Đợt rét lạnh đổ bộ Việt Nam

Hiện đang diễn ra cold spell đậm nhất ở các tỉnh Bắc Bộ và Trung Bộ. Trời rét đậm được ghi nhận do ảnh hưởng của một cold front. Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia anticipate nhiệt độ giảm đáng kể xuyên suốt cả ngày và đêm.

Đợt rét lạnh đổ bộ Việt Nam
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Hiện đang xảy ra đợt rét đậm nhất ở các tỉnh Bắc Bộ và Trung Bộ. Trời rét đậm được ghi nhận do ảnh hưởng của một luồng không khí lạnh. Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia dự báo nhiệt độ giảm đáng kể xuyên suốt cả ngày và đêm. Từ ngày 17 tháng 12 đến ngày 21 tháng 12, thời tiết sẽ rất giá lạnh. Sau đó, trời sẽ ấm dần lên nhưng chỉ vào ban ngày, còn lại ban đêm se lạnh.

The heaviest cold spell to hit the northern and central provinces is currently occurring. The cold weather was due to the impact of a cold front. The National Center for Hydro-Meteorological Forecasting anticipated that the temperature would decrease considerably throughout the day and night. From December 17 to December 21, there will be a period of frigid weather. After that, it will gradually warm up, but only during the day, with nights remaining chilly.

đợt rét

noun. cold spell
[ koʊld spɛl ]

Thời gian có nhiệt độ thấp đến mức cơ thể cảm thấy khó chịu.

Ví dụ:

Hiện đang xảy ra đợt rét đậm nhất ở các tỉnh Bắc Bộ và Trung Bộ.
= The heaviest cold spell to hit the northern and central provinces is currently occurring.

luồng không khí lạnh

noun. cold front
[ koʊld frʌnt ]

Thời tiết khi khối không khí rất lạnh.

Ví dụ:

Trời rét đậm được ghi nhận do ảnh hưởng của một luồng không khí lạnh.
= The cold weather was due to the impact of a cold front.

dự báo

verb. anticipate
[ ænˈtɪsəˌpeɪt ]

Báo trước về tình hình có nhiều khả năng sẽ xảy ra.

Ví dụ:

Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia dự báo nhiệt độ giảm đáng kể xuyên suốt cả ngày và đêm nay.
= The National Center for Hydro-Meteorological Forecasting anticipated that the temperature would decrease considerably throughout the day and night.

giá lạnh

adjective. frigid
[ ˈfrɪʤəd ]

Rất lạnh, tựa như nước đá.

Ví dụ:

Từ ngày 17 tháng 12 đến ngày 21 tháng 12, thời tiết sẽ rất giá lạnh.
= From December 17 to December 21, there will be a period of frigid weather.

ấm lên

verb. warm up
[ wɔrm ʌp ]

Nhiệt độ trong không khí cao lên.

Ví dụ:

Sau đó, trời sẽ ấm dần lên nhưng chỉ vào ban ngày, còn lại ban đêm se lạnh.
= After that, it will gradually warm up, but only during the day, with nights remaining chilly.

Storm in the Mountains
Nhiệt độ thấp nhất ở các tỉnh khác của miền Bắc là từ 8,5 đến 9,5 độ C, trong khi nhiệt độ thấp nhất ở Hà Nội dao động từ 7 đến 12 độ C. Nhiệt độ giảm xuống dưới 5 độ C ở các vùng đồi núi. Vùng đồng bằng và miền núi Bắc Bộ thời tiết lạnh khô, ban ngày hửng nắng. Nhiệt độ miền Đông Nam Bộ dao động từ 18 - 20 độ C, đỡ khắc nghiệt hơn so với miền Bắc. Mặc dù trời không đóng băng nhưng mọi người vẫn nên mặc quần áo ấm.

The lowest mercury in other Northern provinces was between 8.5 and 9.5 degrees Celsius, while lows in Hanoi varied from 7 to 12 degrees Celsius. Temperatures dropped to below 5 degrees Celsius in hilly areas. The northern plains and mountainous regions' weather is cold and dry, while the daytime is sunny. Temperatures in the Southeast range from 18 to 20 degrees Celsius, less severe compared to the North. Even though it doesn't get freezing, it's advised that people should wear warm clothes.

nhiệt độ

noun. mercury
[ ˈmɜrkjəri ]

Đại lượng chỉ độ nóng lạnh của một vật.

Ví dụ:

Nhiệt độ thấp nhất ở các tỉnh khác của miền Bắc là từ 8,5 đến 9,5 độ C, trong khi nhiệt độ thấp nhất ở Hà Nội dao động từ 7 đến 12 độ C.
= The lowest mercury in other Northern provinces was between 8.5 and 9.5 degrees Celsius, while lows in Hanoi varied from 7 to 12 degrees Celsius.

vùng đồi núi

noun. hilly area
[ ˈhɪli ˈɛriə ]

Vùng có nhiều đồi núi.

Ví dụ:

Nhiệt độ giảm xuống dưới 5 độ C ở các vùng đồi núi.
= Temperatures dropped to below 5 degrees Celsius in hilly areas.

lạnh khô

adjective. cold and dry
[ koʊld ənd draɪ ]

Thời tiết nhiệt độ thấp khiến mọi thứ khô quạnh.

Ví dụ:

Vùng đồng bằng và miền núi Bắc Bộ thời tiết lạnh khô, ban ngày hửng nắng.
= The northern plains and mountainous regions' weather is cold and dry, while the daytime is sunny.

khắc nghiệt

adjective. severe
[ səˈvɪr ]

Khắt khe đến mức nghiệt ngã.

Ví dụ:

Nhiệt độ miền Đông Nam Bộ dao động từ 18 - 20 độ C, đỡ khắc nghiệt hơn so với miền Bắc.
= Temperatures in the Southeast range from 18 to 20 degrees Celsius, less severe compared to the North.

đóng băng

adjective. freezing
[ ˈfrizɪŋ ]

Kết đọng lại thành tảng lớn ở những nơi có khí hậu rất lạnh.

Ví dụ:

Mặc dù trời không đóng băng nhưng mọi người vẫn nên mặc quần áo ấm.
= Even though it doesn't get freezing, it's advised that people should wear warm clothes.


Nhắc đến mùa đông, người ta nhớ đến không khí se lạnh, độ ẩm thấp và tiết trời yên ả. Đối với những người yêu thể thao, trượt tuyết và lướt ván tuyết trên núi là một hoạt động thiết yếu. Mặt khác, nhâm nhi một tách socola nóng khi ngồi bên lò sưởi là điều không thể bỏ qua đối với những người hướng nội. Mùa đông cũng là thời điểm tốt nhất để thư giãn và tận hưởng vẻ đẹp của mùa.

When it comes to winter, people remember the cold air, low humidity, and quiet weather. For sports lovers, skiing and snowboarding in the mountains is an essential activity. On the other hand, sipping a hot cup of chocolate while sitting by the fireplace is a must for introverts. Winter is also the best time to unwind and enjoy the beauty of the season.

nhắc đến

phrase. when it comes to
[ wɛn ɪt kʌmz tʊ ]

Nói đến, đề cập tới vấn đề nào đó.

Ví dụ:

Nhắc đến mùa đông, người ta nhớ đến không khí se lạnh, độ ẩm thấp và tiết trời yên ả.
= When it comes to winter, people remember the cold air, low humidity, and quiet weather.

lướt ván tuyết

noun. snowboarding
[ ˈsnoʊˌbɔrdɪŋ ]

Trượt một con dốc được che phủ bởi tuyết bằng ván trượt.

Ví dụ:

Đối với những người yêu thể thao, trượt tuyết và lướt ván tuyết trên núi là một hoạt động thiết yếu.
= For sports lovers, skiing and snowboarding in the mountains is an essential activity.

nhâm nhi một tách (loại đồ uống)

phrase. sip a cup of (drink)
[ sɪp ə kʌp ʌv ]

Uống từ từ từng ít một, chủ yếu là để thưởng thức.

Ví dụ:

Mặt khác, nhâm nhi một tách socola nóng khi ngồi bên lò sưởi là điều không thể bỏ qua đối với những người hướng nội.
= On the other hand, sipping a hot cup of chocolate while sitting by the fireplace is a must for introverts.

thư giãn

verb. unwind
[ ənˈwaɪnd ]

Làm cho cơ bắp, đầu óc được thả lỏng hoặc thảnh thơi hoàn toàn.

Ví dụ:

Mùa đông cũng là thời điểm tốt nhất để thư giãn và tận hưởng vẻ đẹp của mùa.
= Winter is also the best time to unwind and enjoy the beauty of the season.

71320404-Snow-angel
Một số người thậm chí còn đi ra ngoài và làm những thiên thần tuyết trên mặt đất. Bên cạnh đó, chiêm ngưỡng những ngôi nhà và đường phố được trang trí là điều tuyệt vời trong thời kỳ mùa đông. Có khả năng cao là mọi người sẽ hát những bài hát mừng Giáng sinh trên đường phố. Đó chắc chắn không phải là mùa lễ hội nếu không có một cây thông được tô điểm bằng đồ trang trí!

Some people even go outside and make snow angels on the ground. Besides that, admiring the decorated houses and streets is magical during the wintertime. There's a high chance that people would sing Christmas carols on the streets. It's certainly not the holiday season if there isn't a pine tree embellished with ornaments!

thiên thần tuyết

noun. snow angel
[ snoʊ ˈeɪnʤəl ]

Được làm bằng tuyết tươi, nằm ngửa và di chuyển tay chân lên xuống.

Ví dụ:

Một số người thậm chí còn đi ra ngoài và làm những thiên thần tuyết trên mặt đất.
= Some people even go outside and make snow angels on the ground.

thời kỳ mùa đông

noun. wintertime
[ ˈwɪntərˌtaɪm ]

Khoảng thời gian của mùa đông.

Ví dụ:

Bên cạnh đó, chiêm ngưỡng những ngôi nhà và đường phố được trang trí là điều tuyệt vời trong thời kỳ mùa đông.
= Besides that, admiring the decorated houses and streets is magical during the wintertime.

bài hát mừng (Giáng sinh)

noun. carol
[ ˈkɛrəl ]

Bài hát có nội dung chào đón, hân hoan.

Ví dụ:

Có khả năng cao là mọi người sẽ hát những bài hát mừng Giáng sinh trên đường phố.
= There's a high chance that people would sing Christmas carols on the streets.

đồ trang trí

noun. ornament
[ ˈɔrnəmənt ]

Vật trang trí dùng để tô điểm cho các bộ phận của công trình, vật thể.

Ví dụ:

Đó chắc chắn không phải là mùa lễ hội nếu không có một cây thông được tô điểm bằng đồ trang trí!
= It's certainly not the holiday season if there isn't a pine tree embellished with ornaments!


Đợt rét lạnh đổ bộ Việt Nam

Hiện đang diễn ra cold spell đậm nhất ở các tỉnh Bắc Bộ và Trung Bộ. Trời rét đậm được ghi nhận do ảnh hưởng của một cold front. Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia anticipate nhiệt độ giảm đáng kể xuyên suốt cả ngày và đêm. Từ ngày 17 tháng 12 đến ngày 21 tháng 12, thời tiết sẽ rất frigid. Sau đó, trời sẽ warm up dần nhưng chỉ vào ban ngày, còn lại ban đêm se lạnh.

Mercury thấp nhất ở các tỉnh khác của miền Bắc là từ 8,5 đến 9,5 độ C, trong khi nhiệt độ thấp nhất ở Hà Nội dao động từ 7 đến 12 độ C. Nhiệt độ giảm xuống dưới 5 độ C ở các hilly area. Vùng đồng bằng và miền núi Bắc Bộ thời tiết cold and dry, ban ngày hửng nắng. Nhiệt độ miền Đông Nam Bộ dao động từ 18 - 20 độ C, đỡ severe hơn so với miền Bắc. Mặc dù trời không freezing nhưng mọi người vẫn nên mặc quần áo ấm.

When it comes to mùa đông, người ta nhớ đến không khí se lạnh, độ ẩm thấp và tiết trời yên ả. Đối với những người yêu thể thao, trượt tuyết và snowboarding trên núi là một hoạt động thiết yếu. Mặt khác, sip a cup of socola nóng khi ngồi bên lò sưởi là điều không thể bỏ qua đối với những người hướng nội. Mùa đông cũng là thời điểm tốt nhất để unwind và tận hưởng vẻ đẹp của mùa.

Một số người thậm chí còn đi ra ngoài và làm những snow angel trên mặt đất. Bên cạnh đó, chiêm ngưỡng những ngôi nhà và đường phố được trang trí là điều kỳ diệu trong wintertime. Có khả năng cao là mọi người sẽ hát những carol Giáng sinh trên đường phố. Đó chắc chắn không phải là mùa lễ hội nếu không có một cây thông được tô điểm bằng ornament!
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis