Concert Super Junior dự kiến diễn ra tại Việt Nam

Super Junior sẽ tổ chức buổi diễn thuộc world tour tại Việt Nam vào quý 1 năm 2023. Nhiều fan của Super Junior on cloud nine sau khi nghe tin ban nhạc sẽ đến Việt Nam. Ngày 21/1, spokesman của SM Entertainment đã xác nhận về buổi biểu diễn Super Show tại TP.HCM vào ngày 11/3.

Concert Super Junior dự kiến diễn ra tại Việt Nam
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Super Junior sẽ tổ chức buổi diễn thuộc chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới tại Việt Nam vào quý 1 năm 2023. Nhiều fan của Super Junior hạnh phúc như ở trên mây sau khi nghe tin ban nhạc sẽ đến Việt Nam. Ngày 21/1, người phát ngôn của SM Entertainment đã xác nhận về buổi biểu diễn Super Show tại TP.HCM vào ngày 11/3. Các thông tin cụ thể như địa điểm tổ chức sự kiện và thời gian biểu diễn vẫn chưa được tiết lộ. Dù sao thì Super Show 9 của nhóm nhạc nam huyền thoại Super Junior cũng sẽ chính thức đổ bộ.

Super Junior will have a world tour concert in Vietnam in the first quarter of 2023. Many Super Junior's fans are on cloud nine after hearing that the band is going to come to Vietnam. On January 21, SM Entertainment's spokesman confirmed the Super Show concert in Ho Chi Minh city on March 11. Specific information such as the event venue and concert times are yet to be revealed. Nonetheless, the Super Show 9 of the legendary boy band Super Junior will officially land.

chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới

noun. world tour
[ wɜrld tʊr ]

Chuỗi các buổi biểu diễn ca nhạc của dừng chân tại các thành phố, quốc gia khắp nơi trên thế giới.

Ví dụ:

Super Junior sẽ tổ chức buổi diễn thuộc chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới tại Việt Nam vào quý 1 năm 2023.
= Super Junior will have a world tour concert in Vietnam in the first quarter of 2023.

hạnh phúc như ở trên mây

idiom. on cloud nine
[ ɑn klaʊd naɪn ]

Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.

Ví dụ:

Nhiều fan của Super Junior hạnh phúc như ở trên mây sau khi nghe tin ban nhạc sẽ đến Việt Nam.
= Many Super Junior's fans are on cloud nine after hearing that the band is going to come to Vietnam.

người phát ngôn

noun. spokesman
[ ˈspoʊksmən ]

Người thay mặt cho một cơ quan, tổ chức, hội nghị, v.v. tuyên bốnhững vấn đề nhất định.

Ví dụ:

Ngày 21/1, người phát ngôn của SM Entertainment đã xác nhận về buổi biểu diễn Super Show tại TP.HCM vào ngày 11/3.
= On January 21, SM Entertainment's spokesman confirmed the Super Show concert in Ho Chi Minh city on March 11.

địa điểm tổ chức sự kiện

noun. event venue
[ ɪˈvɛnt ˈvɛnju ]

Nơi được lựa chọn để tiến hành các hoạt động trong sự kiện.

Ví dụ:

Các thông tin cụ thể như địa điểm tổ chức sự kiện và thời gian biểu diễn vẫn chưa được tiết lộ.
= Specific information such as the event venue and concert times are yet to be revealed.

nhóm nhạc nam

noun. boy band
[ bɔɪ bænd ]

Nhóm nhạc bao gồm các nam ca sĩ.

Ví dụ:

Dù sao thì Super Show 9 của nhóm nhạc nam huyền thoại Super Junior cũng sẽ chính thức đổ bộ.
= Nonetheless, the Super Show 9 of the legendary boy band Super Junior will officially land.

master_y201jc7XA8_1654_donghae
Cộng đồng người hâm mộ của Super Junior tại Việt Nam rất nóng lòng được xem thần tượng của mình biểu diễn. Năm 2019, người hâm mộ từng vỡ òa phấn khích khi Donghae - thành viên Super Junior tiết lộ Super Show sẽ đến Việt Nam. Lần cuối cùng người hâm mộ Việt Nam của Super Junior có khoảng thời gian tuyệt vời cùng ban nhạc là tại Super Show 3 ở Bình Dương. Nhiều người cũng kỳ vọng Super Show 8 sẽ diễn ra tại Việt Nam, tuy nhiên đêm diễn đã bị hủy vì dịch bệnh.

Super Junior’s fanbase in Vietnam is eager to see their idol performing. In 2019, fans once burst with excitement when Donghae, a member of Super Junior, revealed Super Show would come to Vietnam. The last time Super Junior's Vietnamese fans had the time of their lives with the band was at Super Show 3 in Binh Duong. Many also expected Super Show 8 would take place in Vietnam, yet the concert was canceled due to the pandemic.

cộng đồng người hâm mộ

noun. fanbase
[ fænbeɪs ]

Người hâm mộ được đặc trưng cảm giác đồng cảm và thân thiết với người có chung mối quan tâm.

Ví dụ:

Cộng đồng người hâm mộ của Super Junior tại Việt Nam rất nóng lòng được xem thần tượng của mình biểu diễn.
= Super Junior’s fanbase in Vietnam is eager to see their idol performing.

vỡ òa phấn khích

idiom. burst with excitement
[ bɜrst wɪð ɪkˈsaɪtmənt ]

Phấn khởi do tinh thần được kích động, sung sướng.

Ví dụ:

Năm 2019, người hâm mộ từng vỡ òa phấn khích khi Donghae - thành viên Super Junior tiết lộ Super Show sẽ đến Việt Nam.
= In 2019, fans once burst with excitement when Donghae, a member of Super Junior, revealed Super Show would come to Vietnam.

khoảng thời gian tuyệt vời

idiom. the time of one’s life
[ ðə taɪm əv wʌnz laɪf ]

Khoảng thời gian lí tưởng, hoàn hảo, không gì sánh bằng.

Ví dụ:

Lần cuối cùng người hâm mộ Việt Nam của Super Junior có khoảng thời gian tuyệt vời cùng ban nhạc là tại Super Show 3 ở Bình Dương.
= The last time Super Junior's Vietnamese fans had the time of their lives with the band was at Super Show 3 in Binh Duong.

diễn ra

verb. take place
[ teɪk pleɪs ]

Xảy ra theo sắp đặt trước, được biết trước.

Ví dụ:

Nhiều người cũng kỳ vọng Super Show 8 sẽ diễn ra tại Việt Nam, tuy nhiên đêm diễn đã bị hủy vì dịch bệnh.
= Many also expected Super Show 8 would take place in Vietnam, yet the concert was canceled due to the pandemic.

02-Super-Junior-cr-SM-Entertainment-press-2022-billboard-1548
Super Junior là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc đã ra mắt vào năm 2005. Super Junior là một trong số ít nhóm nhạc từ những năm 2000 vẫn hoạt động lâu dài trong ngành công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc. Sau khi trải qua nhiều lần rời nhóm và gián đoạn hoạt động, Super Junior hiện có 10 thành viên. Họ là nhóm nhạc nam Hàn Quốc đầu tiên có thành viên người Trung Quốc và một nhóm nhỏ dành cho thị trường âm nhạc Trung Quốc. Là một nhóm nhạc nam lớn, mỗi thành viên của Super Junior là một nghệ sĩ giải trí đa tài.

Super Junior is a Korean boy band who made their debut in 2005. Super Junior is one of a few groups from the ‘00s to remain active this long in the Korean music industry. After experiencing many departures and hiatuses, there are currently 10 members in Super Junior. They were the first Korean boy band with a Chinese member and a sub-unit devoted to the Chinese music market. As a big boy band, each member of Super Junior is a multifaceted entertainer.

ra mắt

phrase. make one’s debut
[ meɪk wʌnz deɪˈbju ]

Xuất hiện lần đầu tiên trước công chúng để người ta biết mình.

Ví dụ:

Super Junior là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc đã ra mắt vào năm 2005.
= Super Junior is a Korean boy band who made their debut in 2005.

ngành công nghiệp âm nhạc

noun. music industry
[ ˈmjuzɪk ˈɪndəstri ]

Cá nhân và đơn vị tham gia kiếm tiền từ những việc về âm nhạc.

Ví dụ:

Super Junior là một trong số ít nhóm nhạc từ những năm 2000 vẫn hoạt động lâu dài trong ngành công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc.
= Super Junior is one of a few groups from the ‘00s to remain active this long in the Korean music industry.

gián đoạn hoạt động

noun. hiatus
[ haɪˈeɪtəs ]

Hoạt động đứt quãng, không liên tục.

Ví dụ:

Sau khi trải qua nhiều lần rời nhóm và gián đoạn hoạt động, Super Junior hiện có 10 thành viên.
= After experiencing many departures and hiatuses, there are currently 10 members in Super Junior.

nhóm nhỏ

noun. sub-unit
[ sʌb-ˈjunɪt ]

Nhóm nhỏ được tách ra từ các nhóm nhạc đông thành viên.

Ví dụ:

Họ là nhóm nhạc nam Hàn Quốc đầu tiên có thành viên người Trung Quốc và một nhóm nhỏ dành cho thị trường âm nhạc Trung Quốc.
= They were the first Korean boy band with a Chinese member and a sub-unit devoted to the Chinese music market.

đa tài

noun. multifaceted
[ ˌmʌltiˈfæsətɪd ]

Tài năng trong nhiều lĩnh vực.

Ví dụ:

Là một nhóm nhạc nam lớn, mỗi thành viên của Super Junior là một nghệ sĩ giải trí đa tài.
= As a big boy band, each member of Super Junior is a multifaceted entertainer.

maxresdefault--3-
Các thành viên đã theo đuổi sự nghiệp solo cũng như đạt được thành công trong các lĩnh vực khác của ngành giải trí. Với tư cách là một nhóm, Super Junior cũng là gương mặt thường xuyên xuất hiện trên nhiều chương trình thực tế. Danh sách đĩa nhạc của Super Junior phong phú với các bài hát đa dạng nhờ vào tông giọng của nhóm. Super Junior đã thành công khẳng định tên tuổi của họ với tư cách là ông hoàng của làn sóng Hallyu.

Members have pursued solo careers as well as achieved success in other areas of the entertainment industry. As a group, Super Junior has been a regular face on many reality shows as well. The discography of Super Junior is rich with diverse songs thanks to the group's voice tones. Super Junior has successfully made a name for themselves as the King of the Hallyu Wave.

theo đuổi sự nghiệp

phrase. pursue a career
[ pərˈsu ə kəˈrɪr ]

Theo đuổi mục tiêu trong thời gian dài với sự kiên định và niềm đam mê. 

Ví dụ:

Các thành viên đã theo đuổi sự nghiệp solo cũng như đạt được thành công trong các lĩnh vực khác của ngành giải trí.
= Members have pursued solo careers as well as achieved success in other areas of the entertainment industry.

chương trình thực tế

noun. reality show
[ ˌriˈæləˌti ʃoʊ ]

Chương trình chú trọng vào việc phô bày các tình huống xảy ra không theo kịch bản.

Ví dụ:

Với tư cách là một nhóm, Super Junior cũng là gương mặt thường xuyên xuất hiện trên nhiều chương trình thực tế.
= As a group, Super Junior has been a regular face on many reality shows as well.

danh sách đĩa nhạc

noun. discography
[ dɪˈskɔɡrəfi ]

Danh mục các bản ghi âm của các nghệ sĩ cụ thể hoặc thể loại âm nhạc đã xác định.

Ví dụ:

Danh sách đĩa nhạc của Super Junior phong phú với các bài hát đa dạng nhờ vào tông giọng của nhóm.
= The discography of Super Junior is rich with diverse songs thanks to the group's voice tones.

khẳng định tên tuổi

idiom. make a name for oneself
[ meɪk ə neɪm fər ˌwʌnˈsɛlf ]

Trở nên nổi tiếng, có được danh tiếng.

Ví dụ:

Super Junior đã thành công khẳng định tên tuổi của họ với tư cách là ông hoàng của làn sóng Hallyu.
= Super Junior has successfully made a name for themselves as the King of the Hallyu Wave.


Concert Super Junior dự kiến diễn ra tại Việt Nam

Super Junior sẽ tổ chức buổi diễn thuộc world tour tại Việt Nam vào quý 1 năm 2023. Nhiều fan của Super Junior on cloud nine sau khi nghe tin ban nhạc sẽ đến Việt Nam. Ngày 21/1, spokesman của SM Entertainment đã xác nhận về buổi biểu diễn Super Show tại TP.HCM vào ngày 11/3. Các thông tin cụ thể như event venue và thời gian biểu diễn vẫn chưa được tiết lộ. Dù sao thì Super Show 9 của boy band huyền thoại Super Junior cũng sẽ chính thức đổ bộ.

Fanbase của Super Junior tại Việt Nam rất nóng lòng được xem thần tượng của mình biểu diễn. Năm 2019, người hâm mộ từng burst with excitement khi Donghae - thành viên Super Junior tiết lộ Super Show sẽ đến Việt Nam. Lần cuối cùng người hâm mộ Việt Nam của Super Junior có the time of their life cùng ban nhạc là tại Super Show 3 ở Bình Dương. Nhiều người cũng kỳ vọng Super Show 8 sẽ take place tại Việt Nam, tuy nhiên đêm diễn đã bị hủy vì dịch bệnh.

Super Junior là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc đã make their debut vào năm 2005. Super Junior là một trong số ít nhóm nhạc từ những năm 2000 vẫn hoạt động lâu dài trong music industry Hàn Quốc. Sau khi trải qua nhiều lần rời nhóm và hiatus, Super Junior hiện có 10 thành viên. Họ là nhóm nhạc nam Hàn Quốc đầu tiên có thành viên người Trung Quốc và một sub-unit dành cho thị trường âm nhạc Trung Quốc. Là một nhóm nhạc nam lớn, mỗi thành viên của Super Junior là một nghệ sĩ giải trí multifaceted.

Các thành viên đã pursue solo career cũng như đạt được thành công trong các lĩnh vực khác của ngành giải trí. Với tư cách là một nhóm, Super Junior cũng là gương mặt thường xuyên xuất hiện trên nhiều reality show. Discography của Super Junior phong phú với các bài hát đa dạng nhờ vào tông giọng của nhóm. Super Junior đã thành công make a name for themselves của họ với tư cách là ông hoàng của làn sóng Hallyu.
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis