Ant-Man and the Wasp: Quantumania - Cú tụt dốc hay sự bùng nổ phòng vé
Bộ phim Ant-Man and the Wasp: Quantumania cuối cùng đã được chiếu trên the big screen. Ant-Man and the Wasp: Quantumania là phần thứ ba trong loạt phim stand-alone Ant-Man. Ở Mỹ, bộ phim đã kiếm được 144 triệu đô la tại box office trong suốt bốn ngày cuối tuần.

Bộ phim Ant-Man and the Wasp: Quantumania cuối cùng đã được chiếu trên màn ảnh rộng. Ant-Man and the Wasp: Quantumania là phần thứ ba trong loạt phim độc lập Ant-Man. Ở Mỹ, bộ phim đã kiếm được 144 triệu đô la tại phòng vé trong suốt bốn ngày cuối tuần. Ngoài ra, bộ phim đã đạt được tổng doanh thu $241,3 triệu trên toàn thế giới. Bộ phim đã được chứng minh là một trong những buổi chiếu hay nhất nhân dịp Ngày Tổng thống Hoa Kỳ.
The movie Ant-Man and the Wasp: Quantumania has finally hit the big screen. Ant-Man and the Wasp: Quantumania is the third part in the stand-alone series Ant-Man.In America, the movie made $144 million at the box office over the course of a four-day weekend. In addition, the movie earned a gross income of $241.3 million worldwide. The film has proven to be among the greatest showings for the occasion of Presidents Day.
màn ảnh rộng
noun. the big screen
[ ðə bɪɡ skrin ]
Chỉ những bộ phim được chiếu trong rạp.
Ví dụ:
Bộ phim Ant-Man and the Wasp: Quantumania cuối cùng đã được chiếu trên màn ảnh rộng.
= The movie Ant-Man and the Wasp: Quantumania has finally hit the big screen.
độc lập
adjective. stand-alone
[ stænd-əˈloʊn ]
Đề cập đến một chủ thể không thuộc một chuỗi hoặc một bộ.
Ví dụ:
Ant-Man and the Wasp: Quantumania là phần thứ ba trong loạt phim độc lập Ant-Man.
= Ant-Man and the Wasp: Quantumania is the third part in the stand-alone series Ant-Man.
phòng vé
noun. box office
[ bɑks ˈɔfəs ]
Nơi bán vé vào cửa rạp phim.
Ví dụ:
Ở Mỹ, bộ phim đã kiếm được 144 triệu đô la tại phòng vé trong suốt bốn ngày cuối tuần.
= In America, the movie made $144 million at the box office over the course of a four-day weekend.
tổng
adjective. gross
[ ɡroʊs ]
(Nói về doanh thu, lợi nhuận, lãi suất) tổng cộng.
Ví dụ:
Ngoài ra, bộ phim đã đạt được tổng doanh thu $241,3 triệu trên toàn thế giới.
= In addition, the movie earned a gross income of $241.3 million worldwide.
buổi chiếu
noun. showing
[ ˈʃoʊɪŋ ]
Một dịp để công chúng chứng kiến một điều gì đó.
Ví dụ:
Bộ phim đã được chứng minh là một trong những buổi chiếu hay nhất nhân dịp Ngày Tổng thống Hoa Kỳ.
= The film has proven to be among the greatest showings for the occasion of Presidents Day.
Ant-Man and the Wasp: Quantumania nhanh chóng trở thành bộ phim bom tấn sinh lời nhiều thứ ba trong tháng 2/2023. Hai nhân vật chính của loạt phim Ant-Man vẫn giữ nguyên: Paul Rudd và Evangeline Lilly. Mặc dù thành công, nhiều nhà phê bình vẫn cho rằng hiệu ứng hình ảnh của Quantumania không mạch lạc. Họ cũng đặt câu hỏi về tính chặt chẽ trong việc xây dựng thế giới của Quantumania. Tuy nhiên, những người hâm mộ Marvel đã rất phấn khích khi xem Quantumania.
Ant-Man and the Wasp: Quantumania quickly became the third most lucrative blockbuster in February 2023. The two protagonists of the Ant-Man series remain the same: Paul Rudd and Evangeline Lilly. Despite being a success, many critics still find Quantumania's visual effects incoherent . They also question the coherence of Quantumania's world-building. Nonetheless, Marvel fans were stoked to watch Quantumania.
bộ phim bom tấn
noun. blockbuster
[ ˈblɑkˌbʌstər ]
Một bộ phim hoặc một cuốn sách rất thành công.
Ví dụ:
Ant-Man and the Wasp: Quantumania nhanh chóng trở thành bộ phim bom tấn sinh lời nhiều thứ ba trong tháng 2/2023.
= Ant-Man and the Wasp: Quantumania quickly became the third most lucrative blockbuster in February 2023.
nhân vật chính
noun. protagonist
[ proʊˈtæɡənəst ]
Một trong những nhân vật chủ chốt của một câu chuyện.
Ví dụ:
Hai nhân vật chính của loạt phim Ant-Man vẫn giữ nguyên: Paul Rudd và Evangeline Lilly.
= The two protagonists of the Ant-Man series remain the same: Paul Rudd and Evangeline Lilly.
hiệu ứng hình ảnh
noun. visual effects
[ ˈvɪʒəwəl ɪˈfɛkts ]
Quá trình thực hiện và xử lý các hiệu ứng hình ảnh, dựa trên sự kết hợp với các cảnh quay thật được thực hiện trên phim trường.
Ví dụ:
Mặc dù thành công, nhiều nhà phê bình vẫn cho rằng hiệu ứng hình ảnh của Quantumania không mạch lạc.
= Despite being a success, many critics still find Quantumania's visual effects incoherent.
việc xây dựng thế giới
noun. world-building
[ wɜrld-ˈbɪldɪŋ ]
Một phần của quá trình sáng tác nhằm thiết lập nơi mà câu chuyện sẽ xảy ra.
Ví dụ:
Họ cũng đặt câu hỏi về tính chặt chẽ trong việc xây dựng thế giới của Quantumania.
= Họ cũng đặt câu hỏi về tính chặt chẽ trong việc xây dựng thế giới của Quantumania.
rất phấn khích
adjective. stoked
[ stoʊkt ]
Rất vui mừng và hạnh phúc về một điều gì đó.
Ví dụ:
Tuy nhiên, những người hâm mộ Marvel đã rất phấn khích khi xem Quantumania.
= Nonetheless, Marvel fans were stoked to watch Quantumania.
Ant-Man tên thật là Scott Lang, và anh là một tên trộm từng bị kết án. Là một tội phạm bị kết án, Scott không thể tìm được một công việc phù hợp, do đó gặp khó khăn trong việc trả trợ cấp nuôi con. Sau khi nghe tin về một nghề tay trái từ Hank Pym, Scott quyết định trở thành Ant-Man.
Ant-Man's real name is Scott Lang, and he is a former convicted thief. Being a convicted criminal, Scott can't find a proper job, hence having trouble paying child support. After hearing about a side hustle from Hank Pym, Scott decided to become Ant-Man.
bị kết án
adjective. convicted
[ kənˈvɪktəd ]
Chỉ trạng thái từng bị kết tội tại tòa án.
Ví dụ:
Ant-Man tên thật là Scott Lang, và anh là một tên trộm từng bị kết án.
= Ant-Man's real name is Scott Lang, and he is a former convicted thief.
trợ cấp nuôi con
noun. child support
[ ʧaɪld səˈpɔr ]
Khoản tiền trợ cấp mà người cha/mẹ không trực tiếp chăm sóc con phải đóng góp để nuôi con.
Ví dụ:
Là một tội phạm bị kết án, Scott không thể tìm được một công việc phù hợp, do đó gặp khó khăn trong việc trả trợ cấp nuôi con.
= Being a convicted criminal, Scott can't find a proper job, hence having trouble paying child support.
nghề tay trái
noun. side hustle
[ saɪd ˈhʌsəl ]
Một công việc phụ để tăng thêm thu nhập.
Ví dụ:
Sau khi nghe tin về một nghề tay trái từ Hank Pym, Scott quyết định trở thành Ant-Man.
= After hearing about a side hustle from Hank Pym, Scott decided to become Ant-Man.
Ban đầu, ý định của Scott là để trang trải cuộc sống chứ không phải chiến đấu với những kẻ xấu. Tuy nhiên, Scott vướng vào mâu thuẫn giữa Hank Pym và phản diện Darren Cross. Với bộ đồ cực kỳ tuyệt vời có thể thu nhỏ người mặc, Scott trở thành Ant-Man và được Pym huấn luyện. Nhờ sự dũng cảm của Scott, cuối cùng anh cũng hàn gắn được mối quan hệ với con gái và vợ. Sau đó, anh chính thức gia nhập Avengers, cuối cùng giúp họ chiến đấu chống lại Thanos.
Originally, Scott's intention is to make ends meet, not fighting villains. However, Scott gets caught in the conflict between Hank Pym and the antagonist Darren Cross. With an out of this world suit that can shrink its wearer, Scott becomes Ant-Man and trained under Pym. Thanks to Scott's bravery, he finally mends his relationship with his daughter and wife. After that, he officially joins the Avengers, eventually helping them fight against Thanos.
trang trải cuộc sống
idiom. make ends meet
[ meɪk ɛndz mit ]
Sở hữu vừa đủ tiền để sống qua ngày.
Ví dụ:
Ban đầu, ý định của Scott là để trang trải cuộc sống chứ không phải chiến đấu với những kẻ xấu.
= Originally, Scott's intention is to make ends meet, not fighting villains.
phản diện
noun. antagonist
[ ænˈtæɡənəst ]
Một ai đó có những tư tưởng, hành động đi ngược lại với một người khác (thường là nhân vật chính).
Ví dụ:
Tuy nhiên, Scott vướng vào mâu thuẫn giữa Hank Pym và phản diện Darren Cross.
= However, Scott gets caught in the conflict between Hank Pym and the antagonist Darren Cross.
cực kỳ tuyệt vời
idiom. out of this world
[ aʊt əv ðɪs wɜrld ]
Được sử dụng để miêu tả sự ấn tượng sâu sắc, ngoài sức tưởng tượng.
Ví dụ:
Với bộ đồ cực kỳ tuyệt vời có thể thu nhỏ người mặc, Scott trở thành Ant-Man và được Pym huấn luyện.
= With an out of this world suit that can shrink its wearer, Scott becomes Ant-Man and trained under Pym.
hàn gắn
verb. mend
[ mɛnd ]
Tìm ra giải pháp cho một vấn đề.
Ví dụ:
Nhờ sự dũng cảm của Scott, cuối cùng anh cũng hàn gắn được mối quan hệ với con gái và vợ.
= Thanks to Scott's bravery, he finally mends his relationship with his daughter and wife.
chiến đấu chống lại
verb. fight against
[ faɪt əˈɡɛnst ]
Phản đối hoặc đấu tranh chống lại (một đối tượng, sự vật, nguyên nhân, vv) trong bất kỳ cách nào.
Ví dụ:
Sau đó, anh chính thức gia nhập Avengers, cuối cùng giúp họ chiến đấu chống lại Thanos.
= After that, he officially joins the Avengers, eventually helping them fight against Thanos.
Ant-Man and the Wasp: Quantumania - Cú tụt dốc hay sự bùng nổ phòng vé
Ant-Man and the Wasp: Quantumania nhanh chóng trở thành blockbuster sinh lời nhiều thứ ba trong tháng 2/2023. Hai protagonist của loạt phim Ant-Man vẫn giữ nguyên: Paul Rudd và Evangeline Lilly. Mặc dù thành công, nhiều nhà phê bình vẫn cho rằng visual effects của Quantumania không mạch lạc. Họ cũng đặt câu hỏi về tính chặt chẽ trong world-building của Quantumania. Tuy nhiên, những người hâm mộ Marvel đã stoked khi xem Quantumania.
Ant-Man tên thật là Scott Lang, và anh là một tên trộm từng convicted. Là một tội phạm bị kết án, Scott không thể tìm được một công việc phù hợp, do đó gặp khó khăn trong việc trả child support. Sau khi nghe tin về một side hustle từ Hank Pym, Scott quyết định trở thành Ant-Man.
Ban đầu, ý định của Scott là để make ends meet chứ không phải chiến đấu với những kẻ xấu. Tuy nhiên, Scott vướng vào mâu thuẫn giữa Hank Pym và antagonist Darren Cross. Với bộ đồ out of this world có thể thu nhỏ người mặc, Scott trở thành Ant-Man và được Pym huấn luyện. Nhờ sự dũng cảm của Scott, cuối cùng anh cũng mend được mối quan hệ với con gái và vợ. Sau đó, anh chính thức gia nhập Avengers, cuối cùng giúp họ fight against Thanos.