Ca khúc mới của Đen Vâu gây chú ý vì ý nghĩa tuyệt vời

Ca khúc về trẻ em vùng cao mới ra mắt của Đen Vâu gây chú ý bởi giai điệu và thông điệp profound. Ca khúc "Nấu ăn cho em" đã garner 2,5 triệu lượt xem sau hai ngày phát hành. Trong MV, Đen Vâu cùng các bạn đến thăm các em học sinh tại hai trường tiểu học và trung học cơ sở nội trú ethnic.

Ca khúc mới của Đen Vâu gây chú ý vì ý nghĩa tuyệt vời
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Ca khúc về trẻ em vùng cao mới ra mắt của Đen Vâu gây chú ý bởi giai điệu và thông điệp sâu sắc. "Nấu ăn cho em" đã thu về 2,5 triệu lượt xem sau hai ngày phát hành. Trong MV, Đen Vâu cùng các bạn đến thăm các em học sinh tại hai trường tiểu học và trung học cơ sở nội trú dân tộc. Không cần bất kỳ sự trợ giúp nào, họ tự tay chuẩn bị những bữa ăn miễn phí cho tất cả trẻ em. Đen Vâu cũng đi chơi với các em nhỏ, tặng các em những sản vật đặc sản của quê hương Quảng Ninh.

Den Vau's newly released song about highland children attracts attention with its melody and profound message. The track, "Nau an cho em", has garnered 2.5 million views within two days of release. In the music video, Den Vau and his friends visit students at two boarding ethnic primary and secondary schools. Without any assistance, they personally prep the zero-cost meals for all the children. Den Vau also hangs out with the children, gifting them with specialty products from his hometown, Quang Ninh.

sâu sắc

adjective. profound
[ prəˈfaʊnd ]

Cảm nhận hoặc trải nghiệm một cách rất mạnh mẽ hoặc cực đoan.

Ví dụ:

Ca khúc về trẻ em vùng cao mới ra mắt của Đen Vâu gây chú ý bởi giai điệu và thông điệp sâu sắc.
= Den Vau's newly released song about highland children attracts attention with its melody and profound message.

thu về

verb. garner
[ ˈɡɑːrnər ]

Thu thập một cái gì đó, thường là sau nhiều công sức hoặc khó khăn.

Ví dụ:

"Nấu ăn cho em" đã thu về 2,5 triệu lượt xem sau hai ngày phát hành.
= The track, "Nau an cho em", has garnered 2.5 million views within two days of release.

dân tộc

adjective. ethnic
[ ˈeθnɪk ]

Liên quan hoặc thuộc về một nhóm người bởi vì họ có chung một nền văn hóa, truyền thống, ngôn ngữ, lịch sử, v.v.

Ví dụ:

Trong MV, Đen Vâu cùng các bạn đến thăm các em học sinh tại hai trường tiểu học và trung học cơ sở nội trú dân tộc.
= In the music video, Den Vau and his friends visit students at two boarding ethnic primary and secondary schools.

chuẩn bị

verb. prep
[ prep ]

Chuẩn bị một cái gì đó.

Ví dụ:

Không cần bất kỳ sự trợ giúp nào, họ tự tay chuẩn bị những bữa ăn miễn phí cho tất cả trẻ em.
= Without any assistance, they personally prep the zero-cost meals for all the children.

đi chơi

phrasal verb. hang out
[ hæŋ aʊt ]

Dành nhiều thời gian ở một nơi hoặc với ai đó.

Ví dụ:

Đen Vâu cũng đi chơi với các em nhỏ, tặng các em những sản vật đặc sản của quê hương Quảng Ninh.
= Den Vau also hangs out with the children, gifting them with specialty products from his hometown, Quang Ninh.

den-vau-top-1-vung-cao-1684137-7334-1235-1684137393

MV là món quà Đen Vâu gửi đến người hâm mộ trước thềm live show đang cận kề của anh tại Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình. Về tổng thể, ca khúc có giai điệu du dương bay bổng, thể hiện giọng hát của ca sĩ trẻ PiaLinh. Trong các câu thơ, Đen Vâu thể hiện tài gieo vần và chơi chữ, tạo nên một bài ca hàm súc. Sau hai năm xảy ra đại dịch, Đen Vâu cuối cùng cũng có cơ hội đến thăm các em nhỏ và ngôi trường mà anh đã đóng góp xây dựng. Trong khi thảo luận với nhóm về việc mang quà gì và nấu món ăn gì cho các em và thầy cô, Đen Vâu đã nảy ra ý tưởng viết bài hát này.

The music video is a gift from Den Vau to his fans before his approaching live show at My Dinh National Stadium. Overall, the song features a melodic and uplifting tune, showcasing the vocals of young singer PiaLinh. In the verses, Den Vau exhibits his skill of rhyme and wordplay, creating an intimate song. After two years of the pandemic, Den Vau finally had the opportunity to visit the children and the school where he contributed to its construction. While discussing with the team about what gifts to bring and what food to cook for the children and teachers, Den Vau came up with the idea of writing this song.

đang cận kề

adjective. approaching
[ əˈproʊʧɪŋ ]

Gần hơn với một cái gì đó hoặc một ai đó về mặt không gian, thời gian, chất lượng hoặc số lượng.

Ví dụ:

MV là món quà Đen Vâu gửi đến người hâm mộ trước thềm live show đang cận kề của anh tại Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình.
= The music video is a gift from Den Vau to his fans before his approaching live show at My Dinh National Stadium.

du dương

verb. melodic
[ məˈlɑːdɪk ]

Liên quan đến một giai điệu, hoặc có một giai điệu dễ chịu.

Ví dụ:

Về tổng thể, ca khúc có giai điệu du dương bay bổng, thể hiện giọng hát của ca sĩ trẻ PiaLinh.
= Overall, the song features a melodic and uplifting tune, showcasing the vocals of young singer PiaLinh.

chơi chữ

noun. wordplay
[ ˈwɜːrdpleɪ ]

Hoạt động nói đùa về nghĩa của từ theo một cách thông minh.

Ví dụ:

Trong các câu thơ, Đen Vâu thể hiện tài gieo vần và chơi chữ, tạo nên một bài ca hàm súc.
= In the verses, Den Vau exhibits his skill of rhyme and wordplay, creating an intimate song.

đóng góp

verb. contribute
[ kənˈtrɪbjuːt ]

Giúp đỡ bằng cách cung cấp tiền hoặc hỗ trợ, đặc biệt là khi những người khác cũng đang giúp đỡ.

Ví dụ:

Sau hai năm xảy ra đại dịch, Đen Vâu cuối cùng cũng có cơ hội đến thăm các em nhỏ và ngôi trường mà anh đã đóng góp xây dựng.
= After two years of the pandemic, Den Vau finally had the opportunity to visit the children and the school where he contributed to its construction.

nảy ra

phrasal verb. come up with
[ kʌm ʌp wɪð ]

Đề xuất hoặc nghĩ về một ý tưởng, kế hoạch.

Ví dụ:

Trong khi thảo luận với nhóm về việc mang quà gì và nấu món ăn gì cho các em và thầy cô, Đen Vâu đã nảy ra ý tưởng viết bài hát này.
= While discussing with the team about what gifts to bring and what food to cook for the children and teachers, Den Vau came up with the idea of writing this song.

IMG_8356

Đen Vâu tiết lộ anh sẽ dành doanh thu từ bài hát để hỗ trợ các em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn. Rapper nổi tiếng cũng chia sẻ kinh nghiệm lớn lên trong sự nghèo khó. Do đó, anh ấy đồng cảm với những đứa trẻ bị hạn chế trong việc tiếp cận với giáo dục và các nhu yếu phẩm cơ bản. Những trải nghiệm này đã ảnh hưởng rất nhiều đến hành trình tìm kiếm tri thức của Đen Vâu cho những đứa trẻ ấy.

Den Vau reveals that he will dedicate the revenue from the song to support underprivileged children. The renowned rapper also shared his experience of growing up in poverty. Hence, he sympathizes with these children who have limited access to education and basic necessities. These experiences greatly influenced Den Vau's journey of seeking knowledge for those children.

có hoàn cảnh khó khăn

adjective. underprivileged
[ ˌʌndərˈprɪvəlɪdʒd ]

Thiếu tiền và những lợi thế xã hội cơ bản mà hầu hết mọi người có.

Ví dụ:

Đen Vâu tiết lộ anh sẽ dành doanh thu từ bài hát để hỗ trợ các em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn.
= Den Vau reveals that he will dedicate the revenue from the song to support underprivileged children.

sự nghèo khó

noun. poverty
[ ˈpɑːvərti ]

Trạng thái nghèo khổ.

Ví dụ:

Rapper nổi tiếng cũng chia sẻ kinh nghiệm lớn lên trong sự nghèo khó.
= The renowned rapper also shared his experience of growing up in poverty.

đồng cảm

verb. sympathize
[ ˈsɪmpəθaɪz ]

Thấu hiểu và quan tâm đến vấn đề của người khác.

Ví dụ:

Do đó, anh ấy đồng cảm với những đứa trẻ bị hạn chế trong việc tiếp cận với giáo dục và các nhu yếu phẩm cơ bản.
= Hence, he sympathizes with these children who have limited access to education and basic necessities.

ảnh hưởng

verb. influence
[ ˈɪnfluəns ]

Ảnh hưởng hoặc thay đổi cách một ai đó hoặc một cái gì đó phát triển, cư xử hoặc suy nghĩ.

Ví dụ:

Những trải nghiệm này đã ảnh hưởng rất nhiều đến hành trình tìm kiếm tri thức của Đen Vâu cho những đứa trẻ ấy.
= These experiences greatly influenced Den Vau's journey of seeking knowledge for those children.

2_2_0

Đen Vâu nhấn mạnh rằng anh chỉ đơn thuần áp dụng những gì anh đã học được từ những người có tâm xung quanh mình. Họ là những hình mẫu mà Đen Vâu quan sát, ghi nhận và học hỏi. Trên thực tế, anh ấy thừa nhận rằng anh ấy không phải là người đầu tiên làm việc tốt này, và cũng sẽ không phải là người cuối cùng. Làm điều tốt không nhất thiết là đạt được sự vĩ đại, và một cá nhân không cần phải phi thường để thực hiện một hành động tử tế.

Den Vau emphasizes he is merely applying what he has learned from wholehearted individuals around him. They are models from which Den Vau observes, acknowledges, and learns. In fact, he acknowledges that he is not the first person to do these good deeds, nor will he be the last. Doing good does not necessarily mean achieving greatness, and one does not need to be extraordinary to perform an act of kindness.

wholehearted

adjective. wholehearted
[ ˌhəʊlˈhɑːrtɪd ]

Rất nhiệt tình, dành nhiều công sức cho việc gì đó.

Ví dụ:

Đen Vâu nhấn mạnh rằng anh chỉ đơn thuần áp dụng những gì anh đã học được từ những người có tâm xung quanh mình.
= Den Vau emphasizes he is merely applying what he has learned from wholehearted individuals around him.

hình mẫu

noun. model
[ ˈmɑːdl ]

Một ai đó hoặc một cái gì đó đóng vai trò như một ví dụ cực kỳ tốt.

Ví dụ:

Họ là những hình mẫu mà Đen Vâu quan sát, ghi nhận và học hỏi.
= They are models from which Den Vau observes, acknowledges, and learns.

việc (làm)

noun. deed
[ diːd ]

Một hành động có chủ đích.

Ví dụ:

Trên thực tế, anh ấy thừa nhận rằng anh ấy không phải là người đầu tiên làm việc tốt này, và cũng sẽ không phải là người cuối cùng.
= In fact, he acknowledges that he is not the first person to do these good deeds, nor will he be the last.

phi thường

adjective. extraordinary
[ ɪkˈstrɔːrdəneri ]

Rất khác thường, đặc biệt, hoặc lạ lùng.

Ví dụ:

Làm điều tốt không nhất thiết là đạt được sự vĩ đại, và một cá nhân không cần phải phi thường để thực hiện một hành động tử tế.
= Doing good does not necessarily mean achieving greatness, and one does not need to be extraordinary to perform an act of kindness.


Ca khúc mới của Đen Vâu gây chú ý vì ý nghĩa tuyệt vời

Ca khúc về trẻ em vùng cao mới ra mắt của Đen Vâu gây chú ý bởi giai điệu và thông điệp profound. Ca khúc "Nấu ăn cho em" đã garner 2,5 triệu lượt xem sau hai ngày phát hành. Trong MV, Đen Vâu cùng các bạn đến thăm các em học sinh tại hai trường tiểu học và trung học cơ sở nội trú ethnic. Không cần bất kỳ sự trợ giúp nào, họ tự tay prep những bữa ăn miễn phí cho tất cả trẻ em. Đen Vâu cũng hang out với các em nhỏ, tặng các em những sản vật đặc sản của quê hương Quảng Ninh.

MV là món quà Đen Vâu gửi đến người hâm mộ trước thềm live show approaching của anh tại Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình. Về tổng thể, ca khúc có giai điệu melodic bay bổng, thể hiện giọng hát của ca sĩ trẻ PiaLinh. Trong các câu thơ, Đen Vâu thể hiện tài gieo vần và wordplay, tạo nên một bài ca hàm súc. Sau hai năm xảy ra đại dịch, Đen Vâu cuối cùng cũng có cơ hội đến thăm các em nhỏ và ngôi trường mà anh đã contribute xây dựng. Trong khi thảo luận với nhóm về việc mang quà gì và nấu món ăn gì cho các em và thầy cô, Đen Vâu đã come up with ý tưởng viết bài hát này.

Đen Vâu tiết lộ anh sẽ dành doanh thu từ bài hát để hỗ trợ các em nhỏ underprivileged. Rapper nổi tiếng cũng chia sẻ kinh nghiệm lớn lên trong poverty. Do đó, anh ấy sympathize với những đứa trẻ bị hạn chế trong việc tiếp cận với giáo dục và các nhu yếu phẩm cơ bản. Những trải nghiệm này đã influence rất nhiều đến hành trình tìm kiếm tri thức của Đen Vâu cho những đứa trẻ ấy.

Đen Vâu nhấn mạnh rằng anh chỉ đơn thuần áp dụng những gì anh đã học được từ những người wholehearted xung quanh mình. Họ là những model mà Đen Vâu quan sát, ghi nhận và học hỏi. Trên thực tế, anh ấy thừa nhận rằng anh ấy không phải là người đầu tiên làm deed này, và cũng sẽ không phải là người cuối cùng. Làm điều tốt không nhất thiết là đạt được sự vĩ đại, và một cá nhân không cần phải extraordinary để thực hiện một hành động tử tế.
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis