Kết quả chung cuộc AFF Cup 2022
Ở semi-final diễn ra vào ngày 9/1 tại sân Mỹ Đình, đội tuyển Việt Nam đã xuất sắc đánh bại Indonesia với tỷ số 2-0. Là host country, Việt Nam có nhiều lợi thế, trong đó có việc được thi đấu trên sân nhà và có sự cổ vũ của đông đảo khán giả.

Ở trận bán kết diễn ra vào ngày 9/1 tại sân Mỹ Đình, đội tuyển Việt Nam đã xuất sắc đánh bại Indonesia với tỷ số 2-0. Là nước chủ nhà, Việt Nam có nhiều lợi thế, trong đó có việc được thi đấu trên sân nhà và có sự cổ vũ của đông đảo khán giả. Nhờ đó, đội tuyển Việt Nam đã lọt vào trận chung kết AFF Cup 2022. Nhiều người hâm mộ thể thao vui mừng khôn xiết trước chiến thắng của đội tuyển Việt Nam.
In the semi-final on January 9 at My Dinh Stadium, the Vietnamese team managed to beat Indonesia splendidly, 2-0. Being the host country, Vietnam had many advantages, including playing in their home field and having the crowd cheer for them. Thanks to that, the Vietnamese team has qualified for the final of the AFF Cup 2022. Many sports enthusiasts were overjoyed to see Vietnam's team victory.
trận bán kết
noun. semi-final
[ ˈsɛmi-ˈfaɪnəl ]
Vòng đấu để chọn đội hoặc vận động viên vào chung kết.
Ví dụ:
Ở trận bán kết diễn ra vào ngày 9/1 tại sân Mỹ Đình, đội tuyển Việt Nam đã xuất sắc đánh bại Indonesia với tỷ số 2-0.
= In the semi-final on January 9 at My Dinh Stadium, the Vietnamese team managed to beat Indonesia splendidly, 2-0.
nước chủ nhà
noun. host country
[ hoʊst ˈkʌntri ]
Nước đăng cai hội nghị quốc tế, đặt trụ sở tổ chức quốc tế hoặc cơ quan đại diện của nước ngoài.
Ví dụ:
Là nước chủ nhà, Việt Nam có nhiều lợi thế, trong đó có việc được thi đấu trên sân nhà và có sự cổ vũ của đông đảo khán giả.
= Being the host country, Vietnam had many advantages, including playing in their home field and having the crowd cheer for them.
trận chung kết
noun. the final
[ ðə ˈfaɪnəl ]
Vòng thi đấu cuối cùng để chọn đội hay vận động viên vô địch.
Ví dụ:
Nhờ đó, đội tuyển Việt Nam đã lọt vào trận chung kết AFF Cup 2022.
= Thanks to that, the Vietnamese team has qualified for the final of the AFF Cup 2022.
người hâm mộ thể thao
noun. sports enthusiast
[ spɔrts ɛnˈθuziˌæst ]
Nhóm đông người cùng chung một ý thích và biểu hiện sự nhiệt tình, ủng hộ thể thao.
Ví dụ:
Nhiều người hâm mộ thể thao vui mừng khôn xiết trước chiến thắng của đội tuyển Việt Nam.
= Many sports enthusiasts were overjoyed to see Vietnam's team victory.
Trận chung kết lượt về AFF Cup 2022 giữa Việt Nam và Thái Lan đã diễn ra vào ngày 16/1. Phát biểu trong buổi họp báo, HLV Park Hang Seo mong các cầu thủ sẽ nỗ lực hết mình. Tuy nhiên, đội tuyển Việt Nam đã không thể giành chức vô địch trước đội tuyển Thái Lan. Những pha phòng ngự theo khu vực xuất sắc của tuyển Thái Lan đã tạo ra nhiều gánh nặng cho tuyển Việt Nam. HLV Park Hang Seo chia sẻ rằng ông chịu trách nhiệm hoàn toàn khi không thể dẫn dắt tuyển Việt Nam giành chiến thắng.
The final AFF Cup 2022 second leg between Vietnam and Thailand started on January 16. Speaking at the press conference, coach Park Hang Seo hoped that the players would make every effort. However, the Vietnamese team couldn’t win the championship against the Thailand team. Thailand team's outstanding zonal marking had created many burdens on the Vietnam team. Coach Park Hang Seo said that he took full accountability for not leading the Vietnam team to victory.
lượt về
noun. second leg
[ ˈsɛkənd lɛɡ ]
Trận thi đấu cuối cùng giữa hai đội bóng thuộc khuôn khổ vòng loại của một giải bóng đá.
Ví dụ:
Trận chung kết lượt về AFF Cup 2022 giữa Việt Nam và Thái Lan đã diễn ra vào ngày 16/1.
= The final AFF Cup 2022 second leg between Vietnam and Thailand started on January 16.
nỗ lực hết mình
phrase. make every effort
[ meɪk ˈɛvəri ˈɛfərt ]
Đem hết công sức ra để làm việc gì.
Ví dụ:
Phát biểu trong buổi họp báo, HLV Park Hang Seo mong các cầu thủ sẽ nỗ lực hết mình.
= Speaking at the press conference, coach Park Hang Seo hoped that the players would make every effort.
giành chức vô địch
phrase. win a championship
[ wɪn ə ˈʧæmpiənˌʃɪp ]
Chiến thắng thắng tất cả các đối thủ khác trong một cuộc thi đấu thể thao đặc biệt.
Ví dụ:
Tuy nhiên, đội tuyển Việt Nam đã không thể giành chức vô địch trước đội tuyển Thái Lan.
= However, the Vietnamese team couldn’t win the championship against the Thailand team.
phòng ngự theo khu vực
noun. zonal marking
[ ˈzəʊn(ə)l ˈmɑrkɪŋ ]
Phòng chống và đánh trả nhằm đẩy lùi các cuộc tiến công của đối phương.
Ví dụ:
Những pha phòng ngự theo khu vực xuất sắc của tuyển Thái Lan đã tạo ra nhiều gánh nặng cho tuyển Việt Nam.
= Thailand team's outstanding zonal marking had created many burdens on the Vietnam team.
chịu trách nhiệm
phrase. take accountability
[ teɪk əˈkaʊntəbɪlɪti ]
Sự ràng buộc đối với lời nói, hành vi của mình, bảo đảm đúng đắn.
Ví dụ:
HLV Park Hang Seo chia sẻ ông chịu trách nhiệm hoàn toàn khi không thể dẫn dắt tuyển Việt Nam giành chiến thắng.
= Coach Park Hang Seo said he took full accountability for not leading the Vietnam team to victory.
Nguyễn Tiến Linh là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp đang chơi cho đội tuyển quốc gia Việt Nam. Tiến Linh có trận ra mắt đầu tiên với Becamex Bình Dương FC vào năm 2016. Ở đội tuyển Việt Nam, Tiến Linh giữ vị trí tiền đạo. Anh nhanh chóng trở nên nổi tiếng nhờ ghi nhiều bàn thắng và có nhiều đường chuyền quyết định. Thậm chí, các đội tuyển nước khác còn cho rằng mọi người nên xem chừng màn thi đấu xuất sắc của Tiến Linh.
Nguyen Tien Linh is a professional football player who plays for the Vietnam national team. Tien Linh made his first debut with Becamex Binh Duong FC in 2016. In the Vietnam national team, Tien Linh holds the striker position. He quickly rose to fame by scoring many goals and having many key-passes. Other countries' teams even said that people should watch out for Tien Linh's outstanding performance.
cầu thủ bóng đá
noun. football player
[ ˈfʊtˌbɔl ˈpleɪər ]
Người tập luyện hoặc thi đấu một môn bóng đá.
Ví dụ:
Nguyễn Tiến Linh là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp đang chơi cho đội tuyển quốc gia Việt Nam.
= Nguyen Tien Linh is a professional football player who plays for the Vietnam national team.
ra mắt
noun. debut
[ deɪˈbju ]
Việc chính thức xuất hiện lần đầu tiên trước công chúng.
Ví dụ:
Tiến Linh có trận ra mắt đầu tiên với Becamex Bình Dương FC vào năm 2016.
= Tien Linh made his first debut with Becamex Binh Duong FC in 2016.
tiền đạo
noun. striker
[ ˈstraɪkər ]
Cầu thủ hoạt động ở vị trí tuyến đầu, có nhiệm vụ chủ yếu là tiến công.
Ví dụ:
Ở đội tuyển Việt Nam, Tiến Linh giữ vị trí tiền đạo.
= In the Vietnam national team, Tien Linh holds the striker position.
trở nên nổi tiếng
idiom. rise to fame
[ raɪz tə feɪm ]
Có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến.
Ví dụ:
Anh nhanh chóng trở nên nổi tiếng nhờ ghi nhiều bàn thắng và có nhiều đường chuyền quyết định.
= He quickly rose to fame by scoring many goals and having many key-passes.
xem chừng
verb. watch out for
[ wɑʧ aʊt fɔr ]
Chú ý đề phòng điều không hay có thể xảy ra.
Ví dụ:
Thậm chí, các đội tuyển nước khác còn cho rằng mọi người nên xem chừng màn thi đấu xuất sắc của Tiến Linh.
= Other countries' teams even said that people should watch out for Tien Linh's outstanding performance.
Tiến Linh cũng là cầu thủ ghi bàn tốt nhất dưới thời HLV Park Hang Seo với 16 bàn thắng và 1 kiến tạo sau 36 lần ra sân. Tiến Linh được đánh giá cao là một át chủ bài giỏi cũng như lối chơi năng nổ và nỗ lực hết mình. Các nhà báo thể thao và chuyên gia bóng đá đã đề cử Tiến Linh cho giải Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á 2021. Ở thế hệ của mình, anh được công nhận là một trong những cầu thủ xuất sắc của bóng đá Việt Nam.
Tien Linh is also the best goal scorer under Park Hang Seo, having 16 goals and 1 assist after 36 appearances. Tien Linh is well-regarded for being a competent ace as well as for his aggressive play and hard efforts. Sports journalists and football specialists nominated Tien Linh for Best Footballer in Asia in 2021. Of his generation, he is acknowledged as one of the outstanding Vietnamese footballers.
cầu thủ ghi bàn
noun. goal scorer
[ ɡoʊl ˈskɔrər ]
Người tạo bàn thắng trong thi đấu một môn bóng nào đó.
Ví dụ:
Tiến Linh cũng là cầu thủ ghi bàn tốt nhất dưới thời HLV Park Hang Seo với 16 bàn thắng và 1 kiến tạo sau 36 lần ra sân.
= Tien Linh is also the best goal scorer under Park Hang Seo, having 16 goals and 1 assist after 36 appearances.
được đánh giá cao
adjective. well-regarded
[ wɛl-rəˈɡɑrdəd ]
Được đề cao, thừa nhận năng lực, chất lượng hoặc những điểm tốt.
Ví dụ:
Tiến Linh được đánh giá cao là một át chủ bài giỏi cũng như lối chơi năng nổ và nỗ lực hết mình.
= Tien Linh is well-regarded for being a competent ace as well as for his aggressive play and hard efforts.
đề cử
verb. nominate
[ ˈnɑmənət ]
Giới thiệu ra để chọn và bầu cử.
Ví dụ:
Các nhà báo thể thao và chuyên gia bóng đá đã đề cử Tiến Linh cho giải Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á 2021.
= Sports journalists and football specialists nominated Tien Linh for Best Footballer in Asia in 2021.
xuất sắc
adjective. outstanding
[ ˌaʊtˈstændɪŋ ]
Đạt được những thành tích nổi bật hơn hẳn mức bình thường.
Ví dụ:
Ở thế hệ của mình, anh được công nhận là một trong những cầu thủ xuất sắc của bóng đá Việt Nam.
= Of his generation, he is acknowledged as one of the outstanding Vietnamese footballers.
Kết quả chung cuộc AFF Cup 2022
Trận chung kết second leg AFF Cup 2022 giữa Việt Nam và Thái Lan đã diễn ra vào ngày 16/1. Phát biểu trong buổi họp báo, HLV Park Hang Seo mong các cầu thủ sẽ make every effort. Tuy nhiên, đội tuyển Việt Nam đã không thể win a championship trước đội tuyển Thái Lan. Những pha zonal marking xuất sắc của tuyển Thái Lan đã tạo ra nhiều gánh nặng cho tuyển Việt Nam. HLV Park Hang Seo chia sẻ rằng ông take accountability hoàn toàn khi không thể dẫn dắt tuyển Việt Nam giành chiến thắng.
Nguyễn Tiến Linh là một football player chuyên nghiệp đang chơi cho đội tuyển quốc gia Việt Nam. Tiến Linh có trận debut đầu tiên với Becamex Bình Dương FC vào năm 2016. Ở đội tuyển Việt Nam, Tiến Linh giữ vị trí striker. Anh nhanh chóng rise to fame nhờ ghi nhiều bàn thắng và có nhiều đường chuyền quyết định. Thậm chí, các đội tuyển nước khác còn cho rằng mọi người nên watch out for màn thi đấu xuất sắc của Tiến Linh.
Tiến Linh cũng là goal scorer tốt nhất dưới thời HLV Park Hang Seo với 16 bàn thắng và 1 kiến tạo sau 36 lần ra sân. Tiến Linh được well-regarded là một át chủ bài giỏi cũng như lối chơi năng nổ và nỗ lực hết mình. Các nhà báo thể thao và chuyên gia bóng đá đã nominate Tiến Linh cho giải Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á 2021. Ở thế hệ của mình, anh được công nhận là một trong những cầu thủ outstanding của bóng đá Việt Nam.