Cựu chủ tịch Alibaba hầu toà

Ngày 9/12, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Địa ốc Alibaba Nguyễn Thái Luyện đã appear in court. Nguyễn Thái Luyện cùng 22 accomplice đã phạm nhiều tội. Các allegation của họ bao gồm lừa đảo, chiếm đoạt tài sản và rửa tiền.

Cựu chủ tịch Alibaba hầu toà
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Ngày 9/12, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Địa ốc Alibaba Nguyễn Thái Luyện đã hầu tòa. Nguyễn Thái Luyện cùng 22 đồng phạm đã phạm nhiều tội. Các cáo buộc của họ bao gồm lừa đảo, chiếm đoạt tài sản và rửa tiền. Tuy nhiên, Nguyễn Thái Luận không nhận tội và cho rằng mình không chiếm đoạt bất kỳ khoản tiền nào. Bị cáo cho rằng bản cáo trạng có nhiều sai sót gây bất công cho mình.

On December 9, Chairman of the Board of Directors of Alibaba Real Estate Joint Stock Company, Nguyen Thai Luyen, appeared in court. Nguyễn Thái Luyện had committed many crimes along with 22 accomplices. Their allegations included fraud, property appropriation and money laundering. However, Nguyễn Thái Luận pleaded not guilty and claimed that he didn't appropriate any money. The defendant claimed that the indictment was filled with errors that unfairly affected him.

hầu toà

phrase. appear in court
[ əˈpɪr ɪn kɔrt ]

Ra trước tòa để trả lời về một vụ án.

Ví dụ:

Chủ tịch Nguyễn Thái Luyện đã hầu tòa.
= Chairman Nguyen Thai Luyen, appeared in court.

đồng phạm

noun. accomplice
[ əˈkɑmpləs ]

Người cùng phạm tội với thủ phạm chính.

Ví dụ:

Nguyễn Thái Luyện cùng 22 đồng phạm đã phạm nhiều tội.
= Nguyễn Thái Luyện had committed many crimes along with 22 accomplices.

cáo buộc

noun. allegation
[ ˌæləˈgeɪʃən ]

Tố cáo nhằm bắt phải nhận tội.

Ví dụ:

Các cáo buộc của họ bao gồm lừa đảo, chiếm đoạt tài sản và rửa tiền.
= Their allegations included fraud, property appropriation and money laundering.

không nhận tội

phrase. plead not guilty
[ plid nɑt ˈgɪlti ]

Không thừa nhận tội lỗi đã gây ra.

Ví dụ:

Nguyễn Thái Luận không nhận tội.
= Nguyễn Thái Luận pleaded not guilty.

bản cáo trạng

noun. indictment
[ ɪnˈdaɪtmənt ]

Văn bản pháp lý được lập ra nhằm khẳng định việc truy tố bị can.

Ví dụ:

Bản cáo trạng có nhiều sai sót gây bất công cho anh ta.
= Indictment was filled with errors that unfairly affected him.

1-16202070
Anh ta khẳng định rằng anh ta không dùng bất kỳ mưu đồ nào để lừa dối khách hàng của mình. Tuy nhiên, cơ quan điều tra đã nói chuyện với 4.065 khách hàng. Cơ quan này đã làm dấy lên nghi vấn biển thủ hơn 2.108 tỷ đồng. Theo bị cáo, Alibaba và các khách hàng của mình đã trao đổi quyền sử dụng đất một cách minh bạch. Hiện nay, nhiều nạn nhân mong có thể đòi lại được cả tiền lẫn tài sản từ công ty bất động sản của Nguyễn Thái Luân.

He asserted that he didn't use any scheme to deceive his customers. The investigation agency has nonetheless spoken with 4,065 clients. The agency has raised concerns about the misappropriation of more than 2,108 billion VND. According to the defendant, Alibaba and its clients exchanged land use rights in a transparent manner. For now, many victims hope that they can reclaim both their money and property from Nguyen Thai Luan's real-estate company.

lừa dối

verb. deceive
[ dɪˈsiv ]

Đánh lừa, che giấu sự thật.

Ví dụ:

Anh ta khẳng định rằng anh ta không dùng bất kỳ mưu đồ nào để lừa dối khách hàng của mình.
= He asserted that he didn't use any scheme to deceive his customers.

cơ quan điều tra

noun. investigation agency
[ ɪnˌvɛstəˈgeɪʃən ˈeɪʤənsi ]

Cơ quan có thẩm quyền điều tra và có những nhiệm vụ.

Ví dụ:

Cơ quan điều tra đã nói chuyện với 4.065 khách hàng.
= Investigation agency has nonetheless spoken with 4,065 clients.

biển thủ

noun. misappropriation
[ ˌmɪsəˌproʊpriˈeɪʃən ]

Dùng thủ đoạn gian trá rút lấy tiền.

Ví dụ:

Cơ quan này đã làm dấy lên nghi vấn biển thủ hơn 2.108 tỷ đồng.
= The agency has raised concerns about the misappropriation of more than 2,108 billion VND.

minh bạch

adjective. transparent
[ trænˈspɛrənt ]

Rõ ràng, rành mạch.

Ví dụ:

Alibaba và các khách hàng của mình đã trao đổi quyền sử dụng đất một cách minh bạch.
= Alibaba and its clients exchanged land use rights in a transparent manner.

bất động sản

noun. real-estate
[ riəl-ɪˈsteɪt ]

Tài sản không chuyển dời đi được, như ruộng đất, nhà cửa..

Ví dụ:

Nhiều nạn nhân mong có thể đòi lại được cả tiền lẫn tài sản từ công ty bất động sản.
= Many victims hope that they can reclaim both their money and property from real-estate company.

Five Litecoins on colorful stones.
Hành vi biến tiền "bẩn" trở thành hợp pháp được gọi là rửa tiền. Tiền bất chính thường đến từ hoạt động tội phạm, chẳng hạn như buôn bán ma túy hoặc tài trợ khủng bố. Có nhiều kỹ thuật rửa tiền khác nhau để biến tiền bất chính trở thành hợp pháp. Một trong những cách phổ biến nhất để rửa tiền là thông qua ngân hàng trực tuyến và tiền mã hoá.

The act of making "dirty" money become legitimate is called money laundering. Unlawful money often comes from criminal activity, such as drug trafficking or terrorist funding. There are various money-laundering techniques to make unlawful money become legitimate. One of the most common ways to launder money is through online banking and cryptocurrencies.

rửa tiền

noun. money laundering
[ ˈmʌni ˈlɔndərɪŋ ]

Hợp pháp hoá những khoản tiền bất chính.

Ví dụ:

Hành vi biến tiền "bẩn" trở thành hợp pháp được gọi là rửa tiền.
= The act of making "dirty" money become legitimate is called money laundering.

buôn bán ma tuý

noun. drug trafficking
[ drʌg ˈtræfɪkɪŋ ]

Nền kinh tế ngầm dành riêng cho việc sản xuất, phân phối các loại chất kích thích.

Ví dụ:

Chẳng hạn như buôn bán ma túy hoặc tài trợ khủng bố.
= Such as drug trafficking or terrorist funding.

hợp pháp

adjective. legitimate
[ ləˈʤɪtəmət ]

Đúng theo pháp luật.

Ví dụ:

Có nhiều kỹ thuật rửa tiền khác nhau để biến tiền bất chính trở thành hợp pháp.
= There are various money-laundering techniques to make unlawful money become legitimate.

tiền mã hoá

noun. cryptocurrency
[ ˈkrɪptəʊkɜːrənsi ]

Tiền điện tử, kỹ thuật số thông qua máy tính.

Ví dụ:

Một trong những cách phổ biến nhất để rửa tiền là tiền mã hoá.
= One of the most common ways to launder money is cryptocurrencies.


Bằng cách đó, tội phạm có thể rút và chuyển tiền mà không bị cảnh sát phát hiện. Cuộc chiến chống rửa tiền hiện là một nỗ lực toàn cầu. Chính phủ đã yêu cầu các tổ chức tài chính theo dõi các giao dịch tiền đáng ngờ. Mục tiêu của chống rửa tiền (AML) là tước bỏ các khoản thu từ hoạt động kinh doanh bất hợp pháp của bọn tội phạm.

That way, criminals can withdraw and transfer money without being detected by police. The fight against money laundering is now a global endeavor. Governments have required financial institutions to track suspicious transactions. The goal of anti-money laundering (AML) is to strip criminals of the revenues from their illicit businesses.

phát hiện

verb. detect
[ dɪˈtɛkt ]

Tìm thấy, tìm ra cái chưa ai biết.

Ví dụ:

Tội phạm có thể rút và chuyển tiền mà không bị cảnh sát phát hiện.
= Criminals can withdraw and transfer money without being detected by police.

nỗ lực

noun. endeavor
[ ɪnˈdɛvər ]

Đem hết công sức ra để làm việc gì.

Ví dụ:

Cuộc chiến chống rửa tiền hiện là một nỗ lực toàn cầu.
= The fight against money laundering is now a global endeavor.

giao dịch

noun. transaction
[ trænˈzækʃən ]

Liên hệ gặp gỡ, trao đổi, tiếp xúc với nhau.

Ví dụ:

Chính phủ đã yêu cầu các tổ chức tài chính theo dõi các giao dịch tiền đáng ngờ.
= Governments have required financial institutions to track suspicious transactions.

chống rửa tiền

noun. AML (anti-money laundering)
[ eɪ-ɛm-ɛl (ˈænti-ˈmʌni ˈlɔndərɪŋ) ]

Luật, quy định và thủ tục ngăn chặn ngụy tạo các khoản tiền bất hợp pháp.

Ví dụ:

Mục tiêu của chống rửa tiền (AML) là tước bỏ các khoản thu của bọn tội phạm.
= The goal of anti-money laundering (AML) is to strip criminals of the revenues.


Cựu chủ tịch Alibaba hầu toà

Ngày 9/12, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Địa ốc Alibaba Nguyễn Thái Luyện đã appear in court. Nguyễn Thái Luyện cùng 22 accomplice đã phạm nhiều tội. Các allegation của họ bao gồm lừa đảo, chiếm đoạt tài sản và rửa tiền. Tuy nhiên, Nguyễn Thái Luận plead not guilty và cho rằng mình không chiếm đoạt bất kỳ khoản tiền nào. Bị cáo cho rằng indictment có nhiều sai sót gây bất công cho mình.

Anh ta khẳng định rằng anh ta không dùng bất kỳ mưu đồ nào để deceive khách hàng của mình. Tuy nhiên, investigation agency đã nói chuyện với 4.065 khách hàng. Cơ quan này đã làm dấy lên nghi vấn misappropriation hơn 2.108 tỷ đồng. Theo bị cáo, Alibaba và các khách hàng của mình đã trao đổi quyền sử dụng đất một cách transparent. Hiện nay, nhiều nạn nhân mong có thể đòi lại được cả tiền lẫn tài sản từ công ty real-estate của Nguyễn Thái Luân.

Hành vi biến tiền "bẩn" trở thành hợp pháp được gọi là money laundering. Tiền bất chính thường đến từ hoạt động tội phạm, chẳng hạn như drug trafficking hoặc tài trợ khủng bố. Có nhiều kỹ thuật rửa tiền khác nhau để biến tiền bất chính trở thành legitimate. Một trong những cách phổ biến nhất để rửa tiền là thông qua ngân hàng trực tuyến và cryptocurrency.

Bằng cách đó, tội phạm có thể rút và chuyển tiền mà không bị cảnh sát detect. Cuộc chiến chống rửa tiền hiện là một endeavor toàn cầu. Chính phủ đã yêu cầu các tổ chức tài chính theo dõi các transaction tiền đáng ngờ. Mục tiêu của anti-money laundering (AML) là tước bỏ các khoản thu từ hoạt động kinh doanh bất hợp pháp của bọn tội phạm.
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis