Bão
Vào rạng sáng thứ 4, bão Noru đã make landfall vào bờ biển miền Trung của Việt Nam. Bão duy trì wind speed mạnh nhất với vận tốc lên đến 166km/h. Tropical storm này không chỉ làm bật gốc cây cối mà còn phá hủy tài sản của nhiều cư dân.
Vào rạng sáng thứ 4, bão Noru đã đổ bộ vào bờ biển miền Trung của Việt Nam. Bão duy trì sức gió mạnh nhất với vận tốc lên đến 166km/h. Cơn bão nhiệt đới này không chỉ làm bật gốc cây cối mà còn phá hủy tài sản của nhiều cư dân.
On early Wednesday, Storm Noru made landfall on Viet Nam's central coast. The storm maintained its strongest wind speed of up to 166km/h. This tropical storm has not only uprooted trees but also destroyed many residents' properties.
đổ bộ
verb. make landfall
[ meɪkˈlændˌfɔl ]
Đến vùng đất liền bằng đường biển hoặc đường không để tác chiến
Ví dụ: Vào rạng sáng thứ 4, bão Noru đã đổ bộ vào bờ biển miền Trung của Việt Nam.
= On early Wednesday, Storm Noru made landfall on Viet Nam's central coast.
sức gió
noun. wind speed
[ wɪnd spid ]
Tốc độ di chuyển của gió trong một giây có thể đi được quãng đường bao nhiêu mét.
Ví dụ: Bão duy trì sức gió mạnh nhất với vận tốc lên đến 166km/h.
= The storm maintained its strongest wind speed of up to 166km/h.
bão nhiệt đới
noun. tropical storm
[ ˈtrɑpɪkəl stɔrm ]
Hiện tượng gió mạnh kèm theo mưa rất lớn do có sự xuất hiện và hoạt động của các khu áp thấp.
Ví dụ: Cơn bão nhiệt đới này không chỉ làm bật gốc cây cối mà còn phá hủy tài sản của nhiều cư dân.
= This tropical storm has not only uprooted trees but also destroyed many residents' properties.

Bởi vì những trận mưa lớn do bão Noru gây ra, nhiều tàu thuyền đã bị chìm hoặc bị phá hủy. Ngoài ra, các địa phương ghi nhận nhiều điểm sạt lở đất ở những nơi bão đi qua. Nhiều vùng đất nông nghiệp cũng bị ngập úng dẫn đến mất mùa.
Due to the torrential rains caused by Storm Noru, many ships were sunk or destroyed. In addition, localities recorded many landslides in the places where the storm passed. Many agricultural lands were also inundated, resulting in crop losses.
mưa lớn
phrase. torrential rain
[ tɔˈrɛnʧəl reɪn ]
Lượng mưa đo được từ 51 đến 100 mm/24h, hoặc 26 đến 50mm/12h.
Ví dụ: Bởi vì những trận mưa lớn do bão Noru gây ra, nhiều tàu thuyền đã bị chìm hoặc bị phá hủy.
= Due to the torrential rains caused by Storm Noru, many ships were sunk or destroyed.
lở đất
noun. landslide
[ ˈlænd ˌslaɪd ]
Sự di chuyển của các khối đất đá, một tầng đất hoặc là những khối vụn của đất đá bị rời rạc nhau cùng lúc trượt xuống núi, đồi hoặc địa tầng.
Ví dụ: Ngoài ra, các địa phương ghi nhận nhiều điểm sạt lở đất ở những nơi bão đi qua.
= In addition, localities recorded many landslides in the places where the storm passed.
bị ngập
adjective. inundated
[ ˈɪnənˌdeɪtɪd ]
(Nước, chất lỏng) tràn và phủ kín bề mặt.
Ví dụ: Nhiều vùng đất nông nghiệp cũng bị ngập úng dẫn đến mất mùa.
= Many agricultural lands were also inundated, resulting in crop losses.

Không dừng lại ở đó, nhiều ngôi nhà đã bị cuốn trôi, khiến cho người dân không còn nơi tá túc. Phần lớn những cư dân này sống ở các khu vực trũng, khiến họ dễ phải đối mặt với thiên tai. Vậy nên, họ đã phải sơ tán đến những nơi an toàn hoàn để bảo toàn tính mạng. Khi tình hình lũ lụt trở nên tồi tệ hơn, hàng trăm người đã phải lánh nạn trong những nơi trú ẩn.
Not only that, many households were swept away, leaving people homeless. The majority of these residents live in low-lying areas, making them more prone to face calamities. Hence, they must evacuate to safer places to preserve their lives. As the flood situation worsened, hundreds of people took refuge in shelters.
cuốn trôi
phrasal verb. sweep away
[ swip əˈweɪ ]
Bị cuốn đi, bị quét đi.
Ví dụ: Không dừng lại ở đó, nhiều ngôi nhà đã bị cuốn trôi , khiến cho người dân không còn nơi tá túc.
= Not only that, many households were swept away, leaving people homeless.
khu vực trũng
phrase. low-lying area
[ loʊ-ˈlaɪɪŋˈɛriə ]
Vùng địa hình thấp, kín, có độ cao dưới mực nước biển.
Ví dụ: Phần lớn những cư dân này sống ở các khu vực trũng, khiến họ dễ phải đối mặt với thiên tai.
= The majority of these residents live in low-lying areas, making them more prone to face calamities.
sơ tán
verb. evacuate
[ ɪˈvækjəˌeɪt ]
Tạm di chuyển người và của ra khỏi nơi không an toàn để tránh tai nạn.
Ví dụ: Vậy nên, họ đã phải sơ tán đến những nơi an toàn hoàn để bảo toàn tính mạng.
= Hence, they must evacuate to safer places to preserve their lives.
lánh nạn
idiom. take refuge in (something)
[ teɪk ˈrɛfjuʤ ɪn ]
Rời xa khỏi nơi đang có tai biến xã hội để tránh tai hoạ.
Ví dụ: Khi tình hình lũ lụt trở nên tồi tệ hơn, hàng trăm người đã phải lánh nạn trong những nơi trú ẩn.
= As the flood situation worsened, hundreds of people took refuge in shelters.

Các chuyên gia tin rằng bão Noru có thể so sánh với cơn bão Xangsane, đổ bộ vào Đà Nẵng và Quảng Nam vào tháng 9 năm 2006. Liên quan đến ảnh hưởng của Storm Noru, không có thiệt hại nào đáng kể, ngoại trừ hư hỏng tài sản. Nhờ các chiến lược phòng ứng phó bão hiệu quả, các địa phương đã đối mặt với bão Noru cùng sự chuẩn bị kỹ lưỡng. Tuy nhiên, chính quyền cảnh báo cư dân nên cảnh giác với lũ lụt. Hiện tại, bão Noru đã suy yếu thành áp thấp nhiệt đới.
Experts believe Storm Noru is comparable with Typhoon Xangsane, which hit Da Nang and Quang Nam in September 2006. Concerning Storm Noru's effects, there were no significant damages, except for the destruction of properties. Thanks to effective storm prevention strategies, localities faced the Storm Noru with meticulous preparations. Nonetheless, authorities warned residents to keep staying alert of the flooding. For now, Storm Noru devolved into tropical depression.
cơn bão
noun. typhoon
[ ˌtaɪˈfun ]
Trạng thái nhiễu động của khí quyển và là 1 loại hình thời tiết cực đoan.
Ví dụ: Các chuyên gia tin rằng bão Noru có thể so sánh với cơn bão Xangsane, đổ bộ vào Đà Nẵng và Quảng Nam vào tháng 9 năm 2006.
= Experts believe Storm Noru is comparable with Typhoon Xangsane, which hit Da Nang and Quang Nam in September 2006.
thiệt hại
noun. damage
[ ˈdæməʤ ]
Những tổn thất thực tế được tính thành tiền, do việc xâm phạm đến tính mạng, sức khoẻ, danh dự, uy tín, tài sản của cá nhân, tổ chức
Ví dụ: Liên quan đến ảnh hưởng của Storm Noru, không có thiệt hại nào đáng kể, ngoại trừ hư hỏng tài sản.
= Concerning Storm Noru's effects, there were no significant damages, except for the destruction of properties.
ứng phó bão
phrase. storm prevention
[ stɔrmpriˈvɛnʃən ]
(Ứng phó) Đối phó nhanh nhạy, kịp thời với những tình huống mới, bất ngờ.
Ví dụ: Nhờ các chiến lược phòng ứng phó bão hiệu quả, các địa phương đã đối mặt với bão Noru cùng sự chuẩn bị kỹ lưỡng.
= Thanks to effective storm prevention strategies, localities faced the Storm Noru with meticulous preparations.
lũ lụt
n. flooding
[ ˈflʌdɪŋ ]
Hiện tượng nước trong sông, hồ tràn ngập một vùng đất, hoặc ngập do thủy triều, nước biển dâng do bão.
Ví dụ: Tuy nhiên, chính quyền cảnh báo cư dân nên cảnh giác với lũ lụt.
= Nonetheless, authorities warned residents to keep staying alert of the flooding.
áp thấp nhiệt đới
phrase. tropical depression
[ ˈtrɑpɪkəldɪˈprɛʃən ]
Loại xoáy thuận nhiệt đới yếu nhất, bao quanh bởi các cơn dông lưu hành và sức gió duy trì tối đa là 38 dặm một giờ hoặc ít hơn.
Ví dụ: Hiện tại, bão Noru đã suy yếu thành áp thấp nhiệt đới.
= For now, Storm Noru devolved into tropical depression.
Bão
Bởi vì những torrential rain do bão Noru gây ra, nhiều tàu thuyền đã bị chìm hoặc bị phá hủy. Ngoài ra, các địa phương ghi nhận nhiều điểm landslide ở những nơi bão đi qua. Nhiều vùng đất nông nghiệp cũng bị inundated dẫn đến mất mùa.
Không dừng lại ở đó, nhiều ngôi nhà đã bị swept away, khiến cho người dân không còn nơi tá túc. Phần lớn những cư dân này sống ở các low-lying area, khiến họ dễ phải đối mặt với thiên tai. Vậy nên, họ đã phải evacuate đến những nơi an toàn hoàn để bảo toàn tính mạng. Khi tình hình lũ lụt trở nên tồi tệ hơn, hàng trăm người đã phải take refuge in những nơi trú ẩn.
Các chuyên gia tin rằng bão Noru có thể so sánh với typhoon Xangsane, đổ bộ vào Đà Nẵng và Quảng Nam vào tháng 9 năm 2006. Liên quan đến ảnh hưởng của Storm Noru, không có damage nào đáng kể, ngoại trừ hư hỏng tài sản. Nhờ các chiến lược phòng storm prevention hiệu quả, các địa phương đã đối mặt với bão Noru cùng sự chuẩn bị kỹ lưỡng. Tuy nhiên, chính quyền cảnh báo cư dân nên cảnh giác với flooding. Hiện tại, bão Noru đã suy yếu thành tropical depression.