Bài trừ content bẩn trên Tiktok
Mới đây, một Tiktoker nổi tiếng có tên Nờ ô Nô đã bị cư dân mạng condemn. Đó là do Nờ ô Nô đăng tải những nội dung disdain người nghèo. Ban đầu, chuỗi Tiktok của anh nhằm mục đích raise awareness of những khó khăn của người nghèo.

Mới đây, một Tiktoker nổi tiếng có tên Nờ ô Nô đã bị cư dân mạng lên án.
Đó là do Nờ ô Nô đăng tải những nội dung miệt thị người nghèo. Ban đầu, chuỗi Tiktok của anh nhằm mục đích nâng cao nhận thức về những khó khăn của người nghèo. Tuy nhiên, Nờ ô Nô lại liên tục có những hành động vô lễ với người lớn tuổi. Mọi người cảm thấy việc sáng tạo nội dung của Nờ ô Nô cực kỳ phản cảm.
Recently, a well-known Tiktoker named Nờ ô Nô was condemned by netizens. It is because Nờ ô Nô uploaded contents disdaining poor people. At the beginning, his Tiktok series aimed to raise awareness of poor people's hardships. However, Nờ ô Nô continuously had disrespectful actions towards the elderly. People feel that Nờ ô Nô's content creation is extremely repulsive.
lên án
verb. condemn
[ kənˈdɛm ]
Nêu rõ tội lỗi và phê phán, buộc tội.
Ví dụ:
Một Tiktoker nổi tiếng đã bị cư dân mạng lên án.
= A well-known Tiktoker was condemned by netizens.
miệt thị
verb. disdain
[ dɪsˈdeɪn ]
Tỏ thái độ khinh rẻ, coi thường người khác vì cho là thấp hèn.
Ví dụ:
Nờ ô Nô đăng tải những nội dung miệt thị người nghèo.
= Nờ ô Nô uploaded contents disdaining poor people.
nâng cao nhận thức về
phrase. raise awareness of
[ reɪz əˈwɛrnəs ʌv ]
Tìm hiểu những gì sẽ xảy ra, hiểu thế giới xung quanh.
Ví dụ:
Chuỗi Tiktok của anh nhằm mục đích nâng cao nhận thức về những khó khăn của người nghèo.
= His Tiktok series aimed to raise awareness of poor people's hardships.
vô lễ
adjective. disrespectful
[ ˌdɪsrɪˈspɛktfəl ]
Không có lễ độ đối với người trên.
Ví dụ:
Nờ ô Nô lại liên tục có những hành động vô lễ.
= Nờ ô Nô continuously had disrespectful actions.
việc sáng tạo nội dung
noun. content creation
[ ˈkɑntɛnt kriˈeɪʃən ]
Đóng góp thông tin cho phương tiện truyền thông.
Ví dụ:
Việc sáng tạo nội dung của Nờ ô Nô cực kỳ phản cảm.
= Nờ ô Nô's content creation is extremely repulsive.
Đối với họ, hành động của Tiktoker chẳng qua chỉ là một mánh lới quảng cáo. Sau nhiều tranh cãi, Nờ ô Nô cuối cùng cũng phải trả giá cho hành vi của mình. Sở Thông tin và Truyền thông TP.HCM đã ra đưa ra hình phạt 7.5 triệu Đồng cho TikToker. Nhiều nhà tâm lý học cho rằng người xem phải chọn lọc nội dung của Tiktok.
To them, the Tiktoker's act is nothing more than a publicity stunt. After getting into numerous controversies, Nờ ô Nô finally paid the price for his behavior. The Department of Information and Communications of Ho Chi Minh City has imposed a sanction of 7.5 million VND on the TikToker. Many psychologists believe that viewers must be selective of Tiktok's content.
mánh lời quảng cáo
noun. publicity stunt
[ pəˈblɪsəti stʌnt ]
Cách khôn khéo đánh lừa người khác bằng quảng cáo.
Ví dụ:
Hành động của Tiktoker chẳng qua chỉ là một mánh lới quảng cáo.
= The Tiktoker's act is nothing more than a publicity stunt.
trả giá
idiom. pay the price
[ peɪ ðə praɪs ]
Phải chịu mất mát tương xứng với điều mình gây ra.
Ví dụ:
Nờ ô Nô trả giá cho hành vi của mình.
= Nờ ô Nô paid the price for his behavior.
hình phạt
noun. sanction
[ ˈsæŋkʃən ]
Hình thức trừng trị tương xứng dành cho kẻ phạm tội.
Ví dụ:
Sở Thông tin và Truyền thông đã ra đưa ra hình phạt 7.5 triệu Đồng.
= The Department of Information and Communications has imposed a sanction of 7.5 million VND.
chọn lọc
adjective. selective
[ səˈlɛktɪv ]
Chọn lấy cái tốt, cái tinh tuý.
Ví dụ:
Nhiều nhà tâm lý học cho rằng người xem phải chọn lọc nội dung.
= Many psychologists believe that viewers must be selective of content.
TikTok là mạng xã hội chia sẻ video cho phép người dùng tạo video về bất kỳ chủ đề nào. Thuật toán của Tiktok có thể hiểu sở thích của người dùng và cung cấp nội dung phù hợp. Ngoài ra, còn có nhiều loại âm thanh và hiệu ứng để người dùng cá nhân hóa video của mình. Ứng dụng có khoảng 1 tỷ người dùng hàng ngày trên toàn cầu vào đầu năm 2022. Nhiều cá nhân đã trở thành người có ảnh hưởng nhờ nền tảng này.
TikTok is a video-sharing social media that allows users to create videos on any topic. Tiktok's algorithm can understand users' interests and provide suitable content. In addition, there is a variety of sounds and effects for users to personalize their videos. The app saw about 1 billion global daily users by early 2022. Many individuals have become influencers thanks to this platform.
mạng xã hội
noun. social media
[ ˈsoʊʃəl ˈmidiə ]
Dịch vụ nối kết các thành viên trên Internet với nhau.
Ví dụ:
TikTok là mạng xã hội cho phép người dùng tạo video.
= TikTok is a social media that allows users to create videos.
thuật toán
noun. algorithm
[ ˈælgəˌrɪðəm ]
Tập hợp những quy tắc khi tiến hành giải quyết một bài toán.
Ví dụ:
Thuật toán của Tiktok có thể cung cấp nội dung phù hợp.
= Tiktok's algorithm can provide suitable content.
cá nhân hóa
verb. personalize
[ ˈpɜrsənəˌlaɪz ]
Sử dụng thông tin chi tiết về khách hàng để thực hiện Marketing phù hợp.
Ví dụ:
Còn có hiệu ứng để người dùng cá nhân hóa video của mình.
= There is effect for users to personalize their videos.
người dùng
noun. user
[ ˈjuzər ]
Người sử dụng máy tính hoặc dịch vụ mạng.
Ví dụ:
Ứng dụng có khoảng 1 tỷ người dùng hàng ngày.
= The app saw about 1 billion global daily users.
người có ảnh hưởng
noun. influencer
[ ˈɪnfluənsər ]
Những người có tầm ảnh hưởng trên mạng xã hội.
Ví dụ:
Nhiều cá nhân đã trở thành người ảnh hưởng.
= Many individuals have become influencers.
Nhiều công ty sử dụng TikTok để quảng bá thương hiệu cá nhân của họ, cuối cùng là bán sản phẩm. Đã có lúc TikTok vướng vào những tranh cãi liên quan đến bảo mật thông tin của mình. Donald Trump đã từng cố gắng cấm Tiktok vì ông tin rằng Tiktok theo dõi công dân Hoa Kỳ. Tuy nhiên, Tiktok là một nền tảng gây nghiện thu hút nhiều người dùng hàng ngày.
Many companies use Tiktok to promote their personal branding, ultimately selling products. There have been times when TikTok found itself in controversies regarding its information security. Donald Trump once tried to ban Tiktok because he believed that Tiktok spied on U.S. citizens. Nonetheless, Tiktok is an addicting platform that gains many users daily.
thương hiệu cá nhân
noun. personal branding
[ ˈpɜrsɪnɪl ˈbrændɪŋ ]
Tác động đến công chúng về một cá nhân bằng cách định vị họ.
Ví dụ:
Nhiều công ty sử dụng TikTok để quảng bá thương hiệu cá nhân của họ.
= Many companies use Tiktok to promote their personal branding.
bảo mật thông tin
noun. information security
[ ˌɪnfərˈmeɪʃən sɪˈkjʊrəti ]
Những gì về bản thân mà bạn trình bày cho thế giới thấy.
Ví dụ:
Đã có lúc TikTok vướng vào những tranh cãi liên quan đến bảo mật thông tin của mình.
= There have been times when TikTok found itself in controversies regarding its information security.
cấm
verb. ban
[ bæn ]
Không cho phép làm việc gì đó hoặc không cho phép tồn tại.
Ví dụ:
Donald Trump đã từng cố gắng cấm Tiktok.
= Donald Trump once tried to ban Tiktok.
gây nghiện
adjective. addicting
[ əˈdɪktɪŋ ]
Gây ham thích đến mức thành thói quen khó bỏ.
Ví dụ:
Tiktok là một nền tảng gây nghiện thu hút nhiều người dùng hàng ngày.
= Tiktok is an addicting platform that gains many users daily.
Bài trừ content bẩn trên Tiktok
Đối với họ, hành động của Tiktoker chẳng qua chỉ là một publicity stunt. Sau nhiều tranh cãi, Nờ ô Nô cuối cùng cũng phải pay the price cho hành vi của mình. Sở Thông tin và Truyền thông TP.HCM đã ra đưa ra sanction 7.5 triệu Đồng cho TikToker. Nhiều nhà tâm lý học cho rằng người xem phải selective nội dung của TikTok.
TikTok là social media chia sẻ video cho phép người dùng tạo video về bất kỳ chủ đề nào. Algorithm của Tiktok có thể hiểu sở thích của người dùng và cung cấp nội dung phù hợp. Ngoài ra, còn có nhiều loại âm thanh và hiệu ứng để người dùng personalize video của mình. Ứng dụng có khoảng 1 tỷ user hàng ngày trên toàn cầu vào đầu năm 2022. Nhiều cá nhân đã trở thành influencer nhờ nền tảng này.
Nhiều công ty sử dụng TikTok để quảng bá personal branding của họ, cuối cùng là bán sản phẩm. Đã có lúc TikTok vướng vào những tranh cãi liên quan đến information security của mình. Donald Trump đã từng cố gắng ban Tiktok vì ông tin rằng Tiktok theo dõi công dân Hoa Kỳ. Tuy nhiên, Tiktok là một nền tảng addicting thu hút nhiều người dùng hàng ngày.