Cuộc đình công lớn nhất thập kỷ ở Anh

Vào ngày 1/2/2023, ước tính có khoảng 500.000 công nhân từ các ngành công nghiệp khác nhau ở Anh đã on strike. Đây là vụ tranh chấp industrial lớn nhất mà nước Anh chứng kiến trong một thập kỷ.

Cuộc đình công lớn nhất thập kỷ ở Anh
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Vào ngày 1/2/2023, ước tính có khoảng 500.000 công nhân từ các ngành công nghiệp khác nhau ở Anh đã đình công. Đây là vụ tranh chấp công nghiệp lớn nhất mà nước Anh chứng kiến trong một thập kỷ. Giáo viên, nhân viên chính phủ, tài xế xe buýt và xe lửa và nhân viên biên phòng nằm trong số những người đình công. Họ yêu cầu chính phủ cung cấp tiền lương và điều kiện lao động tốt hơn.

On February 1st, 2023, an estimated 500,000 workers from different industries in the UK were on strike. This is the largest industrial dispute that Britain has witnessed in a decade. Teachers, government employees, bus and rail drivers, and border agents were among the strikers. They demanded the government to provide better wages and working conditions.

đình công

verb. be (out) on strike
[ bi (aʊt) ɔn straɪk ]

Ngừng việc tạm thời, tự nguyện và có tổ chức của người lao động.

Vào ngày 1/2/2023, ước tính có khoảng 500.000 công nhân từ các ngành công nghiệp khác nhau ở Anh đã đình công.
= On February 1st, 2023, an estimated 500,000 workers from different industries in the UK were on strike.

công nghiệp

adjective. industrial
[ ɪnˈdʌstriəl ]

Lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất cho nhu cầu tiêu dùng hoặc phục vụ hoạt động kinh doanh.

Đây là vụ tranh chấp công nghiệp lớn nhất mà nước Anh chứng kiến trong một thập kỷ.
= This is the largest industrial dispute that Britain has witnessed in a decade.

người đình công

noun. striker
[ ˈstraɪkər ]

Người lao động tham gia đình công.

Giáo viên, nhân viên chính phủ, tài xế xe buýt và xe lửa và nhân viên biên phòng nằm trong số những người đình công.
= Teachers, government employees, bus and rail drivers, and border agents were among the strikers.

điều kiện lao động

noun. working condition
[ ˈwɜrkɪŋ kənˈdɪʃən ]

Nội dung cơ bản của hợp đồng lao động.

Họ yêu cầu chính phủ cung cấp tiền lương và điều kiện lao động tốt hơn.
= They demanded the government to provide better wages and working conditions.

230201133103-02-uk-strike-day-020123
Do lạm phát và tình hình Brexit, hoàn cảnh của người lao động trở nên tồi tệ hơn trong những năm qua. Đặc biệt, nhiều cơ sở giáo dục bị thiếu vốn, đồng nghĩa với việc đội ngũ giáo viên cũng bị trả lương thấp. Trong lĩnh vực y tế, hàng nghìn y tá và nhân viên dịch vụ xe cứu thương đã nghỉ việc do tranh chấp tiền lương. Mọi người bắt đầu bỏ việc và yêu cầu chính phủ hỗ trợ. Do các cuộc đình công, gần 85% trường học trên toàn quốc phải đóng cửa hoàn toàn hoặc một phần.

Due to inflation and the Brexit situation, workers' circumstances have gotten worse over the years. In particular, many educational institutions are underfunded, meaning that the staff are also underpaid. In the healthcare sector, thousands of nurses and ambulance service employees left their jobs due to a salary dispute. People began leaving work and demanded assistance from the government. Due to the strikes, almost 85% of the nation's schools were either completely or partially shut down.

lạm phát

noun. inflation
[ ɪnˈfleɪʃən ]

Là sự tăng giá cả mất kiểm soát của hàng hoá và dịch vụ.

Do lạm phát và tình hình Brexit, hoàn cảnh của người lao động trở nên tồi tệ hơn trong những năm qua.
= Due to inflation and the Brexit situation, workers' circumstances have gotten worse over the years.

bị trả lương thấp

adjective. underpaid
[ ˈʌndərˈpeɪd ]

Được trả công thấp hơn sức lao động bỏ ra.

Đặc biệt, nhiều cơ sở giáo dục bị thiếu vốn, đồng nghĩa với việc đội ngũ giáo viên cũng bị trả lương thấp.
= In particular, many educational institutions are underfunded, meaning that the staff are also underpaid.

y tế

noun. healthcare
[ 'hɛlθkɛr ]

Chữa bệnh và cứu giúp, hay chăm sóc sức khỏe, chẩn đoán bệnh tật.

Trong lĩnh vực y tế, hàng nghìn y tá và nhân viên dịch vụ xe cứu thương đã nghỉ việc do tranh chấp tiền lương.
= In the healthcare sector, thousands of nurses and ambulance service employees left their jobs due to a salary dispute.

bỏ việc

phrase. leave work
[ liv wɜrk ]

Nghỉ làm công việc hiện tại.

Mọi người bắt đầu bỏ việc và yêu cầu chính phủ hỗ trợ.
= People began leaving work and demanded assistance from the government.

đóng cửa

verb. shut down
[ ʃʌt daʊn ]

Dừng hoạt động việc kinh doanh, buôn bán.

Do các cuộc đình công, gần 85% trường học trên toàn quốc phải đóng cửa hoàn toàn hoặc một phần.
= Due to the strikes, almost 85% of the nation's schools were either completely or partially shut down.

4000
Các dịch vụ công cộng khác chắc chắn sẽ bị gián đoạn khi các công nhân thiết lập các hàng rào và tổ chức tập hợp. Nhiều công đoàn đã đệ đơn khiếu nại lên thủ tướng Rishi Sunak. Tuy nhiên, theo phát ngôn viên của Thủ tướng, không có kế hoạch giải quyết tranh chấp tiền lương trong tương lai gần. Cùng với đó, nền kinh tế của Anh hiện đang phải đối mặt với sự gián đoạn trên diện rộng ở nhiều khía cạnh khác nhau.

Other public services will certainly be disrupted, as workers set up picket lines and held rallies. Many unions have filed complaints to prime minister Rishi Sunak. Nonetheless, according to a spokesperson of the Prime Minister, there were no plans of resolving pay disputes in the near future. With that, Britain's economy is now facing widespread disruption in various aspects.

tập hợp

noun. rally
[ ˈræli ]

Sự gộp lại với nhau thành một tổng thể các đối tượng xác định.

Các dịch vụ công cộng khác chắc chắn sẽ bị gián đoạn khi các công nhân thiết lập các hàng rào và tổ chức tập hợp.
= Other public services will certainly be disrupted, as workers set up picket lines and held rallies.

đệ đơn khiếu nại

noun. file a complaint
[ faɪl ə kəmˈpleɪnt ]

Việc nộp đơn khiếu nại lên cấp trên.

Nhiều công đoàn đã đệ đơn khiếu nại lên thủ tướng Rishi Sunak.
= Many unions have filed complaints to prime minister Rishi Sunak.

phát ngôn viên

noun. spokesperson
[ ˈspoʊkspərsən ]

Người đại diện cho một cá nhân, tổ chức hay doanh nghiệp trước truyền thông.

Tuy nhiên, theo phát ngôn viên của Thủ tướng, không có kế hoạch giải quyết tranh chấp tiền lương trong tương lai gần.
= Nonetheless, according to a spokesperson of the Prime Minister, there were no plans of resolving pay disputes in the near future.

sự gián đoạn

noun. disruption
[ dɪsˈrʌpʃən ]

Sự đứt quãng, không liên tục trong không gian, thời gian của công việc.

Cùng với đó, nền kinh tế của Anh hiện đang phải đối mặt với sự gián đoạn trên diện rộng ở nhiều khía cạnh khác nhau.
= With that, Britain's economy is now facing widespread disruption in various aspects.

-1x-1
Trong một phản ứng tức giận, các công đoàn đã buộc tội Sunak cố gắng coi thường sự bãi công của công nhân. Hiện tại, công nhân sẽ tiếp tục tiến hành các cuộc đình công hàng loạt để đòi quyền lợi của họ. Đối với nhiều công nhân, mức lương hiện tại không thể giúp họ trang trải cuộc sống được nữa. Tại thời điểm này, tình trạng thiếu lao động đang làm cho điều kiện lao động trở nên tồi tệ hơn. Vấn đề chỉ có thể được giải quyết khi chính phủ quyết định có sự tăng lương cho người lao động.

In an angry response, unions charged Sunak of attempting to disregard the stoppages of workers. For now, workers will continue to conduct mass walkouts to ask for their rights. For many workers, their current salary can't help them to make ends meet anymore. At this point, labor shortages are making working conditions worsen. The problem can only be solved when the government decides to give a pay rise for workers.

sự bãi công

noun. stoppage
[ ˈstɑpɪʤ ]

Ngừng việc làm để đòi hỏi hay phản kháng điều gì.

Trong một phản ứng tức giận, các công đoàn đã buộc tội Sunak cố gắng coi thường sự bãi công của công nhân.
= In an angry response, unions charged Sunak of attempting to disregard the stoppages of workers.

(cuộc) đình công

noun. walkout
[ ˈwɔˌkaʊt ]

Người lao động đồng loạt nghỉ việc tạm thời, tự nguyện.

Hiện tại, công nhân sẽ tiếp tục tiến hành các cuộc đình công hàng loạt để đòi quyền lợi của họ.
= For now, workers will continue to conduct mass walkouts to ask for their rights

trang trải cuộc sống

idiom. make ends meet
[ meɪk ɛndz mit ]

Chi tiêu cho các nhu cầu để trang trải cuộc sống.

Đối với nhiều công nhân, mức lương hiện tại không thể giúp họ trang trải cuộc sống được nữa.
= For many workers, their current salary can't help them to make ends meet anymore.

(tình trạng) thiếu lao động

noun. labor shortage
[ ˈleɪbər ˈʃɔrtɪʤ ]

Tình trạng thiếu người lao động, làm việc.

Tại thời điểm này, tình trạng thiếu lao động đang làm cho điều kiện lao động trở nên tồi tệ hơn.
= At this point, labor shortages are making working conditions worsen.

sự tăng lương

noun. pay rise
[ peɪ raɪz]

Được tăng mức lương được nhận.

Vấn đề chỉ có thể được giải quyết khi chính phủ quyết định có sự tăng lương cho người lao động.
= The problem can only be solved when the government decides to give a pay rise for workers.


Cuộc đình công lớn nhất ở Anh

Vào ngày 1/2/2023, ước tính có khoảng 500.000 công nhân từ các ngành công nghiệp khác nhau ở Anh đã on strike. Đây là vụ tranh chấp industrial lớn nhất mà nước Anh chứng kiến trong một thập kỷ. Giáo viên, nhân viên chính phủ, tài xế xe buýt và xe lửa và nhân viên biên phòng nằm trong số những striker. Họ yêu cầu chính phủ cung cấp tiền lương và working condition tốt hơn.

Do inflation và tình hình Brexit, hoàn cảnh của người lao động trở nên tồi tệ hơn trong những năm qua. Đặc biệt, nhiều cơ sở giáo dục bị thiếu vốn, đồng nghĩa với việc đội ngũ giáo viên cũng underpaid. Trong lĩnh vực healthcare, hàng nghìn y tá và nhân viên dịch vụ xe cứu thương đã nghỉ việc do tranh chấp tiền lương. Mọi người bắt đầu leave work và yêu cầu chính phủ hỗ trợ.Do các cuộc đình công, gần 85% trường học trên toàn quốc phải shut down hoàn toàn hoặc một phần.

Các dịch vụ công cộng khác chắc chắn sẽ bị gián đoạn khi các công nhân thiết lập các hàng rào và tổ chức rally. Nhiều công đoàn đã đệ file a complaint lên thủ tướng Rishi Sunak. Tuy nhiên, theo spokesperson của Thủ tướng, không có kế hoạch giải quyết tranh chấp tiền lương trong tương lai gần. Cùng với đó, nền kinh tế của Anh hiện đang phải đối mặt với disruption trên diện rộng ở nhiều khía cạnh khác nhau.

Trong một phản ứng tức giận, các công đoàn đã buộc tội Sunak cố gắng coi thường stoppage của công nhân. Hiện tại, công nhân sẽ tiếp tục tiến hành các walkout hàng loạt để đòi quyền lợi của họ. Đối với nhiều công nhân, mức lương hiện tại không thể giúp họ make ends meet được nữa. Tại thời điểm này, labor shortage đang làm cho điều kiện lao động trở nên tồi tệ hơn. Vấn đề chỉ có thể được giải quyết khi chính phủ quyết định có pay rise cho người lao động.
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis