Cặp đôi năm mới IU - Lee Jongsuk
Vào ngày 1 tháng 1, IU và Lee Jong Suk đều xác nhận rằng họ are seeing each other. Theo IU, họ fall in love là nhờ vào sự yêu mến và hỗ trợ lẫn nhau. IU tin rằng Lee Jong Suk là một người trustworthy, luôn ủng hộ cô trong mọi việc cô làm.

Vào ngày 1 tháng 1, IU và Lee Jong Suk đều xác nhận rằng họ đang hẹn hò. Theo IU, họ phải lòng nhau là nhờ vào sự yêu mến và hỗ trợ lẫn nhau. IU tin rằng Lee Jong Suk là một người đáng tin cậy, luôn ủng hộ cô trong mọi việc cô làm. Cô ấy thích ở bên cạnh Lee Jong Suk và cảm thấy may mắn khi được ở trong mối quan hệ này. IU cũng cảm ơn UAENA, cộng đồng người hâm mộ chính thức của IU, vì đã hỗ trợ cô ấy trong cả sự nghiệp và đời tư.
On January 1, IU and Lee Jong Suk both confirmed that they were seeing each other. According to IU, they fell in love as a result of mutual adoration and support. IU believed that Lee Jong Suk is a trustworthy person, always supporting her in everything she did. She enjoyed Lee Jong Suk 's company and felt lucky to be in this relationship. IU also thanked UEANA, IU's official fandom, for supporting her in both professional and private life.
đang hẹn hò
phrase. be seeing somebody
[ bi ˈsiɪŋ ˈsʌmˌbɑdi ]
Cùng nhau ước hẹn, xem xét sự phù hợp của nửa kia với mình trong mối quan hệ thân mật.
Ví dụ:
Vào ngày 1 tháng 1, IU và Lee Jong Suk đều xác nhận rằng họ đang hẹn hò.
= On January 1, IU and Lee Jong Suk both confirmed that they were seeing each other.
phải lòng (ai đó)
phrase. fall in love (with somebody)
[ fɔl ɪn lʌv ]
Cảm thấy yêu một cách khó cưỡng lại nổi.
Ví dụ:
Theo IU, họ phải lòng nhau là nhờ vào sự yêu mến và hỗ trợ lẫn nhau.
= According to IU, they fell in love as a result of mutual adoration and support.
đáng tin cậy
adjective. trustworthy
[ ˈtrʌˌstwɜrði ]
Có thể dựa hẳn vào, trông cậy vào.
Ví dụ:
IU tin rằng Lee Jong Suk là một người đáng tin cậy, luôn ủng hộ cô trong mọi việc cô làm.
= IU believed that Lee Jong Suk is a trustworthy person, always supporting her in everything she did.
thích ở bên cạnh (ai đó)
phrase. enjoy somebody’s company
[ ɛnˈʤɔɪ ˈsʌmˌbɑdiz ˈkʌmpəni ]
Thích cảm giác khi ở cùng, hẹn hò một người.
Ví dụ:
Cô ấy thích ở bên cạnh Lee Jong Suk và cảm thấy may mắn khi được ở trong mối quan hệ này.
= She enjoyed Lee Jong Suk's company and felt lucky to be in this relationship.
cộng đồng người hâm mộ
noun. fandom
[ fændɑm ]
Người hâm mộ được đặc trưng cảm giác đồng cảm và thân thiết với người có chung mối quan tâm.
Ví dụ:
IU cũng cảm ơn UAENA, cộng đồng người hâm mộ chính thức của IU, vì đã hỗ trợ cô ấy trong cả sự nghiệp và đời tư.
= IU also thanked UEANA, IU's official fandom, for supporting her in both professional and private life.
Về phía Lee Jong Suk, nam diễn viên cho biết anh đã yêu IU toàn tâm toàn ý từ lâu. Anh ấy coi IU là người yêu mà anh ấy có thể dựa vào. Trước đó, Dispatch đã đăng tải bộ ảnh cho thấy cặp đôi nghệ sĩ chơi vui vẻ ở Nhật Bản trong kỳ nghỉ lễ. Vào thời điểm đó, mọi người cho rằng họ đã hẹn hò ở Nagoya. Trong một bài phát biểu gần đây, Lee Jong Suk gọi IU là "người đặc biệt" đã sát cánh bên anh qua mọi khó khăn.
As for Lee Jong Suk, the actor said that he had fallen head over heels for IU in a long time. He saw IU as a partner on which he could rely. Dispatch previously published a collection of images showing the artist couple having fun in Japan over the holiday season. At that time, people assumed that they went on a date in Nagoya. In a recent speech, Lee Jong Suk referred to IU as a "special person" who stood with him through thick and thin.
yêu toàn tâm toàn ý
idiom. fall head over heels
[ fɔl hɛd ˈoʊvər hilz ]
Hết lòng hết ý đối với tình yêu.
Ví dụ:
Về phía Lee Jong Suk, nam diễn viên cho biết anh đã yêu IU toàn tâm toàn ý từ lâu.
= As for Lee Jong Suk, the actor said that he had fallen head over heels for IU in a long time.
dựa vào
verb. rely on
[ rɪˈlaɪ ɔn ]
Nhờ vào ai hoặc cái gì để có thêm sức mạnh, hoạt động hiệu quả.
Ví dụ:
Anh ấy coi IU là người yêu mà anh ấy có thể dựa vào.
= He saw IU as a partner on which he could rely.
chơi vui vẻ
verb. have fun
[ həv fʌn ]
Đi chơi có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui.
Ví dụ:
Trước đó, Dispatch đã đăng tải bộ ảnh cho thấy cặp đôi nghệ sĩ chơi vui vẻ ở Nhật Bản trong kỳ nghỉ lễ.
= Dispatch previously published a collection of images showing the artist couple having fun in Japan over the holiday season.
hẹn hò
phrase. go on a date
[ ɡoʊ ɔn ə deɪt ]
Cùng nhau ước hẹn, xem xét sự phù hợp của nửa kia với mình trong mối quan hệ thân mật.
Ví dụ:
Vào thời điểm đó, mọi người cho rằng họ đã hẹn hò ở Nagoya.
= At that time, people assumed that they went on a date in Nagoya.
qua mọi khó khăn
phrase. through thick and thin
[ θru θɪk ənd θɪn ]
Trải qua những thử thách, gian truân cuộc đời.
Ví dụ:
Trong một bài phát biểu gần đây, Lee Jong Suk gọi IU là "người đặc biệt" đã sát cánh bên anh qua mọi khó khăn.
= In a recent speech, Lee Jong Suk referred to IU as a "special person" who stood with him through thick and thin.
IU hay còn được gọi là Lee Ji Eun, là một ca sĩ, nhạc sĩ và diễn viên tài năng. IU bắt đầu học diễn xuất vào năm cuối cấp vì cô ấy quan tâm đến ngành công nghiệp giải trí từ khi còn nhỏ. Năm 2007, IU gia nhập công ty chủ quản LOEN Entertainment và được đào tạo trong 10 tháng. Sau đó, cô phát hành đĩa đơn đầu tiên mang tên Lost Child, biểu diễn ca khúc này vào năm 2008.
IU, also known as Lee Ji Eun, is a talented singer, songwriter, and actress. IU began taking acting lessons in her junior year because she was interested in the entertainment industry at a young age. In 2007, IU joined a management agency named LOEN Entertainment and trained for 10 months. She then released her first single titled Lost Child, performing this song in 2008.
nhạc sĩ
noun. songwriter
[ ˈsɔŋˌraɪtər ]
Người chuyên soạn nhạc, sáng tác bài hát.
Ví dụ:
IU hay còn được gọi là Lee Ji Eun, là một ca sĩ, nhạc sĩ và diễn viên tài năng.
= IU, also known as Lee Ji Eun, is a talented singer, songwriter, and actress.
ngành công nghiệp giải trí
noun. entertainment industry
[ ˌɛntərˈteɪnmənt ˈɪndəstri ]
Ngành với các sản phẩm phục vụ mục đích thư giãn, thưởng thức nghệ thuật, vui chơi,… của con người.
Ví dụ:
IU bắt đầu học diễn xuất vào năm cuối cấp vì cô ấy quan tâm đến ngành công nghiệp giải trí từ khi còn nhỏ.
= IU began taking acting lessons in her junior year because she was interested in the entertainment industry at a young age.
công ty chủ quản
noun. management agency
[ ˈmænəʤmənt ˈeɪʤənsi ]
Công ty làm chủ tất cả hoặc đại đa số cổ phiếu của một hoặc nhiều công ty con.
Ví dụ:
Năm 2007, IU gia nhập công ty chủ quản LOEN Entertainment và được đào tạo trong 10 tháng.
= In 2007, IU joined a management agency named LOEN Entertainment and trained for 10 months.
đĩa đơn
noun. single
[ ˈsɪŋɡəl ]
Bài hát xuất hiện trong album hiện thời, nhằm quảng bá album đó.
Ví dụ:
Sau đó, cô phát hành đĩa đơn đầu tiên mang tên Lost Child, biểu diễn ca khúc này vào năm 2008.
= She then released her first single titled Lost Child, performing this song in 2008.
Sau đó, IU được chọn tham gia chương trình tạp kỹ “Heroes” từ năm 2010 đến 2011. Tuy nhiên, nữ ca sĩ thực sự trở nên nổi tiếng khi bài hát Good Day của cô trở thành xu hướng. Sau đó, cô ấy đã có những chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới và một lượng người hâm mộ đáng kể. Cô ấy được yêu mến vì là một nghệ sĩ tận tâm cũng như một nhà từ thiện chăm chỉ.
After that, IU was casted in the variety show “Heroes” from 2010 to 2011. However, the singer truly rose to fame when her song Good Day became mainstream. She then had world tours and a significant fanbase. She's loved for being a dedicated artist as well as a hard-working philanthropist.
chương trình tạp kỹ
noun. variety show
[ vəˈraɪəti ʃoʊ ]
Các chương trình về nghệ thuật giải trí được tạo nên bởi đa dạng các hoạt động.
Ví dụ:
Sau đó, IU được chọn tham gia chương trình tạp kỹ “Heroes” từ năm 2010 đến 2011.
= After that, IU was casted in the variety show “Heroes” from 2010 to 2011.
trở nên nổi tiếng
idiom. rise to fame
[ raɪz tə feɪm ]
Trở nên thường thấy, thường gặp ở nhiều nơi, nhiều người biết đến.
Ví dụ:
Tuy nhiên, nữ ca sĩ thực sự trở nên nổi tiếng khi bài hát Good Day của cô trở thành xu hướng.
= However, the singer truly rose to fame when her song Good Day became mainstream.
chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới
noun. world tour
[ wɜrld tʊr ]
Chuỗi các buổi biểu diễn ca nhạc của nghệ sĩ dừng chân tại các thành phố, quốc gia khác nhau.
Ví dụ:
Sau đó, cô ấy đã có những chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới và một lượng người hâm mộ đáng kể.
= She then had world tours and a significant fanbase.
nhà từ thiện
noun. philanthropist
[ fɪˈlænθrəpɪst ]
Người có lòng thương người, giúp đỡ người nghèo khó để làm phúc.
Ví dụ:
Cô ấy được yêu mến vì là một nghệ sĩ tận tâm cũng như một nhà từ thiện chăm chỉ.
= She's loved for being a dedicated artist as well as a hard-working philanthropist.
Cặp đôi năm mới IU - Lee Jongsuk
Về phía Lee Jong Suk, nam diễn viên cho biết anh đã fall head over heels IU từ lâu. Anh ấy coi IU là người yêu mà anh ấy có thể rely on. Trước đó, Dispatch đã đăng tải bộ ảnh cho thấy cặp đôi nghệ sĩ have fun ở Nhật Bản trong kỳ nghỉ lễ. Vào thời điểm đó, mọi người cho rằng họ đã go on a date ở Nagoya. Trong một bài phát biểu gần đây, Lee Jong Suk gọi IU là "người đặc biệt" đã sát cánh bên anh through thick and thin.
IU hay còn được gọi là Lee Ji Eun, là một ca sĩ, songwriter và diễn viên tài năng. IU bắt đầu học diễn xuất vào năm cuối cấp vì cô ấy quan tâm đến entertainment industry từ khi còn nhỏ. từ khi còn nhỏ. Năm 2007, IU gia nhập management agency LOEN Entertainment và được đào tạo trong 10 tháng. Sau đó, cô phát hành single đầu tiên mang tên Lost Child, biểu diễn ca khúc này vào năm 2008.
Sau đó, IU được chọn tham gia variety show “Heroes” từ năm 2010 đến 2011. Tuy nhiên, nữ ca sĩ thực sự rise to fame khi bài hát Good Day của cô trở thành xu hướng. Sau đó, cô ấy đã có những world tour và một lượng người hâm mộ đáng kể. Cô ấy được yêu mến vì là một nghệ sĩ tận tâm cũng như một philanthropist chăm chỉ.