220 người chết ở Sudan
Ít nhất 220 người đã thiệt mạng vì các cuộc đụng độ tribal phía nam ở Sudan. Một quan chức y tế cấp cao cho biết hai ngày fighting giữa các bộ lạc ở miền nam Sudan đã khiến ít nhất 220 người thiệt mạng. Đây là một trong những trường hợp bạo lực bộ lạc deadly nhất trong những năm gần đây.

Ít nhất 220 người đã thiệt mạng vì các cuộc đụng độ bộ lạc phía nam ở Sudan. Một quan chức y tế cấp cao cho biết hai ngày giao tranh giữa các bộ lạc ở miền nam Sudan đã khiến ít nhất 220 người thiệt mạng. Đây là một trong những trường hợp bạo lực bộ lạc chết chóc nhất trong những năm gần đây.
At least 220 people were killed from southern tribal clashes in Sudan. A senior health official says two days of tribal fighting in Sudan’s south has killed at least 220 people. This is one the deadliest cases of tribal violence in recent years.
(thuộc) bộ lạc/ bộ tộc
adjective. tribal
[ ˈtraɪbəl ]
Hình thái tộc người ở thời đại nguyên thuỷ.
Ví dụ:
Ít nhất 220 người đã thiệt mạng vì các cuộc đụng độ bộ lạc phía nam ở Sudan.
= At least 220 people were killed from southern tribal clashes in Sudan.
(cuộc) giao tranh
noun. fighting
[ ˈfaɪtɪŋ ]
Đánh nhau để phân thắng bại.
Ví dụ:
Hai ngày giao tranh giữa các bộ lạc ở miền nam Sudan đã khiến ít nhất 220 người thiệt mạng.
= Two days of tribal fighting in Sudan’s south has killed at least 220 people.
chết chóc
adjective. deadly
[ ˈdɛdli ]
Chết nhiều và tàn khốc.
Ví dụ:
Đây là một trong những trường hợp bạo lực bộ lạc chết chóc nhất trong những năm gần đây.
= This is one the deadliest cases of tribal violence in recent years.
Hai bộ tộc nói trên là người Hausa và cộng đồng Berta. Lý do tại sao họ đánh nhau là vì tranh chấp đất đai. Căng thẳng leo thang vào thứ Tư và thứ Năm tại thị trấn Wad al-Mahi. Tình hình trở nên tồi tệ hơn trong bối cảnh hỗn loạn chính trị của Sudan.
The aforementioned two tribes were Hausa people and the Berta community. The reason why they fought was over a land dispute. The tensions escalated on Wednesday and Thursday in the town of Wad al-Mahi. The situation worsened amidst Sudan's political chaos.
bộ lạc / bộ tộc
noun. tribe
[ traɪb ]
Hình thái tộc người ở thời đại nguyên thuỷ.
Ví dụ:
Hai bộ tộc nói trên là người Hausa và cộng đồng Berta.
= The aforementioned two tribes were Hausa people and the Berta community.
tranh chấp
noun. dispute
[ dɪˈspjut ]
Đấu tranh khi có ý kiến bất đồng về vấn đề quyền lợi giữa hai bên.
Ví dụ:
Lý do tại sao họ đánh nhau là vì tranh chấp đất đai.
= The reason why they fought was over a land dispute.
căng thẳng
noun. tension
[ ˈtɛnʃən ]
Trạng thái mâu thuẫn phát triển đến cao độ.
Ví dụ:
Căng thẳng leo thang vào thứ Tư và thứ Năm tại thị trấn Wad al-Mahi.
= The tensions escalated on Wednesday and Thursday in the town of Wad al-Mahi.
hỗn loạn
noun. chaos
[ ˈkeɪɑs ]
Không có trật tự, tổ chức, sự điều khiển chung nào cả.
Ví dụ:
Tình hình trở nên tồi tệ hơn trong bối cảnh hỗn loạn chính trị của Sudan.
= The situation worsened amidst Sudan's political chaos.
Hôm Chủ nhật, các quan chức báo cáo rằng có ít nhất 220 người được tìm thấy đã chết. Tuy nhiên, các quan chức nói rằng số người chết có thể cao hơn. Đó là bởi vì các đội y tế đã không thể tiếp cận tâm điểm của cuộc giao tranh.
On Sunday, officials reported that there were at least 220 people found dead. However, officials said that the death toll could be higher. It was because medical teams were not able to reach the epicenter of the fighting.
quan chức
noun. official
[ əˈfɪʃəl ]
Người có chức vụ cao trong bộ máy nhà nước.
Ví dụ:
Các quan chức báo cáo rằng có ít nhất 220 người được tìm thấy đã chết.
= Officials reported that there were at least 220 people found dead.
tổng số người chết
noun. death toll
[ dɛθ toʊl ]
Tập hợp người không còn có biểu hiện của sự sống.
Ví dụ:
Các quan chức nói rằng số người chết có thể cao hơn.
= Officials said that the death toll could be higher.
y tế
adjective. medical
[ ˈmɛdəkəl ]
Ngành y học ứng dụng, chuyên việc phòng, chữa bệnh và bảo vệ sức khoẻ.
Ví dụ:
Đó là bởi vì các đội y tế đã không thể tiếp cận tâm điểm của cuộc giao tranh.
= It was because medical teams were not able to reach the epicenter of the fighting.
Đoàn xe nhân đạo và y tế đầu tiên đã đến được Wad el-Mahi vào cuối ngày thứ Bảy. Nhiệm vụ của họ là ước tính số lượng người chết và bị thương. Các nhà chức trách sau đó đã ra lệnh giới nghiêm vào ban đêm ở Wad al-Mahi. Họ cũng triển khai binh lính để kiềm chế bạo lực.
The first humanitarian and medical convoy managed to reach Wad el-Mahi late Saturday. Their task was to assess the number of dead and injured people. Authorities then ordered a nighttime curfew in Wad al-Mahi. They also deployed soldiers to curb the violence.
nhân đạo
adjective. humanitarian
[ ˌhjuˌmænəˈtɛriən ]
Có tính chất thương yêu, quý trọng và vì con người.
Ví dụ:
Đoàn xe nhân đạo và y tế đầu tiên đã đến được Wad el-Mahi vào cuối ngày thứ Bảy.
= The first humanitarian and medical convoy managed to reach Wad el-Mahi late Saturday.
bị thương
adjective. injured
[ ˈɪnʤərd ]
Không còn lành lặn, nguyên vẹn, do tác động mạnh từ bên ngoài tới.
Ví dụ:
Nhiệm vụ của họ là ước tính số lượng người chết và bị thương.
= Their task was to assess the number of dead and injured people.
lệnh giới nghiêm
noun. curfew
[ ˈkɜrfju ]
Nghiêm cấm bằng mệnh lệnh quân sự về việc đi lại, tụ họp, v.v.
Ví dụ:
Các nhà chức trách sau đó đã ra lệnh giới nghiêm vào ban đêm ở Wad al-Mahi.
= Authorities then ordered a nighttime curfew in Wad al-Mahi.
bạo lực
noun. violence
[ ˈvaɪələns ]
Sức mạnh dùng để cưỡng bức, trấn áp hoặc lật đổ.
Ví dụ:
Họ cũng triển khai binh lính để kiềm chế bạo lực.
= They also deployed soldiers to curb the violence.
Có nhiều ngôi nhà bị đốt cháy và xác chết cháy. Phụ nữ và trẻ em phải chạy trốn bằng chân. Vào năm 2022, khoảng 211.000 người đã phải di dời vì bạo lực bộ lạc và các cuộc tấn công khác. Mọi người đang yêu cầu thống đốc khu vực từ chức vì tình hình được xử lý tồi tệ như thế nào.
There were many burned houses and charred bodies. Women and children had to flee on foot. In 2022, about 211,000 people have been displaced by tribal violence and other attacks. People are demanding the governor of the region to resign because of how badly the situation was handled.
xác
noun. body
[ ˈbɑdi ]
Thân người hay động vật đã chết.
Ví dụ:
Có nhiều ngôi nhà bị đốt cháy và xác chết cháy.
= There were many burned houses and charred bodies.
chạy trốn
verb. flee
[ fli ]
Bỏ đi, tránh đi nơi khác để khỏi bị giữ lại, khỏi bị bắt.
Ví dụ:
Phụ nữ và trẻ em phải chạy trốn bằng chân.
= Women and children had to flee on foot.
cuộc tấn công
noun. attack
[ əˈtæk ]
Tiến đánh một cách dữ dội, mãnh mẽ và thường trên diện rộng.
Ví dụ:
Khoảng 211.000 người đã phải di dời vì bạo lực bộ lạc và các cuộc tấn công khác.
= About 211,000 people have been displaced by tribal violence and other attacks.
thống đốc
noun. governor
[ ˈgʌvərnər ]
Người đứng đầu một bang trong bộ máy chính quyền một số nước liên bang.
Ví dụ:
Mọi người đang yêu cầu thống đốc khu vực từ chức vì tình hình được xử lý tồi tệ như thế nào.
= People are demanding the governor of the region to resign because of how badly the situation was handled.
220 người chết ở Sudan
Hai tribe nói trên là người Hausa và cộng đồng Berta. Lý do tại sao họ đánh nhau là vì dispute đất đai. Tension leo thang vào thứ Tư và thứ Năm tại thị trấn Wad al-Mahi. Tình hình trở nên tồi tệ hơn trong bối cảnh chaos chính trị của Sudan.
Hôm Chủ nhật, các official báo cáo rằng có ít nhất 220 người được tìm thấy đã chết. Tuy nhiên, các quan chức nói rằng death toll có thể cao hơn. Đó là bởi vì các đội medical đã không thể tiếp cận tâm điểm của cuộc giao tranh.
Đoàn xe humanitarian và y tế đầu tiên đã đến được Wad el-Mahi vào cuối ngày thứ Bảy. Nhiệm vụ của họ là ước tính số lượng người chết và injured. Các nhà chức trách sau đó đã ra curfew vào ban đêm ở Wad al-Mahi. Họ cũng triển khai binh lính để kiềm chế violence.
Có nhiều ngôi nhà bị đốt cháy và body cháy. Phụ nữ và trẻ em phải flee bằng chân. Vào năm 2022, khoảng 211.000 người đã phải di dời vì bạo lực bộ lạc và các attack khác. Mọi người đang yêu cầu governor khu vực từ chức vì tình hình được xử lý tồi tệ như thế nào.