Cựu Giáo hoàng Benedict qua đời
Pope Benedict XVI, người lãnh đạo Giáo hội Công giáo từ năm 2005, đã qua đời. Ông được coi là một trong những theologian vĩ đại nhất của thế kỷ XX. Tuy nhiên, papacy của ông cũng bao gồm các cáo buộc giáo sĩ lạm dụng trẻ em và rửa tiền.

Giáo hoàng Benedict XVI, người lãnh đạo Giáo hội Công giáo từ năm 2005, đã qua đời. Ông được coi là một trong những nhà thần học vĩ đại nhất của thế kỷ XX. Tuy nhiên, nhiệm kỳ giáo hoàng của ông cũng bao gồm các cáo buộc giáo sĩ lạm dụng trẻ em và rửa tiền. Đã một thập kỷ trôi qua kể từ khi ông trở thành giáo hoàng đầu tiên từ chức sau sáu thế kỷ. Giáo hoàng Emeritus Benedict XVI đã qua đời tại Tu viện Mater Ecclesiae của Vatican.
Pope Benedict XVI, who led the Catholic church from 2005, passed away. He is regarded as one of the greatest theologians of the twentieth century. However, his papacy also included allegations of clerical child abuse and money laundering. It has been a decade after he became the first pontiff to resign in six centuries. Pope Emeritus Benedict XVI had breathed his last at the Vatican's Mater Ecclesiae Monastery.
giáo hoàng
noun. pope
[ poʊp ]
Người đứng đầu giáo hội Công giáo.
Ví dụ:
Giáo hoàng Benedict XVI, người lãnh đạo Giáo hội Công giáo từ năm 2005, đã qua đời.
= Pope Benedict XVI, who led the Catholic church from 2005, passed away.
nhà thần học
noun. theologian
[ ˌθiəˈloʊʤiən ]
Người dạy học về thần linh, làm cơ sở triết học cho tôn giáo.
Ví dụ:
Ông được coi là một trong những nhà thần học vĩ đại nhất của thế kỷ XX.
= He is regarded as one of the greatest theologians of the twentieth century.
nhiệm kỳ giáo hoàng
noun. papacy
[ ˈpeɪpəsi ]
Thời kỳ lãnh đạo của một giáo hoàng.
Ví dụ:
Tuy nhiên, nhiệm kỳ giáo hoàng của ông cũng bao gồm các cáo buộc giáo sĩ lạm dụng trẻ em và rửa tiền.
= However, his papacy also included allegations of clerical child abuse and money laundering.
giáo hoàng
noun. pontiff
[ ˈpɑntɪf ]
Người đứng đầu giáo hội Công giáo.
Ví dụ:
Đã một thập kỷ trôi qua kể từ khi ông trở thành giáo hoàng đầu tiên từ chức sau sáu thế kỷ.
= It has been a decade after he became the first pontiff to resign in six centuries.
qua đời
phrase. breathe one’s last
[ brið wʌnz læst ]
Mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống.
Ví dụ:
Giáo hoàng Emeritus Benedict XVI đã qua đời tại Tu viện Mater Ecclesiae của Vatican.
= Pope Emeritus Benedict XVI had breathed his last at the Vatican's Mater Ecclesiae Monastery.
Thông tin này được cung cấp bởi phát ngôn viên Vatican Matteo Bruni. Để các tín hữu có thể tỏ lòng thành kính, thi hài của cố Giáo hoàng Benedict sẽ an nghỉ tại Vương Cung Thánh Đường Thánh Peter. Ngày 5/1, rất đông người dân từ khắp nơi trên thế giới đã tập trung về Vatican để chứng kiến lễ tang. Tang lễ diễn ra dưới sự chủ trì của Giáo hoàng Francis. Với sự qua đời của Giáo hoàng Benedict, một trường hợp hiếm hoi về hai giáo hoàng cùng tồn tại đã chấm dứt.
This information was provided by Vatican spokesman Matteo Bruni. In order to let the faithful pay their respects, Pope Benedict's body shall rest at St. Peter's Basilica. On January 5, a large number of people from across the world gathered at the Vatican to witness the funeral procession. The funeral took place under the chairmanship of Pope Francis. With Pope Benedict's passing, a rare instance of two popes coexisting comes to an end.
phát ngôn viên
noun. spokesman
[ ˈspoʊksmən ]
Người đại diện cho cá nhân, tổ chức phát ngôn cho báo chí và các đối tượng có liên quan.
Ví dụ:
Thông tin này được cung cấp bởi phát ngôn viên Vatican Matteo Bruni.
= This information was provided by Vatican spokesman Matteo Bruni.
tỏ lòng thành kính
phrase. pay one’s respects
[ peɪ wʌnz rɪˈspɛkts ]
Thể hiện sự thành tâm và kính cẩn.
Ví dụ:
Để các tín hữu có thể tỏ lòng thành kính, thi hài của cố Giáo hoàng Benedict sẽ an nghỉ tại Vương Cung Thánh Đường Thánh Peter.
= In order to let the faithful pay their respects, Pope Benedict's body shall rest at St. Peter's Basilica.
lễ tang
noun. funeral procession
[ ˈfjunərəl prəˈsɛʃən ]
(Trang trọng) các nghi lễ chôn cất người chết.
Ví dụ:
Ngày 5/1, rất đông người dân từ khắp nơi trên thế giới đã tập trung về Vatican để chứng kiến lễ tang.
= On January 5, a large number of people from across the world gathered at the Vatican to witness the funeral procession.
dưới sự chủ trì của
phrase. under the chairmanship of
[ ˈʌndər ðə ˈʧɛrmənˌʃɪp ʌv ]
Dưới sự điều hành và chịu trách nhiệm chính về công việc.
Ví dụ:
Tang lễ diễn ra dưới sự chủ trì của Giáo hoàng Francis.
= The funeral took place under the chairmanship of Pope Francis.
(sự) qua đời
noun. passing
[ ˈpæsɪŋ ]
Sự mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống.
Ví dụ:
Với sự qua đời của Giáo hoàng Benedict, một trường hợp hiếm hoi về hai giáo hoàng cùng tồn tại đã chấm dứt.
= With Pope Benedict's passing, a rare instance of two popes coexisting comes to an end.
Kitô giáo là một trong những tôn giáo lớn trên thế giới, bắt nguồn từ các giáo lý của Chúa Giêsu thành Nazareth. Có hơn hai tỷ tín đồ Kitô giáo, với 3 nhánh quan trọng nhất: Giáo hội Công giáo La Mã, Chính thống giáo Đông phương và Tin lành. Kitô hữu độc thần, có nghĩa là họ tin rằng chỉ có một Thiên Chúa tồn tại. Các chủ đề chính của Kitô giáo tập trung vào cuộc đời, cái chết và sự phục sinh của Chúa Giêsu. Hơn nữa, các Kitô hữu tin rằng sự kiện đóng đinh Chúa Giêsu là để chuộc tội cho nhân loại.
Christianity is one of the world's major religions, derived from the doctrines of Jesus of Nazareth. There are more over two billion Christian believers, with 3 most significant branches: Roman Catholic Church, the Eastern Orthodox churches, and the Protestant churches. Christians are monotheistic, meaning that they believe there is only one existing God. The central themes of Christianity center on Jesus' life, death, and resurrection. Moreover, Christians believe that the crucifixion of Jesus was to atone for humanity's sins.
giáo lý
noun. doctrine
[ ˈdɑktrən ]
Lí luận, học thuyết của một tôn giáo.
Ví dụ:
Kitô giáo là một trong những tôn giáo lớn trên thế giới, bắt nguồn từ các giáo lý của Chúa Giêsu thành Nazareth.
= Christianity is one of the world's major religions, derived from the doctrines of Jesus of Nazareth.
tín đồ
noun. believer
[ bəˈlivər ]
Người tin theo một tôn giáo.
Ví dụ:
Có hơn hai tỷ tín đồ Kitô giáo, với 3 nhánh quan trọng nhất: Giáo hội Công giáo La Mã, Chính thống giáo Đông phương và Tin lành.
= There are more over two billion Christian believers, with 3 most significant branches: Roman Catholic Church, the Eastern Orthodox churches, and the Protestant churches.
độc thần
adjective. monotheistic
[ ˈmɑnəθiɪtɪk ]
Chỉ thờ một thần; trái với đa thần.
Ví dụ:
Kitô hữu độc thần, có nghĩa là họ tin rằng chỉ có một Thiên Chúa tồn tại.
= Christians are monotheistic, meaning that they believe there is only one existing God.
sự phục sinh
noun. resurrection
[ ˌrɛzəˈrɛkʃən ]
Sự sống lại từ cõi chết.
Ví dụ:
Các chủ đề chính của Kitô giáo tập trung vào cuộc đời, cái chết và sự phục sinh của Chúa Giêsu.
= The central themes of Christianity center on Jesus' life, death, and resurrection.
sự kiện đóng đinh Chúa Giêsu
noun. crucifixion of Jesus
[ ˌkrusɪˈfɪkʃən əv ˈʤizəs ]
Sự kiện hành hình Chúa Giêsu xảy ra tại Judea vào thế kỷ thứ nhất.
Ví dụ:
Hơn nữa, các Kitô hữu tin rằng sự kiện đóng đinh Chúa Giêsu là để chuộc tội cho nhân loại.
= Moreover, Christians believe that the crucifixion of Jesus was to atone for humanity's sins.
Đối với những người theo Kitô giáo, Kinh thánh là một bộ sưu tập kinh và những lời dạy của Chúa. Những người Do Thái và Kitô hữu đều tuân theo Cựu ước của Kinh thánh, nhưng Kitô hữu cũng thừa nhận Tân ước. Hai ngày lễ quan trọng nhất của Kitô giáo là Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh, nhằm kỷ niệm sự ra đời và sự phục sinh của Chúa Giê-su.
For Christians, the Holy Bible is a sacred collection of scriptures and teachings of God. Jews and Christians both adhere to the Old Testament of the Bible, but Christians also acknowledge the New Testament. The two most significant Christian holidays are Christmas and Easter, which commemorate the birth and the resurrection of Jesus.
Kinh thánh
noun. Holy Bible
[ ˈhoʊli ˈbaɪbəl ]
Sách giáo lí của Kitô giáo hoặc Hồi giáo.
Ví dụ:
Đối với những người theo Kitô giáo, Kinh thánh là một bộ sưu tập kinh và những lời dạy của Chúa.
= For Christians, the Holy Bible is a sacred collection of scriptures and teachings of God.
Cựu ước
noun. Old Testament
[ oʊld ˈtɛstəmənt ]
Bộ sách thứ nhất trong kinh thánh Kitô giáo.
Ví dụ:
Những người Do Thái và Kitô hữu đều tuân theo Cựu ước của Kinh thánh, nhưng Kitô hữu cũng thừa nhận Tân ước.
= Jews and Christians both adhere to the Old Testament of the Bible, but Christians also acknowledge the New Testament.
kỷ niệm
verb. commemorate
[ kəˈmɛməˌreɪt ]
Gợi lại cho nhớ những sự việc đáng ghi nhớ.
Ví dụ:
Hai ngày lễ quan trọng nhất của Kitô giáo là Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh, nhằm kỷ niệm sự ra đời và sự phục sinh của Chúa Giê-su.
= The two most significant Christian holidays are Christmas and Easter, which commemorate the birth and the resurrection of Jesus.
Cựu Giáo hoàng Benedict qua đời
Thông tin này được cung cấp bởi spokesman Vatican Matteo Bruni. Để các tín hữu có thể pay their respects, thi hài của cố Giáo hoàng Benedict sẽ an nghỉ tại Vương Cung Thánh Đường Thánh Peter. Ngày 5/1, rất đông người dân từ khắp nơi trên thế giới đã tập trung về Vatican để chứng kiến funeral procession. Tang lễ diễn ra under the chairmanship of Giáo hoàng Francis. Với passing của Giáo hoàng Benedict, một trường hợp hiếm hoi về hai giáo hoàng cùng tồn tại đã chấm dứt.
Kitô giáo là một trong những tôn giáo lớn trên thế giới, bắt nguồn từ các doctrine của Chúa Giêsu thành Nazareth. Có hơn hai tỷ believer Kitô giáo, với 3 nhánh quan trọng nhất: Giáo hội Công giáo La Mã, Chính thống giáo Đông phương và Tin lành. Kitô hữu monotheistic, có nghĩa là họ tin rằng chỉ có một Thiên Chúa tồn tại. Các chủ đề chính của Kitô giáo tập trung vào cuộc đời, cái chết và resurrection của Chúa Giêsu. Hơn nữa, các Kitô hữu tin rằng crucifixion of Jesus là để chuộc tội cho nhân loại.
Đối với những người theo Kitô giáo, Holy Bible là một bộ sưu tập kinh và những lời dạy của Chúa. Những người Do Thái và Kitô hữu đều tuân theo Old Testament của Kinh thánh, nhưng Kitô hữu cũng thừa nhận Tân ước. Hai ngày lễ quan trọng nhất của Kitô giáo là Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh, nhằm commemorate sự ra đời và sự phục sinh của Chúa Giê-su.