Bé trai kẹt ở trụ bê tông đã không qua khỏi
Thái Lý Hào Nam (10 tuổi) cùng 3 bạn cùng xóm đã vào construction site Rộc Sen ngày 31/12/2022. Sau đó, Nam fall down cột bê tông nằm sâu 35m dưới đất. Không thể làm gì được, những người bạn của Nam đã vội cry for help.

Thái Lý Hào Nam (10 tuổi) cùng 3 bạn cùng xóm đã vào công trình Rộc Sen ngày 31/12/2022. Sau đó, Nam ngã xuống cột bê tông nằm sâu 35m dưới đất. Không thể làm gì được, những người bạn của Nam đã vội kêu cứu. Những người có mặt tại công trường đã cố gắng giúp đỡ nhưng họ không thể cứu vãn tình hình.
Thai Ly Hao Nam (10 years old) and three of his neighbors entered the Roc Sen construction site on December 31, 2022. After that, Nam fell down a concrete pillar that was buried 35 meters beneath the ground. As Nam's friends couldn't do anything, they quickly cried for help. The people showing up at the construction site tried to help but they couldn't save the day.
công trình
noun. construction site
[ kənˈstrʌkʃən saɪt ]
Tổ hợp xây dựng đòi hỏi phải sử dụng kĩ thuật phức tạp.
Ví dụ:
Thái Lý Hào Nam (10 tuổi) cùng 3 bạn cùng xóm đã vào công trình Rộc Sen ngày 31/12/2022.
= Thai Ly Hao Nam (10 years old) and three of his neighbors entered the Roc Sen construction site on December 31, 2022.
ngã xuống
verb. fall down
[ fɔl daʊn ]
Đột ngột rơi xuống vị trí trên mặt đất do bị mất thăng bằng, ngoài ý muốn.
Ví dụ:
Sau đó, Nam ngã xuống cột bê tông nằm sâu 35m dưới đất.
= After that, Nam fell down a concrete pillar that was buried 35 meters beneath the ground.
kêu cứu
idiom. cry for help
[ kraɪ fər hɛlp ]
Hô hoán lên để có người đến cứu.
Ví dụ:
Không thể làm gì được, những người bạn của Nam đã vội kêu cứu.
= As Nam's friends couldn't do anything, they quickly cried for help.
cứu vãn tình hình
idiom. save the day
[ seɪv ðə deɪ ]
Làm cho tránh khỏi thất bại hoặc làm cho trở lại trạng thái ngang bằng như trước đó.
Ví dụ:
Những người có mặt tại công trường đã cố gắng giúp đỡ nhưng họ không thể cứu vãn tình hình.
= The people showing up at the construction site tried to help but they couldn't save the day.
Khi đội cứu hộ đến hiện trường, họ không còn nghe thấy Nam kêu cứu nữa. Đội cứu hộ đã thực hiện các biện pháp khác nhau, từ bơm oxy đến truyền nước cho nạn nhân. Ngay cả sau khi sử dụng máy đào, họ đã cố gắng trong năm ngày nhưng vô ích. Ngày 4/1, cơ quan chức năng xác nhận bé Hào Nam đã qua đời. Sau khi biết tin dữ, gia đình Hào Nam đã bật khóc.
When the rescue squad arrived on the site, they could no longer hear Nam pleading for help. The rescue team took various measures, from pumping oxygen to delivering water to the victim. Even after using an excavator, they tried for five days to no avail. On January 4, authorities confirmed that Hao Nam had passed away. After hearing the devastating news, Hao Nam's family bursted into tears.
đội cứu hộ
noun. rescue squad
[ ˈrɛskju skwɑd ]
Nhóm người cứu giúp người, động vật, phương tiện đang bị nạn.
Ví dụ:
Khi đội cứu hộ đến hiện trường, họ không còn nghe thấy Nam kêu cứu nữa.
= When the rescue squad arrived on the site, they could no longer hear Nam pleading for help.
thực hiện các biện pháp
phrase. take measures
[ teɪk ˈmɛʒərz ]
Triển khai vào làm theo cách thức xử lý vấn đề được đề ra trước đó.
Ví dụ:
Đội cứu hộ đã thực hiện các biện pháp khác nhau, từ bơm oxy đến truyền nước cho nạn nhân.
= The rescue team took various measures, from pumping oxygen to delivering water to the victim.
vô ích
idiom. to no avail
[ tə noʊ əˈveɪl ]
Không có ích lợi, không được việc gì.
Ví dụ:
Ngay cả sau khi sử dụng máy đào, họ đã cố gắng trong năm ngày nhưng vô ích.
= Even after using an excavator, they tried for five days to no avail.
qua đời
verb. pass away
[ pæs əˈweɪ ]
Mất khả năng sống, không còn biểu hiện sống.
Ví dụ:
Ngày 4/1, cơ quan chức năng xác nhận bé Hào Nam đã qua đời.
= On January 4, authorities confirmed that Hao Nam had passed away.
bật khóc
phrase. burst into tears
[ bɜrst ˈɪntə tɪrz ]
Đột ngột chảy nước mắt do đau đớn, khó chịu hay xúc động mạnh.
Ví dụ:
Sau khi biết tin dữ, gia đình Hào Nam đã bật khóc.
= After hearing the devastating news, Hao Nam's family bursted into tears.
Chính quyền địa phương và người thân đến gửi lời chia buồn đến gia quyến Hào Nam. Mẹ Hào Nam mong thi thể con trai nhanh chóng được đưa về. Sau đó, gia đình sẽ tiến hành tổ chức tang lễ cho cậu bé. Sự phối hợp giữa cơ quan pháp y, cơ sở y tế và chính quyền địa phương đã xác định cái chết của Hào Nam. Đội cứu hộ đã từ bỏ hy vọng vì độ sâu không thông khí, chấn thương của Hào Nam và các đánh giá khác.
Local authorities and relatives came to offer Hao Nam's family condolences. Hao Nam's mother wished that her son's corpse could be retrieved quickly. After that, the family would conduct the funeral for the young boy. The collaboration between the forensic agencies, medical institutions and local authorities determined Hao Nam's death. The rescue team gave up hope because of the non-ventilated depth, Hao Nam's injuries, and other evaluations.
gửi lời chia buồn đến ai đó
phrase. offer someone condolences
[ ˈɔfər ˈsʌmˌwʌn kənˈdoʊlənsəz ]
Gửi những lời an ủi, động viên đến với gia đình có người mất.
Ví dụ:
Chính quyền địa phương và người thân đến gửi lời chia buồn đến gia quyến Hào Nam.
= Local authorities and relatives came to offer Hao Nam's family condolences.
thi thể
noun. corpse
[ kɔrps ]
Xác người đã chết.
Ví dụ:
Mẹ Hào Nam mong thi thể con trai nhanh chóng được đưa về.
= Hao Nam's mother wished that her son's corpse could be retrieved quickly.
tang lễ
noun. funeral
[ ˈfjunərəl ]
Các nghi lễ chôn cất người chết.
Ví dụ:
Sau đó, gia đình sẽ tiến hành tổ chức tang lễ cho cậu bé.
= After that, the family would conduct the funeral for the young boy.
chính quyền địa phương
noun. local authorities
[ ˈloʊkəl əˈθɔrətiz ]
Tổ chức hành chính quản lý một khu vực nằm trong một quốc gia.
Ví dụ:
Sự phối hợp giữa cơ quan pháp y, cơ sở y tế và chính quyền địa phương đã xác định cái chết của Hào Nam.
= The collaboration between the forensic agencies, medical institutions and local authorities determined Hao Nam's death.
từ bỏ hy vọng
phrase. give up hope
[ ɡɪv ʌp hoʊp ]
Từ bỏ việc tin tưởng, mong chờ điều tốt đẹp đến.
Ví dụ:
Đội cứu hộ đã từ bỏ hy vọng vì độ sâu không thông khí, chấn thương của Hào Nam và các đánh giá khác.
= The rescue team gave up hope because of the non-ventilated depth, Hao Nam's injuries, and other evaluations.
Để tang Hào Nam, chiến lược giải cứu thi thể của bé phải được thực hiện càng nhanh càng tốt. Nhiều người trên mạng xã hội đã cầu nguyện nhưng điều kỳ diệu đã không xảy ra. Đến nay, tỉnh đã tập trung tìm giải pháp cứu nạn tại hiện trường và giải quyết hậu sự cho gia đình. Nhóm chuyên gia sẽ tìm ra cách hoàn thành việc xây dựng tuân thủ các yêu cầu của pháp luật.
To mourn Hao Nam, the rescue strategy for his corpse must be carried out as quickly as feasible. Many people on social media had their fingers crossed yet a miracle didn't happen. The province has thus far concentrated on finding solutions to the rescue at the scene and resolving issues for the family. The specialist team will figure out how to finish the construction in compliance with the law's requirements.
thực hiện
verb. carry out
[ ˈkæri aʊt ]
Làm cho thành sự thật bằng những hành động cụ thể.
Ví dụ:
Để tang Hào Nam, chiến lược giải cứu thi thể của bé phải được thực hiện càng nhanh càng tốt.
= To mourn Hao Nam, the rescue strategy for his corpse must be carried out as quickly as feasible.
cầu nguyện
phrase. have fingers crossed
[ həv ˈfɪŋɡərz krɔst ]
Cầu xin thần linh ban cho điều tốt lành.
Ví dụ:
Nhiều người trên mạng xã hội đã cầu nguyện nhưng điều kỳ diệu đã không xảy ra.
= Many people on social media had their fingers crossed yet a miracle didn't happen.
hiện trường
noun. scene
[ sin ]
Nơi xảy ra sự việc hay hoạt động nào đó.
Ví dụ:
Đến nay, tỉnh đã tập trung tìm giải pháp cứu nạn tại hiện trường và giải quyết hậu sự cho gia đình.
= The province has thus far concentrated on finding solutions to the rescue at the scene and resolving issues for the family.
tuân thủ
conjunction. in compliance with
[ ɪn kəmˈplaɪəns wɪð ]
Giữ và làm đúng theo điều đã quy định.
Ví dụ:
Nhóm chuyên gia sẽ tìm ra cách hoàn thành việc xây dựng tuân thủ các yêu cầu của pháp luật.
= The specialist team will figure out how to finish the construction in compliance with the law's requirements.
Bé trai kẹt ở trụ bê tông đã không qua khỏi
Khi rescue squad đến hiện trường, họ không còn nghe thấy Nam kêu cứu nữa. Đội cứu hộ đã take các measures khác nhau, từ bơm oxy đến truyền nước cho nạn nhân. Ngay cả sau khi sử dụng máy đào, họ đã cố gắng trong năm ngày nhưng to no avail. Ngày 4/1, cơ quan chức năng xác nhận bé Hào Nam đã pass away. Sau khi biết tin dữ, gia đình Hào Nam đã burst into tears.
Chính quyền địa phương và người thân đến offer gia quyến Hào Nam condolences. Mẹ Hào Nam mong corpse con trai nhanh chóng được đưa về. Sau đó, gia đình sẽ tiến hành tổ chức funeral cho cậu bé. Sự phối hợp giữa cơ quan pháp y, cơ sở y tế và local authorities đã xác định cái chết của Hào Nam. Đội cứu hộ đã give up hope vì độ sâu không thông khí, chấn thương của Hào Nam và các đánh giá khác.
Chiến lược giải cứu thi thể của bé phải được carry out càng nhanh càng tốt. Nhiều người trên mạng xã hội đã have their fingers nhưng điều kỳ diệu đã không xảy ra. Đến nay, tỉnh đã tập trung tìm giải pháp cứu nạn tại scene và giải quyết hậu sự cho gia đình. Nhóm chuyên gia sẽ tìm ra cách hoàn thành việc xây dựng in compliance with các yêu cầu của pháp luật.