Ba tháng giằng co chính sách tiền tệ

Mặt bằng interest rate trong nước đã ổn định đến tháng 9 nhưng mọi thứ đã thay đổi do nhiều biến động của thị trường. Sau đại dịch, domestic economy mới bắt đầu phục hồi nhưng đã sớm phải đối mặt với nhiều khó khăn. Lạm phát đã đạt record high, khiến giá hàng hóa trên toàn cầu tăng cao.

Ba tháng giằng co chính sách tiền tệ
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Mặt bằng lãi suất trong nước đã ổn định đến tháng 9, nhưng mọi thứ đã thay đổi do nhiều biến động của thị trường. Sau đại dịch, nền kinh tế trong nước mới bắt đầu phục hồi nhưng đã sớm phải đối mặt với nhiều khó khăn. Lạm phát đã đạt mức cao kỷ lục, khiến giá hàng hóa trên toàn cầu tăng cao. Khi tình hình không thể tồi tệ hơn nữa, xung đột giữa Nga và Ukraine đã đổ dầu vào lửa.

The domestic interest rate level was stable up to September, but everything changed due to several market movements. After the pandemic, the domestic economy was only starting to recover, but it soon faced many struggles. Inflation has reached a record high, driving up the price of commodities globally. As the situation can't get any worse, the conflicts between Russia and Ukraine added fuel to the fire.

lãi suất

noun. interest rate
[ ˈɪntrəst reɪt ]

Tỷ lệ mà theo đó tiền lãi được người vay trả cho việc sử dụng tiền mà họ vay từ một người cho vay.

Ví dụ:

Mặt bằng lãi suất trong nước đã ổn định đến tháng 9, nhưng mọi thứ đã thay đổi do nhiều biến động của thị trường.
= The domestic interest rate level was stable up to September, but everything changed due to several market movements.

nền kinh tế trong nước

noun. domestic economy
[ dəˈmɛstɪk iˈkɑnəmi ]

Lĩnh vực sản xuất, phân phối và thương mại, cũng như tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ.

Ví dụ:

Sau đại dịch, nền kinh tế trong nước mới bắt đầu phục hồi nhưng đã sớm phải đối mặt với nhiều khó khăn.
= After the pandemic, the domestic economy was only starting to recover, but it soon faced many struggles.

mức cao kỷ lục

noun. record high
[ reˈkɔrd haɪ ]

Mức cao chưa từng thấy.

Ví dụ:

Lạm phát đã đạt mức cao kỷ lục, khiến giá hàng hóa trên toàn cầu tăng cao.
= Inflation has reached a record high, driving up the price of commodities globally.

đổ dầu vào lửa 

idiom. add fuel to the fire
[ æd ˈfjuəl tə ðə faɪr ]

Làm cho mọi chuyện tồi tệ hơn.

Ví dụ:

Khi tình hình không thể tồi tệ hơn nữa, xung đột giữa Nga và Ukraine đã đổ dầu vào lửa.
= As the situation can't get any worse, the conflicts between Russia and Ukraine added fuel to the fire.

Daily newspaper economy stock market chart
Khi lạm phát của Hoa Kỳ đạt mức cao nhất trong 40 năm, Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (FED) tăng lãi suất với tốc độ mạnh nhất. Ngoài ra, lạm phát tăng đột biến dẫn đến sự lan rộng toàn cầu của các chính sách "diều hâu". Thị trường chứng khoán và trái phiếu doanh nghiệp không ổn định trong nước làm gia tăng căng thẳng cho hệ thống tài chính. Ngân hàng Nhà nước phải cân bằng giữa việc kiềm chế lạm phát và duy trì lãi suất cho vay ổn định. Có ngân hàng phải cập nhật bảng tỷ giá hàng giờ do tỷ giá vượt giới hạn cho phép.

As US inflation reaches its highest level in 40 years, the US Federal Reserve (FED) increases rates at the sharpest rate. Additionally, a spike in inflation led to the global spread of "hawkish" policies. The unstable corporate bond and stock markets domestically increase strain on the financial system. The State Bank must strike a balance between reining down inflation and maintaining a stable lending interest rate. There are banks updating the exchange rate table hourly due to the exchange rate exceeding the permitted limit.

lạm phát

noun. inflation
[ ɪnˈfleɪʃən ]

Phát hành số lượng tiền vượt quá mức nhu cầu lưu thông hàng hoá.

Ví dụ:

Khi lạm phát của Hoa Kỳ đạt mức cao nhất trong 40 năm, Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (FED) tăng lãi suất với tốc độ mạnh nhất.
= As US inflation reaches its highest level in 40 years, the US Federal Reserve (FED) increases interest rates at the sharpest rate.

diều hâu (quan điểm ủng hộ việc tăng lãi suất để chống lạm phát)

adjective. hawkish
[ ˈhɔkɪʃ ]

Quan điểm ủng hộ việc tăng lãi suất để chống lạm phát.

Ví dụ:

Ngoài ra, lạm phát tăng đột biến dẫn đến sự lan rộng toàn cầu của các chính sách "diều hâu".
= Additionally, a spike in inflation led to the global spread of "hawkish" policies.

trái phiếu doanh nghiệp

noun. corporate bond
[ ˈkɔrpərət bɑnd ]

Phiếu chứng nhận khoản tiền vay của các công ty lớn.

Ví dụ:

Thị trường chứng khoán và trái phiếu doanh nghiệp không ổn định trong nước làm gia tăng căng thẳng cho hệ thống tài chính.
= The unstable corporate bond and stock markets domestically increase strain on the financial system.

cho vay

noun. lending
[ ˈlɛndɪŋ ]

Việc cho người khác hoặc cho tổ chức vay tiền có tính lãi

Ví dụ:

Ngân hàng Nhà nước phải cân bằng giữa việc kiềm chế lạm phát và duy trì lãi suất cho vay ổn định.
= The State Bank must strike a balance between reining down inflation and maintaining a stable lending interest rate.

tỷ giá

noun. exchange rate
[ ɪksˈʧeɪnʤ reɪt ]

Quan hệ so sánh các mức giá của các loại hàng hoá khác nhau có liên quan trong sản xuất và tiêu dùng.

Ví dụ:

Có ngân hàng phải cập nhật bảng tỷ giá hàng giờ do tỷ giá vượt giới hạn cho phép.
= There are banks updating the exchange rate table hourly due to the exchange rate exceeding the permitted limit.

3D illustration of Tezos coin, bitcoin, Ehtereum, and dogecoin. Tezos is a blockchain designed to evolve.
work 👇:
Email: shubhamdhage000@gmail.com
Vì vậy, lãi suất điều hành, tỷ giá trung tâm, biên độ giao dịch lần lượt được điều chỉnh để ổn định thị trường. Biên độ tỉ giá hối đoái giao ngay giữa VND và USD đã được điều chỉnh tăng từ 3% lên 5% vào giữa tháng 10. Các ngân hàng đang giao dịch trên thị trường chính thức ở mức giá cao nhất có thể trong phạm vi cho phép. Sau đó, Ngân hàng Nhà nước tiếp tục tăng lãi suất điều hành.

Therefore, the operational interest rate, central exchange rate, and trading limit were each modified in turn to stabilize the market. The spot exchange rate range between VND and USD was increased from 3% to 5% in the middle of October. Banks are trading on the official market at their greatest possible price within the permitted range. Following that, the State Bank kept raising the operating interest rate.

biên độ giao dịch

noun. trading limit
[ ˈtreɪdɪŋ ˈlɪmət ]

Phần trăm tăng/giảm của giá cổ phiếu trong một phiên giao dịch.

Ví dụ:

Vì vậy, lãi suất điều hành, tỷ giá trung tâm, biên độ giao dịch lần lượt được điều chỉnh để ổn định thị trường.
= Therefore, the operational interest rate, central exchange rate, and trading limit were each modified in turn to stabilize the market.

tỉ giá hối đoái giao ngay

noun. spot exchange rate
[ spɑt ɪksˈʧeɪnʤ reɪt ]

Mức giá hiện hành trên thị trường để trao đổi trực tiếp một loại tiền tệ với loại tiền tệ khác, để giao dịch vào ngày giá trị (ngày thanh toán) sớm nhất có thể.

Ví dụ:

Biên độ tỉ giá hối đoái giao ngay giữa VND và USD đã được điều chỉnh tăng từ 3% lên 5% vào giữa tháng 10.
= The spot exchange rate range between VND and USD was increased from 3% to 5% in the middle of October.

thị trường chính thức

noun. official market
[ əˈfɪʃəl ˈmɑrkət ]

Thị trường tài chính nơi mọi hoạt động như huy động, cung ứng, giao dịch các nguồn tài chính đều được thực hiện theo những nguyên tắc và thể chế do nhà nước qui định.

Ví dụ:

Các ngân hàng đang giao dịch trên thị trường chính thức ở mức giá cao nhất có thể trong phạm vi cho phép.
= Banks are trading on the official market at their greatest possible price within the permitted range.

lãi suất điều hành

noun. operating interest rate
[ ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈɪntrəst reɪt ]

Một công cụ, chính sách của ngân hàng nhà nước khi muốn thúc đẩy nền kinh tế hoặc hỗ trợ hoạt động sản xuất của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp bằng biện pháp giảm lãi suất.

Ví dụ:

Sau đó, Ngân hàng Nhà nước tiếp tục tăng lãi suất điều hành.
= Following that, the State Bank kept raising the operating interest rate.

A pile of 20, 100 Euro (EUR), and 20, 100 Dollar (USD) banknotes.
Rõ ràng, ổn định thị trường ngoại hối là ưu tiên hàng đầu trong thời gian tới.
Tâm lý kỳ vọng, đã được kiểm soát, là yếu tố khiến tỷ giá hối đoái tăng. Bên cạnh đó, biến động của USD trên thị trường thế giới chậm lại đã làm giảm áp lực kinh tế. Việc duy trì tỷ giá hối đoái ổn định và chính sách tiền tệ phù hợp đã được đánh đổi bằng việc tăng lãi suất. Tuy nhiên, rủi ro lạm phát sẽ vẫn là vấn đề Ngân hàng Nhà nước phải lưu ý.

Visibly, stabilizing the foreign exchange market is a top priority in the near future. The psychology of anticipation, which was under control, was the element causing the exchange rate to rise. Additionally, the USD's movement on the world market slowed down, reducing economic pressure. Maintaining stable exchange rate and decent monetary policy was traded by raising interest rates. However, risks of inflation issues will remain as an issue that the National Bank must pay attention to.

thị trường ngoại hối

noun. foreign exchange market
[ ˈfɔrən ɪksˈʧeɪnʤ ˈmɑrkət ]

Thị trường phi tập trung toàn cầu cho việc trao đổi các loại tiền tệ.

Ví dụ:

Rõ ràng, ổn định thị trường ngoại hối là ưu tiên hàng đầu trong thời gian tới.
= Visibly, stabilizing the foreign exchange market is a top priority in the near future.

được kiểm soát

phrase. under control
[ ˈʌndər kənˈtroʊl ]

Đặt trong phạm vi quyền hành của đối tượng nào đó.

Ví dụ:

Tâm lý kỳ vọng, đã được kiểm soát, là yếu tố khiến tỷ giá hối đoái tăng.
= The psychology of anticipation, which was under control, was the element causing the exchange rate to rise.

kinh tế

adjective. economic
[ ˌɛkəˈnɑmɪk ]

Thuộc lĩnh vực sản xuất, phân phối và thương mại, cũng như tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ.

Ví dụ:

Bên cạnh đó, biến động của USD trên thị trường thế giới chậm lại đã làm giảm áp lực kinh tế.
= Additionally, the USD's movement on the world market slowed down, reducing economic pressure.

chính sách tiền tệ

noun. monetary policy
[ ˈmɑnəˌtɛri ˈpɑləsi ]

Quá trình quản lý cung tiền của cơ quan quản lý tiền tệ.

Ví dụ:

Việc duy trì tỷ giá hối đoái ổn định và chính sách tiền tệ phù hợp đã được đánh đổi bằng việc tăng lãi suất.
= Maintaining stable exchange rate and decent monetary policy was traded by raising interest rates.

lưu ý

phrase. pay attention to
[ peɪ əˈtɛnʃən tʊ ]

Để ý đến để xem xét, theo dõi hoặc giải quyết.

Ví dụ:

Tuy nhiên, rủi ro lạm phát sẽ vẫn là vấn đề Ngân hàng Nhà nước phải lưu ý.
= However, risks of inflation issues will remain as an issue that the National Bank must pay attention to.


Ba tháng giằng co chính sách tiền tệ

Mặt bằng interest rate trong nước đã ổn định đến tháng 9 nhưng mọi thứ đã thay đổi do nhiều biến động của thị trường. Sau đại dịch, domestic economy mới bắt đầu phục hồi nhưng đã sớm phải đối mặt với nhiều khó khăn. Lạm phát đã đạt record high, khiến giá hàng hóa trên toàn cầu tăng cao. Khi tình hình không thể tồi tệ hơn nữa, xung đột giữa Nga và Ukraine đã add fuel to the fire.

Khi inflation của Hoa Kỳ đạt mức cao nhất trong 40 năm, Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (FED) tăng lãi suất với tốc độ mạnh nhất. Ngoài ra, lạm phát tăng đột biến dẫn đến sự lan rộng toàn cầu của các chính sách "hawkish". Corporate bond và thị trường chứng khoán không ổn định trong nước làm gia tăng căng thẳng cho hệ thống tài chính. Ngân hàng Nhà nước phải cân bằng giữa việc kiềm chế lạm phát và duy trì lãi suất lending ổn định. Có ngân hàng phải cập nhật bảng exchange rate hàng giờ do tỷ giá vượt giới hạn cho phép.

Vì vậy, lãi suất điều hành, tỷ giá trung tâm, trading limit lần lượt được điều chỉnh để ổn định thị trường. Biên độ spot exchange rate giữa VND và USD đã được điều chỉnh tăng từ 3% lên 5% vào giữa tháng 10. Các ngân hàng đang giao dịch trên official market ở mức giá cao nhất có thể trong phạm vi cho phép. Sau đó, Ngân hàng Nhà nước tiếp tục tăng operating interest rate.

Rõ ràng, ổn định foreign exchange market là ưu tiên hàng đầu trong thời gian tới. Tâm lý kỳ vọng, đã under control, là yếu tố khiến tỷ giá hối đoái tăng. Bên cạnh đó, biến động của USD trên thị trường thế giới chậm lại đã làm giảm áp lực economic. Việc duy trì tỷ giá hối đoái ổn định và monetary policy phù hợp đã được đánh đổi bằng việc tăng lãi suất. Tuy nhiên, rủi ro lạm phát sẽ vẫn là vấn đề Ngân hàng Nhà nước phải pay attention to.
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis