Đội tuyển nữ bóng đá Việt Nam tiếp tục giữ vững ngôi vương tại SEA GAMES 32
Tối 15/5, đội tuyển nữ Việt Nam đã defeat Myanmar với tỷ số 2-0 ở bộ môn bóng đá tại SEA Games 32. Chiến thắng trong trận chung kết này đã giúp đội giành được championship lần thứ tư liên tiếp tại SEA Games.

Tối 15/5, đội tuyển nữ quốc gia Việt Nam đã đánh bại Myanmar với tỷ số 2-0 ở bộ môn bóng đá tại SEA Games 32. Chiến thắng trong trận chung kết này đã giúp đội giành được chức vô địch lần thứ tư liên tiếp tại SEA Games. Đối mặt với Myanmar trong đêm chung kết là một thử thách gay go đối với tuyển nữ Việt Nam Đó là bởi lối chơi hung hăng và cạnh tranh của Myanmar thường gây khó cho các học trò của HLV Mai Đức Chung. Tuy nhiên, với kinh nghiệm dày dặn tại các trận chung kết SEA Games, Huỳnh Như và các đồng đội khởi đầu trận đấu chậm nhưng vẫn giữ được thế trận áp đảo.
On the evening of May 15th, the Vietnamese women's national team defeated Myanmar with a score of 2-0 in football at SEA Games 32. This triumph in the finale helped the team clinch their fourth consecutive championship at the SEA Games. Facing Myanmar in the finale was a hardship for the Vietnamese women's team. It is because the Myanmar team's aggressive and competitive playing style often proved difficult for Coach Mai Duc Chung's players. However, with their extensive experience in SEA Games finals, Huynh Nhu and her teammates started the match slowly but still managed to maintain a dominant position.
đánh bại
verb. defeat
[ dɪˈfiːt ]
Chiến thắng ai đó trong một cuộc chiến, trận đấu hoặc cuộc thi.
Ví dụ:
Tối 15/5, đội tuyển nữ quốc gia Việt Nam đã đánh bại Myanmar với tỷ số 2-0 ở bộ môn bóng đá tại SEA Games 32.
= On the evening of May 15th, the Vietnamese women's national team defeated Myanmar with a score of 2-0 in football at SEA Games 32.
chức vô địch
noun. championship
[ ˈtʃæmpiənʃɪp ]
Vị trí của một nhà vô địch.
Ví dụ:
Chiến thắng trong trận chung kết này đã giúp đội giành được chức vô địch lần thứ tư liên tiếp tại SEA Games.
= This triumph in the finale helped the team clinch their fourth consecutive championship at the SEA Games.
thử thách gay go
noun. hardship
[ ˈhɑːrdʃɪp ]
Một điều gây khó khăn hoặc đau khổ trong cuộc sống.
Ví dụ:
Đối mặt với Myanmar trong đêm chung kết là một thử thách gay go đối với tuyển nữ Việt Nam
= Facing Myanmar in the finale was a hardship for the Vietnamese women's team.
hung hăng
adjective. aggressive
[ əˈɡresɪv ]
Thể hiện sự tức giận và sẵn sàng tấn công người khác.
Ví dụ:
Đó là bởi lối chơi hung hăng và cạnh tranh của Myanmar thường gây khó cho các học trò của HLV Mai Đức Chung.
= It is because the Myanmar team's aggressive and competitive playing style often proved difficult for Coach Mai Duc Chung's players.
áp đảo
adjective. dominant
[ ˈdɑːmɪnənt ]
Quan trọng, mạnh mẽ hoặc đáng chú ý hơn bất kỳ thứ gì khác cùng loại.
Ví dụ:
Tuy nhiên, với kinh nghiệm dày dặn tại các trận chung kết SEA Games, Huỳnh Như và các đồng đội khởi đầu trận đấu chậm nhưng vẫn giữ được thế trận áp đảo.
= However, with their extensive experience in SEA Games finals, Huynh Nhu and her teammates started the match slowly but still managed to maintain a dominant position.
Với 1 bàn dẫn trước, tuyển nữ Việt Nam áp dụng chiến thuật chuyền bóng thận trọng, không cho Myanmar tổ chức tấn công. Đội Myanmar chủ yếu chơi bóng dài để khai thác khoảng trống phía sau hậu vệ Việt Nam. Dù bị đối phương gây áp lực nhưng thủ môn Trần Thị Kim Thanh và các đồng đội vẫn thi đấu tập trung. Khác với trận đấu với Philippines, tuyển nữ Việt Nam thi đấu trong trạng thái vững chắc. Giữ cách biệt 2 bàn, tuyển nữ Việt Nam đã lên ngôi vô địch SEA Games dưới sự dẫn dắt của HLV Mai Đức Chung.
With a one-goal lead, the Vietnamese women's team adopted a cautious passing strategy, preventing Myanmar from launching attacks. Myanmar team mainly played long balls to exploit the space behind the Vietnamese defenders. Even though the opponent team exerted pressure, goalkeeper Tran Thi Kim Thanh and her teammates remained focused. Unlike the match against the Philippines, the Vietnamese women's team played with great solidity. Maintaining a two-goal difference, the Vietnamese women's team secured the championship title at the SEA Games under the guidance of Coach Mai Duc Chung.
áp dụng
verb. adopt
[ əˈdɑːpt ]
Sử dụng một cái gì đó nhằm giúp đỡ bản thân.
Ví dụ:
Với 1 bàn dẫn trước, tuyển nữ Việt Nam áp dụng chiến thuật chuyền bóng thận trọng, không cho Myanmar tổ chức tấn công.
= With a one-goal lead, the Vietnamese women's team adopted a cautious passing strategy, preventing Myanmar from launching attacks.
khai thác
verb. exploit
[ ɪkˈsplɔɪt ]
Chấp nhận hoặc bắt đầu sử dụng một cái gì đó mới.
Ví dụ:
Đội Myanmar chủ yếu chơi bóng dài để khai thác khoảng trống phía sau hậu vệ Việt Nam.
= The Myanmar team mainly played long balls to exploit the space behind the Vietnamese defenders.
gây (ra)
verb. exert
[ ɪɡˈzɜːrt ]
Sử dụng quyền hạn, sức mạnh, ảnh hưởng, vv để làm một điều gì đó xảy ra.
Ví dụ:
Dù bị đối phương gây áp lực nhưng thủ môn Trần Thị Kim Thanh và các đồng đội vẫn thi đấu tập trung.
= Even though the opponent team exerted pressure, goalkeeper Tran Thi Kim Thanh and her teammates remained focused.
trạng thái vững chắc
noun. solidity
[ səˈlɪdəti ]
Phẩm chất của sự chắc chắn hoặc mạnh mẽ.
Ví dụ:
Khác với trận đấu với Philippines, tuyển nữ Việt Nam thi đấu trong trạng thái vững chắc.
= Unlike the match against the Philippines, the Vietnamese women's team played with great solidity.
sự dẫn dắt
noun. guidance
[ ˈɡaɪdns ]
Sự giúp đỡ và lời khuyên để giải quyết các vấn đề hoặc làm một điều gì đó.
Ví dụ:
Giữ cách biệt 2 bàn, tuyển nữ Việt Nam đã lên ngôi vô địch SEA Games dưới sự dẫn dắt của HLV Mai Đức Chung.
= Maintaining a two-goal difference, the Vietnamese women's team secured the championship title at the SEA Games under the guidance of Coach Mai Duc Chung.
HLV Mai Đức Chung đã lập nhiều thành tích đáng nể cho bóng đá nữ Việt Nam. Sau nhiều năm cống hiến, HLV Mai Đức Chung đã sở hữu cho mình bề dày kinh nghiệm về bóng đá. Nhờ ông, đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam là đội tuyển đắc thắng nhất trong lịch sử SEA Games, giành 8 HCV. Thành tích này vượt mặt Thái Lan, đội nhì bảng, với khoảng cách ba huy chương vàng.
Coach Mai Duc Chung has accomplished remarkable achievements in Vietnamese women's football. After many years of dedication, coach Mai Duc Chung has a wealth of experience in football. Thanks to him, the Vietnamese women's soccer team is the most triumphant team in SEA Games history, winning 8 gold medals. This achievement surpasses Thailand, the second-place team, by a margin of three gold medals.
lập
verb. accomplish
[ əˈkɑːmplɪʃ ]
Thực hiện một điều đó thành công hoặc đạt được một điều gì đó.
Ví dụ:
HLV Mai Đức Chung đã lập nhiều thành tích đáng nể cho bóng đá nữ Việt Nam.
= Coach Mai Duc Chung has accomplished remarkable achievements in Vietnamese women's football.
(sự) cống hiến
noun. dedication
[ ˌdedɪˈkeɪʃn ]
Sẵn sàng dành nhiều thời gian và năng lượng cho một điều gì đó quan trọng,
Ví dụ:
Sau nhiều năm cống hiến, HLV Mai Đức Chung đã sở hữu cho mình bề dày kinh nghiệm về bóng đá.
= After many years of dedication, coach Mai Duc Chung has a wealth of experience in football.
đắc thắng
adjective. triumphant
[ traɪˈʌmfənt ]
Đạt được một chiến thắng vẻ vang.
Ví dụ:
Nhờ ông, đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam là đội tuyển đắc thắng nhất trong lịch sử SEA Games, giành 8 HCV.
= Thanks to him, the Vietnamese women's soccer team is the most triumphant team in SEA Games history, winning 8 gold medals.
vượt mặt
verb. surpass
[ sərˈpæs ]
Làm tốt hơn hoặc nhiều hơn những thứ khác.
Ví dụ:
Thành tích này vượt mặt Thái Lan, đội nhì bảng, với khoảng cách ba huy chương vàng.
= This achievement surpasses Thailand, the second-place team, by a margin of three gold medals.
Trong số 8 HCV mà đội tuyển nữ Việt Nam giành được, 6 trong số đó là nhờ công tài cầm quân của HLV Chung. Là HLV lớn tuổi nhất tại SEA Games 32, không HLV nào ở môn bóng đá nam hay nữ có thể sánh được về kinh nghiệm nhiều năm của HLV Chung. Ông cũng là huấn luyện viên duy nhất dẫn dắt một đội tuyển quốc gia giành hai huy chương vàng tại SEA Games trên sân nhà. Thật hiếm để tìm được một HLV bóng đá nữ ở Đông Nam Á có kinh nghiệm dẫn dắt một đội tuyển quốc gia nam như HLV Đức Chung.
Among the eight gold medals won by the Vietnamese women's national team, Coach Chung's leadership was instrumental in six of them. As the oldest coach at the 32nd SEA Games, no other coach in men's or women's football can match Coach Chung's years of experience. He is also the only coach to lead a national team to win two gold medals at the SEA Games on home ground. It is uncommon to find a women's football coach in Southeast Asia with experience leading a men's national team as Coach Duc Chung did.
nhờ công
adjective. instrumental
[ ˌɪnstrəˈmentl ]
Quan trọng trong việc khiến cho một cái gì đó xảy ra.
Ví dụ:
Trong số 8 HCV mà đội tuyển nữ Việt Nam giành được, 6 trong số đó là nhờ công tài cầm quân của HLV Chung.
= Among the eight gold medals won by the Vietnamese women's national team, Coach Chung's leadership was instrumental in six of them.
sánh được
verb. match
[ mætʃ ]
Trở nên ngang hàng với người khác hoặc vật ở một số phẩm chất.
Ví dụ:
Là HLV lớn tuổi nhất tại SEA Games 32, không HLV nào ở môn bóng đá nam hay nữ có thể sánh được về kinh nghiệm nhiều năm của HLV Chung.
= As the oldest coach at the 32nd SEA Games, no other coach in men's or women's football can match Coach Chung's years of experience.
dẫn dắt
verb. lead
[ liːd ]
Kiểm soát một nhóm người, một quốc gia, hoặc một tình huống.
Ví dụ:
Ông cũng là huấn luyện viên duy nhất dẫn dắt một đội tuyển quốc gia giành hai huy chương vàng tại SEA Games trên sân nhà.
= He is also the only coach to lead a national team to win two gold medals at the SEA Games on home ground.
hiếm
adjective. uncommon
[ ʌnˈkɑːmən ]
Không được nhìn thấy hoặc trải nghiệm thường xuyên.
Ví dụ:
Thật hiếm để tìm được một HLV bóng đá nữ ở Đông Nam Á có kinh nghiệm dẫn dắt một đội tuyển quốc gia nam như HLV Đức Chung.
= It is uncommon to find a women's football coach in Southeast Asia with experience leading a men's national team as Coach Duc Chung did.
Đội tuyển nữ bóng đá Việt Nam tiếp tục giữ vững ngôi vương tại SEA GAMES 32
Với 1 bàn dẫn trước, tuyển nữ Việt Nam adopt chiến thuật chuyền bóng thận trọng, không cho Myanmar tổ chức tấn công. Đội Myanmar chủ yếu chơi bóng dài để exploit khoảng trống phía sau hậu vệ Việt Nam. Dù bị đối phương exert áp lực nhưng thủ môn Trần Thị Kim Thanh và các đồng đội vẫn thi đấu tập trung. Khác với trận đấu với Philippines, tuyển nữ Việt Nam thi đấu trong solidity. Giữ cách biệt 2 bàn, tuyển nữ Việt Nam đã lên ngôi vô địch SEA Games dưới guidance của HLV Mai Đức Chung.
HLV Mai Đức Chung đã accomplish nhiều thành tích đáng nể cho bóng đá nữ Việt Nam. Sau nhiều năm dedication, HLV Mai Đức Chung đã sở hữu cho mình bề dày kinh nghiệm về bóng đá. Nhờ ông, đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam là đội tuyển triumphant nhất trong lịch sử SEA Games, giành 8 HCV. Thành tích này surpass Thái Lan, đội nhì bảng, với khoảng cách ba huy chương vàng.
Trong số 8 HCV mà đội tuyển nữ Việt Nam giành được, 6 trong số đó là instrumental tài cầm quân của HLV Chung. Là HLV lớn tuổi nhất tại SEA Games 32, không HLV nào ở môn bóng đá nam hay nữ có thể match về kinh nghiệm nhiều năm của HLV Chung. Ông cũng là huấn luyện viên duy nhất lead một đội tuyển quốc gia giành hai huy chương vàng tại SEA Games trên sân nhà. Thật uncommon để tìm được một HLV bóng đá nữ ở Đông Nam Á có kinh nghiệm dẫn dắt một đội tuyển quốc gia nam như HLV Đức Chung.