Chung kết Hoa hậu VN 2022

Đêm chung kết Hoa hậu Việt Nam 2022 take place tại TPHCM tối 23/12.. Huỳnh Thị Thanh Thủy, sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh Đại học Đà Nẵng was crowned Hoa hậu Việt Nam 2022. Cô gái cao này 1,75 m đã giành chiến thắng trước 34 contender khác.

Chung kết Hoa hậu VN 2022
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Đêm chung kết Hoa hậu Việt Nam 2022 diễn ra tại TPHCM tối 23/12. Huỳnh Thị Thanh Thủy, sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh Đại học Đà Nẵng đăng quang Hoa hậu Việt Nam 2022. Cô gái cao 1,75 m đã giành chiến thắng trước 34 đối thủ khác. Các thí sinh tranh tài trong đêm chung kết ở các hạng mục như áo dài, đồ bơi và trang phục dạ hội. Với tư cách là người chiến thắng cuộc thi sắc đẹp, cô đã giành được giải thưởng trị giá 350 triệu đồng và vương miện.

The grand finale of Miss Vietnam 2022 took place in Ho Chi Minh city on December 23 night. Huynh Thi Thanh Thuy, a Da Nang University student majoring in English, was crowned Miss Vietnam 2022. The 1.75 m tall girl won against 34 other contenders. The finalists competed in the grand finale in categories such as ao dai, swimwear, and evening gown. As the pageant's winner, she won a prize of 350 million Vietnamese dong and a crown.

diễn ra

verb. take place
[ teɪk pleɪs ]

Chỉ những gì đang xảy ra.

Ví dụ:

Đêm chung kết Hoa hậu Việt Nam 2022 diễn ra tại TPHCM tối 23/12.
= The grand finale of Miss Vietnam 2022 took place in Ho Chi Minh city on December 23 night.

đăng quang

phrase. to be crowned
[ tə bi kraʊnd ]

Chiếm giữ ngôi vị cao nhất.

Ví dụ:

Huỳnh Thị Thanh Thủy, sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh Đại học Đà Nẵng đăng quang Hoa hậu Việt Nam 2022.
= Huynh Thi Thanh Thuy, a Da Nang University student majoring in English, was crowned Miss Vietnam 2022.

đối thủ

noun. contender
[ kənˈtɛndər ]

Người đương đầu với mình để tranh thắng thua.

Ví dụ:

Cô gái cao 1,75 m đã giành chiến thắng trước 34 đối thủ khác.
= The 1.75 m tall girl won against 34 other contenders.

đêm chung kết

noun. grand finale
[ grænd fəˈnæli ]

Vòng thi cuối cùng để chọn đội hay người vô địch.

Ví dụ:

Các thí sinh tranh tài trong đêm chung kết ở các hạng mục như áo dài, đồ bơi và trang phục dạ hội.
= The finalists competed in the grand finale in categories such as ao dai, swimwear, and evening gown.

cuộc thi sắc đẹp

noun. pageant
[ ˈpæʤənt ]

Cuộc thi đánh giá và xếp hạng các chỉ số hình thể của các thí sinh.

Ví dụ:

Với tư cách là người chiến thắng cuộc thi sắc đẹp, cô đã giành được giải thưởng trị giá 350 triệu đồng và vương miện.
= As the pageant's winner, she won a prize of 350 million Vietnamese dong and a crown.

huynh-thi-thanh-thuy-dang-_411671810939
Á hậu 1 là Trịnh Thùy Linh, 21 tuổi, đến từ tỉnh Thanh Hóa. Trước sự vui mừng của đại đa số khán giả, Huỳnh Thị Thanh Thủy đã có một sự đăng quang mỹ mãn. Cô gái Đà Nẵng luôn thể hiện tính cách vui vẻ, hoạt bát trên hành trình chinh phục danh hiệu. Về chung cuộc, Huỳnh Thị Thanh Thủy đã hoàn thành xuất sắc cuộc thi vì là một người phụ nữ tài sắc vẹn toàn. Cô cũng gây ấn tượng với ban giám khảo với số đo hình thể vượt trội 80-63-94.

First runner-up was Thanh Hoa province's Trinh Thuy Linh, 21. To the delight of the vast majority of the audience, Huynh Thi Thanh Thuy's coronation was satisfactory. The Da Nang girl consistently portrays a happy and vivacious personality on her journey winning the title. Overall, Huynh Thi Thanh Thuy excelled in the contest by being a woman for all seasons. She also impressed the judges with her outstanding body measurement of 80-63-94.

Á hậu 1

noun. first runner-up
[ fɜrst ˈrʌnər-ʌp ]

Người chiếm giải nhì, sau hoa hậu.

Ví dụ:

Á hậu 1 là Trịnh Thùy Linh, 21 tuổi, đến từ tỉnh Thanh Hóa.
= First runner-up was Thanh Hoa province's Trinh Thuy Linh, 21.

sự đăng quang

noun. coronation
[ ˌkɔrəˈneɪʃən ]

Chiếm giữ ngôi vị cao nhất.

Ví dụ:

Trước sự vui mừng của đại đa số khán giả, Huỳnh Thị Thanh Thủy đã có một sự đăng quang mỹ mãn.
= To the delight of the vast majority of the audience, Huynh Thi Thanh Thuy's coronation was satisfactory.

hoạt bát

adjective. vivacious
[ vəˈveɪʃəs ]

Lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác.

Ví dụ:

Cô gái Đà Nẵng luôn thể hiện tính cách vui vẻ, hoạt bát trên hành trình chinh phục danh hiệu.
= The Da Nang girl consistently portrays a happy and vivacious personality on her journey winning the title.

một người phụ nữ tài sắc vẹn toàn

idiom. a woman for all seasons
[ ə ˈwʊmən fər ɔl ˈsizənz ]

Đầy đủ hoàn hảo cả mọi mặt.

Ví dụ:

Về chung cuộc, Huỳnh Thị Thanh Thủy đã hoàn thành xuất sắc cuộc thi vì là một người phụ nữ tài sắc vẹn toàn.
= Overall, Huynh Thi Thanh Thuy excelled in the contest by being a woman for all seasons.

số đo hình thể

noun. body measurement
[ ˈbɑdi ˈmɛʒərmənt ]

Số đo 3 vòng của nữ.

Ví dụ:

Cô cũng gây ấn tượng với ban giám khảo với số đo hình thể vượt trội 80-63-94.
= She also impressed the judges with her outstanding body measurement of 80-63-94.

1200px-HHVN_25-08-2012_in_Da_Nang_VN_-_Miss_Vietnam_2012_coronation
Hoa hậu Việt Nam là cuộc thi sắc đẹp do báo Tiền Phong tổ chức hai năm một lần. Đây là cuộc thi sắc đẹp quốc gia lớn nhất và đầu tiên được tổ chức sau khi Việt Nam thống nhất. Công Thị Nghĩa là hoa hậu đầu tiên trong lịch sử Việt Nam. Những người chiến thắng Hoa hậu Việt Nam sau đó sẽ đại diện cho đất nước của họ tại Hoa hậu Thế giới.

Miss Vietnam is a beauty contest being held biennially by Vietnamese daily newspaper Tien Phong. It is the greatest and the first national beauty contest held following Vietnam's unification. Công Thị Nghĩa was the first beauty titleholder of the beauty contest in Vietnamese history. Winners of Miss Vietnam will then represent their country in Miss World.

cuộc thi sắc đẹp

noun. beauty contest
[ ˈbjuti ˈkɑntɛst ]

Cuộc thi đánh giá và xếp hạng các chỉ số hình thể của các thí sinh.

Ví dụ:

Hoa hậu Việt Nam là cuộc thi sắc đẹp do báo Tiền Phong tổ chức hai năm một lần.
= Miss Vietnam is a beauty contest being held biennially by Vietnamese daily newspaper Tien Phong.

thống nhất

noun. unification
[ ˌjunəfəˈkeɪʃən ]

Hợp lại thành một khối với một cơ cấu tổ chức và sự điều hành quản lí chung.

Ví dụ:

Đây là cuộc thi sắc đẹp quốc gia lớn nhất và đầu tiên được tổ chức sau khi Việt Nam thống nhất.
= It is the greatest and the first national beauty contest held following Vietnam's unification.

hoa hậu

noun. beauty titleholder
[ ˈtaɪtəlˌhoʊldər ]

Người giải nhất trong cuộc thi sắc đẹp.

Ví dụ:

Công Thị Nghĩa là hoa hậu đầu tiên trong lịch sử Việt Nam.
= Công Thị Nghĩa was the first beauty titleholder of the beauty contest in Vietnamese history.

đại diện

verb. represent
[ ˌrɛprəˈzɛnt ]

Thay mặt cho cá nhân hoặc tập thể (làm việc gì).

Ví dụ:

Những người chiến thắng Hoa hậu Việt Nam sau đó sẽ đại diện cho đất nước của họ tại Hoa hậu Thế giới.
= Winners of Miss Vietnam will then represent their country in Miss World.

Top-3-Hoa-hau-Viet-Nam-giao-lu-5358-9746-1671950061
Cùng với Báo Tiền Phong, Sen Vàng Productions đã bắt tay thực hiện sản xuất Hoa hậu Việt Nam 2014. Cuộc thi chú trọng đề cao vẻ đẹp, tri thức và lòng nhân ái. Sau 34 năm, đã có tổng cộng 17 lần tổ chức Hoa hậu Việt Nam. Hiện nay, Hoa hậu Việt Nam được biết đến là cuộc thi sắc đẹp uy tín nhất Việt Nam.

Together with Tien Phong Newspaper, Sen Vàng Productions began working on the Miss Vietnam production in 2014. The contest focuses on promoting beauty, knowledge and kindness. After 34 years, there have been a total of 17 editions of Miss Vietnam. Currently, Miss Vietnam is known as the most prestigious beauty contest in Vietnam.

sản xuất

noun. production
[ prəˈdʌkʃən ]

Tạo ra của cải vật chất nói chung.

Ví dụ:

Cùng với Báo Tiền Phong, Sen Vàng Productions đã bắt tay thực hiện sản xuất Hoa hậu Việt Nam 2014.
= Together with Tien Phong Newspaper, Sen Vàng Productions began working on the Miss Vietnam production in 2014.

chú trọng

verb. focus on
[ ˈfoʊkəs ɔn ]

Đặc biệt coi trọng.

Ví dụ:

Cuộc thi chú trọng đề cao vẻ đẹp, tri thức và lòng nhân ái.
= The contest focuses on promoting beauty, knowledge and kindness.

lần tổ chức

noun. edition
[ əˈdɪʃən ]

Hoạt động cung cấp thông tin cho công chúng.

Ví dụ:

Sau 34 năm, đã có tổng cộng 17 lần tổ chức Hoa hậu Việt Nam.
= After 34 years, there have been a total of 17 editions of Miss Vietnam.

uy tín

adjective. prestigious
[ prɛˈstɪʤəs ]

Sự tín nhiệm và mến phục được mọi người công nhận.

Ví dụ:

Hiện nay, Hoa hậu Việt Nam được biết đến là cuộc thi sắc đẹp uy tín nhất Việt Nam.
= Currently, Miss Vietnam is known as the most prestigious beauty contest in Vietnam.


Chung kết Hoa hậu VN 2022

Đêm chung kết Hoa hậu Việt Nam 2022 take place tại TPHCM tối 23/12.. Huỳnh Thị Thanh Thủy, sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh Đại học Đà Nẵng was crowned Hoa hậu Việt Nam 2022. Cô gái cao này 1,75 m đã giành chiến thắng trước 34 contender khác. Các thí sinh tranh tài trong grand finale ở các hạng mục như áo dài, đồ bơi và trang phục dạ hội. Với tư cách là người chiến thắng pageant, cô đã giành được giải thưởng trị giá 350 triệu đồng và vương miện.

First runner-up là Trịnh Thùy Linh, 21 tuổi, đến từ tỉnh Thanh Hóa. Trước sự vui mừng của đại đa số khán giả, Huỳnh Thị Thanh Thủy đã có một coronation mỹ mãn. Cô gái Đà Nẵng luôn thể hiện tính cách vui vẻ, vivacious trên hành trình chinh phục danh hiệu. Về chung cuộc, Huỳnh Thị Thanh Thủy đã hoàn thành xuất sắc cuộc thi vì là a woman for all seasons. Cô cũng gây ấn tượng với ban giám khảo với body measurement vượt trội 80-63-94.

Hoa hậu Việt Nam là beauty contest do báo Tiền Phong tổ chức hai năm một lần. Đây là cuộc thi sắc đẹp quốc gia lớn nhất và đầu tiên được tổ chức sau khi Việt Nam unification. Công Thị Nghĩa là beauty titleholder đầu tiên trong lịch sử Việt Nam. Những người chiến thắng Hoa hậu Việt Nam sau đó sẽ represent cho đất nước của họ tại Hoa hậu Thế giới.

Cùng với Báo Tiền Phong, Sen Vàng Productions đã bắt tay thực hiện production Hoa hậu Việt Nam 2014. Cuộc thi focus on đề cao vẻ đẹp, tri thức và lòng nhân ái. Sau 34 năm, đã có tổng cộng 17 edition Hoa hậu Việt Nam. Hiện nay, Hoa hậu Việt Nam được biết đến là cuộc thi sắc đẹp prestigious nhất Việt Nam.
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis