hoang dã khác ở Việt Nam, không chỉ loài voi.
= This has resulted in the extinction of many other wild animals in Vietnam, not just elephants.
thuần hoá
verb. tame
[ teɪm ]
Quá trình biến những loài động thực vật hoang dã thành loài mới qua quá trình nhân giống và chọn giống.
Ví dụ:
Trước đây, voi được thuần hóa để phục vụ du lịch, nhưng chúng đã được tự do trở lại.
= In the past, elephants were tamed for tourism, but they have regained freedom.
để mắt đến
idiom. keep an eye on
[ kip ən aɪ ɑn ]
Chú ý, theo dõi tới.
Ví dụ:
Một người quản tượng riêng sẽ để mắt đến con voi, đảm bảo rằng nó sẽ ở trong công viên quốc gia.
= A personal mahout will keep an eye on the elephant, making sure that it stays in the national park.
Giải cứu voi rừng Tây Nguyên
Quỹ này sẽ thúc đẩy các mô hình kinh doanh mới đồng thời bù đắp doanh thu bị mất của các chủ voi và mahout. Nhiều con voi đã bị exploit cho mục đích du lịch trong một thời gian dài. Một bộ phận không nhỏ cho rằng hành vi này là cruelty to animals bởi voi là động vật hoang dã. Vì vậy, dự án của tỉnh Đắk Lắk nhằm mục đích preserve những đàn voi còn lại. Dự án dự kiến sẽ take place tại hai huyện Buôn Đôn và Lắk từ tháng 11/2022 đến tháng 12/2026.
Tuy Việt Nam có nhiều national park nhưng cơ hội gặp voi lại không nhiều. Trong quá khứ, Việt Nam có một quần thể voi lớn, đặc biệt là ở vùng highland trung tâm của đất nước. Hiện nay, số lượng elephant herd bị thu hẹp đáng kể, chỉ còn khoảng 150 con voi. Vấn đề chính là do habitat loss, dẫn đến giảm hơn 358.000 ha trong những năm gần đây.
Ngoài ra, illegal hunting cũng góp phần gây nguy hiểm đến sự sống của loài voi. Điều này đã dẫn đến sự tuyệt chủng của nhiều wild animal khác ở Việt Nam, không chỉ loài voi. Trước đây, voi được tame để phục vụ du lịch, nhưng chúng đã được tự do trở lại. Một người quản tượng riêng sẽ keep an eye con voi, đảm bảo rằng nó sẽ ở trong vườn quốc gia.