21 người chết vì rượu ở Peru

Đã có ít nhất 21 người chết vì uống alcohol độc ở Huanuco, Peru. Trong số 21 victim, hầu hết bọn họ là người lớn trên 60 tuổi. Họ được cho rằng đã uống một loại cồn độc hại được bán dưới dạng liquor. Họ được tìm thấy trong tình trạng bị intoxicate trên đường phố Huanuco.

21 người chết vì rượu ở Peru
Photo by Sebastian Andersson / Unsplash
💡
Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Đã có ít nhất 21 người chết vì uống rượu độc ở Huanuco, Peru. Trong số 21 nạn nhân, hầu hết bọn họ là người lớn trên 60 tuổi. Họ được cho rằng đã uống một loại cồn độc hại được bán dưới dạng rượu. Họ được tìm thấy trong tình trạng bị ngộ độc trên đường phố Huanuco.

There were at least 21 people who died from drinking toxic alcohol in Huanuco, Peru. Out of 21 victims, most of them are adults over 60. They allegedly ingested a type of toxic alcohol that is sold as liquor. They were found in an intoxicated state on the streets of Huanuco.

rượu

noun. alcohol
[ ˈælkəˌhɑl ]

Rượu có nồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng hoặc pha chế dược liệu.

Ví dụ:

Đã có ít nhất 21 người chết vì uống rượu độc ở Huanuco, Peru.
= There were at least 21 people who died from drinking toxic alcohol in Huanuco, Peru.

nạn nhân

noun. victim
[ ˈvɪktɪm ]

Người thiệt hại về thể chất, về tinh thần hoặc tài sản do hậu quả của một tai họa xã hội, thiên tai, địch họa, một xã hội bất công, phân biệt chủng tộc.

Ví dụ:

Trong số 21 nạn nhân, hầu hết bọn họ là người lớn trên 60 tuổi.
= Out of 21 victims, most of them are adults over 60.

rượu chưng cất

noun. liquor
[ ˈlɪkə ]

Chất lỏng, vị cay nồng, thường cất từ chất bột hoặc trái cây đã ủ men.

Ví dụ:

Họ được cho rằng đã uống một loại cồn độc hại được bán dưới dạng rượu.
= They allegedly ingested a type of toxic alcohol that is sold as liquor.

ngộ độc

verb. intoxicate
[ ɪnˈtɑksəˌkeɪt ]

Nhiễm độc tố của vi khuẩn hoặc bị nhiễm chất độc qua đường ăn uống.

Ví dụ:

Họ được tìm thấy trong tình trạng bị ngộ độc trên đường phố Huanuco.
= They were found in an intoxicated state on the streets of Huanuco.

Purple Pipette
Một số đã được đưa đi chăm sóc y tế. Tuy nhiên, hầu hết mọi người đã chết khi cơ quan chức năng đến. Sau đó, cơ quan chức năng đã tiến hành điều tra nguồn gốc vụ ngộ độc. Họ cũng lấy mẫu thử của nhiều loại rượu rẻ tiền được bán.

Some were taken to medical care. However, most people had already died when authorities arrived. After that, authorities investigated the source of the poisoning. They also took samples of multiple cheap liquors sold.

chăm sóc y tế

noun. medical care
[ ˈmɛdəkəl kɛr ]

Chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa bệnh, bệnh tật, thương tích, và suy yếu về thể chất và tinh thần khác ở người.

Ví dụ:

Một số đã được đưa đi chăm sóc y tế.
= Some were taken to medical care.

cơ quan chức năng

noun. authorities
[ əˈθɔrətiz ]

Tập đoàn công ích; Cơ quan chính phủ thực thi quyền tự trị với lĩnh vực hoạt động của con người trong khả năng điều tiết hoặc giám sát.

Ví dụ:

Hầu hết mọi người đã chết khi cơ quan chức năng đến.
= Most people had already died when authorities arrived.

(sự/ vụ) ngộ độc

noun. poisoning
[ ˈpɔɪzənɪŋ ]

Nhiễm độc tố của vi khuẩn hoặc bị nhiễm chất độc qua đường ăn uống.

Ví dụ:

Cơ quan chức năng đã tiến hành điều tra nguồn gốc vụ ngộ độc.
= Authorities investigated the source of the poisoning.

mẫu thử

noun. sample
[ ˈsæmpəl ]

Sản phẩm đại diện dùng cho việc thử/kiểm tra.

Ví dụ:

Họ cũng lấy mẫu thử của nhiều loại rượu rẻ tiền được bán.
= They also took samples of multiple cheap liquors sold.

hoa-chat-methanol-1
Mặc dù cơ quan chức năng đã nói chuyện với những người bán, nhưng không ai có thể xác định được nơi sản xuất rượu. May mắn thay, các xét nghiệm đã có thể xác định được loại nước giải khát độc hại. Methanol là chất gây ra cái chết của họ.

Even though authorities spoke to vendors, none could trace where the alcohol was produced. Fortunately, tests were able to identify the toxic beverage. Methanol is the substance that caused their deaths.

người bán

noun. vendor
[ ˈvɛndər ]

Người cung cấp dịch vụ, sản phẩm cho người tiêu dùng.

Ví dụ:

Mặc dù cơ quan chức năng đã nói chuyện với những người bán, nhưng không ai có thể xác định được nơi sản xuất rượu.
= Even though authorities spoke to vendors, none could trace where the alcohol was produced.

xét nghiệm

noun. test
[ tɛst ]

Phân tích vật mẫu bằng phương pháp khoa học để giúp chẩn đoán bệnh.

Ví dụ:

Các xét nghiệm đã có thể xác định được loại nước giải khát độc hại.=
= Tests were able to identify the toxic beverage.

chất

noun. substance
[ ˈsʌbstəns ]

Vật chất tồn tại ở một thể nhất định và là cái cấu tạo nên các vật thể.

Ví dụ:

Methanol là chất gây ra cái chết của họ.
= Methanol is the substance that caused their deaths.

alcohol-poisoning
Do tình hình này, Chính quyền Khu vực Huánuco và Ban Giám đốc Y tế Khu vực đã ban hành cảnh báo dịch tễ. Nó nhằm mục đích cảnh báo nhân viên y tế trong khu vực về khả năng xảy ra ngộ độc methanol. Số ca nhập viện vì ngộ độc methanol đã tăng lên kể từ tháng 8.

Due to this situation, the Huánuco Regional Government and the Regional Health Directorate issued an epidemiological alert. It aims to alert health personnel in the region to the probable occurrence of methanol poisoning. Hospitalizations for methanol poisoning have increased since August.

(thuộc) dịch tễ

adjective. epidemiological
[ ˌɛpədimiəˈlɑʤɪkəl ]

Bệnh dịch; sự lây lan nhanh chóng của một bệnh truyền nhiễm với số lượng lớn.

Ví dụ:

Chính quyền Khu vực Huánuco và Ban Giám đốc Y tế Khu vực đã ban hành cảnh báo dịch tễ.
= The Huánuco Regional Government and the Regional Health Directorate issued an epidemiological alert.

nhân viên y tế

noun. health personnel
[ hɛlθ ˌpɜrsəˈnɛl ]

Những người săn sóc sức khoẻ của bệnh nhân.

Ví dụ:

Nó nhằm mục đích cảnh báo nhân viên y tế trong khu vực về khả năng xảy ra ngộ độc methanol.
= It aims to alert health personnel in the region to the probable occurrence of methanol poisoning.

ca nhập viện

noun. hospitalization
[ ˌhɑspɪtələˈzeɪʃən ]

Người vào ở tại bệnh viện để chữa bệnh.

Ví dụ:

Số ca nhập viện vì ngộ độc methanol đã tăng lên kể từ tháng 8.
= Hospitalizations for methanol poisoning have increased since August.

ancol-metylic-5
Metanol hay rượu metylic là một sản phẩm được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp. Do đó, con người không thể tiêu thụ nó. Methanol được hấp thụ qua miệng, da, niêm mạc và phổi. Nó ảnh hưởng đến tất cả các cơ quan, đặc biệt là não, thận và mắt.

Methanol or methyl alcohol is a product used in industrial applications. Hence, humans can't consume it. Methanol is absorbed by the mouth, skin, mucous membranes, and the lungs. It affects all organs, especially the brain, kidneys, and eyes.

ứng dụng

noun. application
[ ˌæpləˈkeɪʃən ]

Đem lí thuyết dùng vào thực tiễn.

Ví dụ:

Metanol hay rượu metylic là một sản phẩm được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp.
= Methanol or methyl alcohol is a product used in industrial applications.

tiêu thụ

verb. consume
[ kənˈsum ]

Dùng vào việc gì đó.

Ví dụ:

Do đó, con người không thể tiêu thụ nó.
= Hence, humans can't consume it.

hấp thụ

verb. absorb
[ əbˈzɔrb ]

Hiện tượng thu hút các khí, hơi và chất hoà tan.

Ví dụ:

Methanol được hấp thụ qua miệng, da, niêm mạc và phổi.
= Methanol is absorbed by the mouth, skin, mucous membranes, and the lungs.

ảnh hưởng

verb. affect
[ əˈfɛkt ]

Tác động (từ người, sự việc hoặc hiện tượng) để có những biến đổi nhất định trong tư tưởng, hành vi, hoặc trong quá trình phát triển.

Ví dụ:

ảnh hưởng đến tất cả các cơ quan, đặc biệt là não, thận và mắt.
= It affects all organs, especially the brain, kidneys, and eyes.


21 người chết vì rượu ở Peru

Đã có ít nhất 21 người chết vì uống alcohol độc ở Huanuco, Peru. Trong số 21 victim, hầu hết bọn họ là người lớn trên 60 tuổi. Họ được cho rằng đã uống một loại cồn độc hại được bán dưới dạng liquor. Họ được tìm thấy trong tình trạng bị intoxicate trên đường phố Huanuco.

Một số đã được đưa đi medical care. Tuy nhiên, hầu hết mọi người đã chết khi authorities đến. Sau đó, cơ quan chức năng đã tiến hành điều tra nguồn gốc vụ poisoning. Họ cũng lấy sample của nhiều loại rượu rẻ tiền được bán.

Mặc dù cơ quan chức năng đã nói chuyện với những vendor, nhưng không ai có thể xác định được nơi sản xuất rượu. May mắn thay, các test đã có thể xác định được loại nước giải khát độc hại. Methanol là substance gây ra cái chết của họ.

Do tình hình này, Chính quyền Khu vực Huánuco và Ban Giám đốc Y tế Khu vực đã ban hành cảnh báo epidemiological. Nó nhằm mục đích cảnh báo health personnel trong khu vực về khả năng xảy ra ngộ độc methanol. Số hospitalization vì ngộ độc methanol đã tăng lên kể từ tháng 8.

Metanol hay rượu metylic là một sản phẩm được sử dụng trong các application công nghiệp. Do đó, con người không thể consume nó. Methanol được absorb qua miệng, da, niêm mạc và phổi. Nó affect đến tất cả các cơ quan, đặc biệt là não, thận và mắt.
💡
Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana's Lexis